1. Prokaryote Flashcards

1
Q

Gồm có các vi khuẩn nào ?

A

Gồm các vi khuẩn (bacteria)

Vi khuẩn lam (cyanobacteria)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

vi khuẩn (…)

A

Bacteria

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vi khuẩn lam (…)

A

cyanobacteria

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Kích thước ?

A

+ nhỏ bé
+ dài 1-10 μm
+ rộng 0,2-1μm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hình dạng ?

A

khác nhau

  • Hình cầu (cầu khuẩn Coccus)
  • Hình que (trực khuẩn Baciluss)
  • Hình xoắn (xoắn khuẩn Spirillum)
  • Hình dấu phẩy (Vibrio)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hình cầu (….)

A

cầu khuẩn Coccus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hình que (….)

A

trực khuẩn Baciluss

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hình xoắn (…)

A

xoắn khuẩn Spirillum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hình dấu phẩy (…)

A

Vibrio

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vỏ bọc (nang, capsule) thông tin ?

A

✓ Được hình thành do một số chất hữu cơ

do vi khuẩn tiết ra bao quanh vách tế bào

làm thành một lớp nhầy có chức năng bảo vệ.

✓ Lớp nhầy có thể rất dày hoặc rất mỏng,

có khi bao cả một chuỗi - gồm nhiều vi khuẩn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vỏ bọc (…)

A

nang, capsule

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

vách thành tế bào

A

✓ Bao phía ngoài màng sinh chất, tạo khung vững,

cứng cho tế bào

✓ Cấu tạo: peptidoglycan = murein

✓ Phản ứng nhuộm gram: người ta phân biệt được

hai loại vi khuẩn

+ gram dương hấp thụ và giữ lại màu
+gram âm không nhuộm màu.

✓ Chức năng: - Duy trì hình dạng tế bào
- Chống lại các tác nhân bất lợi
– ASTT
- Mang kháng nguyên của VK

✓ Peptidoglycan = 2 loại đường và peptide ngắn

✓ VK không sống được nếu thiếu vách

✓ Hai loại VK
– Gram dương: Vách rất dày gồm peptidoglycan
– Gram âm: Phía ngoài peptidoglycan còn có phức hợp
lipopolysaccharide

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Màng sinh chất

A

Nằm dưới vách TB

Có những chỗ lõm vào,
gấp nếp gọi là mesosome

Có tính thấm chọn lọc.

Chứa nhiều loại enzyme hô hấp,
enzyme của chu trình Krebs.

Vai trò trong sinh tổng hợp protein
và trong sinh sản của vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Bào tương

tế bào chất

A

Chứa ribosome, các thể vùi, protein,
lipid, glycogen, ARN.

Phần lớn vi khuẩn quang hợp chứa
chlorophyl gắn với màng hay các phiến mỏng liên thông với màng

Một số vi khuẩn có ADN nhỏ dạng
vòng gọi là plasmid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Miền nhân

A

Không được giới hạn bởi màng nhân

ADN trần dạng vòng.

Còn có những phân tử ADN
nhỏ độc lập gọi là plasmid

• Nằm tách biệt hoặc gắn vào NST VK

• Plasmid có thể chuyển từ VK này sang VK khác
– hiện tượng tiếp hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Lông và roi

A
  • Một số VK có lông hay roi, không có cấu tạo
    vi ống.
  • Cấu trúc khác lông và roi của TB
    enkaryote và cơ chế chuyển động cũng khác