Yếu tố con người Chap 2 Flashcards

(16 cards)

1
Q

Mô hình đổ lỗi và đào tạo

A

Là phương pháp truyền thống, tập trung vào việc đổ lỗi cho các cá nhân khi xảy ra sự cố và yêu cầu họ được đào tạo lại. Mô hình không tạo ra các bảo vệ hệ thống do không xét đến yếu tố con người là thực thể không hoàn hảo; không giải quyết nguyên nhân gốc rễ mà chỉ tập trung vào cá nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mô hình “nguyên nhân”

A

Là phương pháp tiếp cận hệ thống để mô tả chuỗi sự kiện dẫn đến hành vi không an toàn và sự cố, đặc biệt trong môi trường rủi ro cao như ATS. Mô hình gồm 5 lớp:
- Những người đưa ra quyết định.
- Quản lý trực tiếp.
- Điều kiện tiên quyết.
- Hoạt động sản xuất.
- Bảo vệ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thất bại chủ động

A

Những hành vi có tác động xấu ngay lập tức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thất bại tiềm ẩn

A

Những sai sót “tích hợp” vào hệ thống, có thể gây hậu quả sau thời gian dài.[

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Lớp bảo vệ- không đầy đủ

A

Là các hệ thống hoặc quy trinh đã được thiết lập cho sự an toàn của hệ thống nhưng không ngăn chặn được sự cố xảy ra. Được thiết kế để “nhận ra” sai sót và ngăn không cho phát triển thành sự cố hay tai nạn. Gồm bảo vệ phần cứng và bảo vệ phần mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hoạt động sản xuất- các hành vi không an toàn

A

Là những quyết định của con người có thể liên quan đến một sự cố trong tổ chức. Những hành vi không an toàn có thể tác động xấu trực tiếp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Điều kiện tiên quyết- tiền chất tâm lý của các hành vi không an toàn.

A

Là trạng thái tiềm ẩn, tạo ra tiềm năng dẫn đến nhiều hành vi không an toàn và có thể bao gồm môi trường, cơ sở vật chất hoặc văn hóa, sức khỏe, trạng thái tâm lý và sự xao nhãng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Quản lý trực tiếp-các thiếu sót

A

Là các thất bại chủ động hoặc tiềm ẩn gây ra bởi bất kỳ nhân tố nào ở các vị trí giám sát hoặc quản lý trực tiếp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thiếu sót trong quản lý trực tiếp

A

Hậu quả của các yếu tố tổ chức quản lý cấp cao hơn (chính sách truyền đạt tin tức kém, nhận thức về áp lực thời gian, thái độ không nói ra, vai trò và trách nhiệm không rõ ràng, quy tắc áp đặt) có thể được truyền đạt trong nơi làm việc như các quy trình không thể thực hiện được hoặc không rõ ràng.
Đào tao không đầy đủ hoặc không phù hợp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chính sách và những người ra quyết định- quyết định có thể sai sót.

A

Các quyết định sai lầm có thể là các thất bại chủ động hoặc tiềm ẩn gây ra bởi những người thiết kế và các nhà hoạch định chính sách và quyết định cấp tổ chức hoặc quốc tế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mô hình SHEL

A

ICAO chấp nhận để phân biệt giữa các hệ thống con cơ bản của hệ thống hàng không và nhận dạng xem sự tương tác của chúng bị ảnh hưởng như thế nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thành phần mô hình SHEL

A

Phần mềm- Software
Phần cứng- Hardware
Môi trường- Environment
Con người- Liveware

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự không phù hợp:
Con người- Phần mềm

A

Bao gồm con người và các khía cạnh phi vật lý của hệ thống như quy trình, hướng dẫn và cách bố trí danh sách kiểm tra, sử dụng biểu tượng.
Sự sai lệch: Việc duy trì kỹ năng có thể khó khăn trong môi trường tự động, ít sự khác biệt giữa âm thanh của các tín hiệu báo động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Con người- Phần cứng

A

Người dùng có thể không bao giờ nhận thức được sự thiếu hụt L-H vì con người có đặc tính tự nhiên trong việc thích nghi với sự sai lệch L-H.
Sự sai lệch: Giao diện máy kém, thiết bị không đáng tin cậy, đào tạo không đầy đủ về thiết bị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Con người- Môi trường

A

Phân giới giữa con người và các khía cạnh của môi trường mà tại đó con người phải làm việc.
Sự sai lệch: Tiếng ồn lớn, ánh nắng chiếu vào mắt, ảo giác, văn hóa công sở không phù hợp với cá nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly