2. Eukaryote Flashcards

1
Q

Kích thước

A
Kích thước: 
TB TV 10-100 μm
ĐV 10-30 μm
sợi gai 20 cm
TB thần kinh Hươu cao cổ 3m
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hình dạng

A

thay đổi

theo chức năng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Màng tế bào

A
  • Bao bọc bên ngoài TB.
  • Giới hạn độ lớn TB và duy trì
    sự khác nhau giữa mt bên trong và mt bên ngoài TB.
  • Chiếm 80% khối lượng khô của TB
  • Gồm:

+lipid
+protein
+carbohydrat.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Lớp Lipid Kép có tính gì ?

A

Tính linh động:

  • Tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra
  • Có thế tiếp nhận một lipid mới vào màng
  • Hợp nhất hai màng TB = hòa nhập màng
  • Có khả năng chuyển động: ngang, dọc, tự xoay
    ➢Chiếm gần 50% khối lượng của phần lớn TB TV và ĐV
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các loại lipid

A

❖ Phospholipid (55%)
❖ Cholesterol (25 – 30%)
❖ Glycolipid (15%)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phospholipid (55%):

A

➢ Nhiều nhất, tạo thành 2 dãy
➢ Gồm 1 đầu ưu nước và 2 đuôi kị nước
➢Xoay xung quanh trục, theo hàng ngang, hoặc sang lớp đối diện
-> tính lỏng linh động của TB ➢Thành phần cơ bản của màng.

➢Chức năng:
làm dung môi của các protein màng, giúp protein màng hoạt động tối ưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cholesterol (25 – 30%)

A

➢Là steroid: sterol + acid béo.
➢Nằm xen giữa các phospholipid
→ ngăn cản các đuôi acid béo của phospholipid liên kết nhau
→ duy trì tính linh động của màng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Glycolipid (15%)

A
  • Glycolipid = lipid + oligosaccharid (≤ 15 phân tử đường)
  • Hiện diện: màng TB ĐV, TV, VK
  • Sắp xếp: xen kẽ giữa các phospholipid, nhóm đường lộ ra bề mặt tế bào.
  • Chức năng: là các phân tử tiếp nhận tín hiệu giữa các TB
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

THÀNH PHẦN PROTEIN

A
- Chiếm 50% khối lượng màng sinh chất 
• Màng ty thể, lạp thể xấp xỉ 75% 
• Màng myelin của dây thần kinh < 25% 
- Số lượng phân tử protein < lipid (1:50)  
-4 loại (theo vị trí) 
• Protein xuyên màng 
• Protein cài 1 phần vào màng 
• Protein liên kết với protein xuyên màng 
• Protein nằm tự do trên bề mặt màng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chức năng của protein màng:

A

• Tạo nên chỗ nối giữa 2 TB
• Enzyme hay phân tử vận chuyển các chất qua màng
• Thụ thể (receptor) nhận thông tin từ môi trường ngoài TB
và dịch thông tin đó thành các tín hiệu riêng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CACBONHYDRAT

A
- Tồn tại dạng oligosaccharide 
• Liên kết với protein → glycoprotein 
• Liên kết với lipid → glycolipid 
- Lộ ra trên bề mặt ngoài của màng TB. 
- Chức năng: là các phân tử tiếp nhận tín hiệu giữa các TB
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

CHỨC NĂNG MTB

A

• Bao bọc tế bào, phân cách tế bào với môi trường
• Tính thấm chọn lọc → kiểm soát sự trao đổi chất.
• Dần truyền xung động thần kinh
• Nhận diện tế bào đồng loại hay khác loại
• Nhận diện hormon hoặc các chất lạ (nhờ protein thụ thể)
• Chức năng miễn dịch (nhận diện kháng nguyên, sản xuất kháng thể
→ phản ứng kháng nguyên kháng thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TẾ BÀO CHẤT

BÀO TƯƠNG

A

Gồm :

  1. Dịch tế bào chất (dịch bào tương)
  2. Thể vùi
  3. Bào quan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

DỊCH TẾ BÀO CHẤT

BÀO TƯƠNG

A
  • Thể keo, trong suốt
  • Thành phần: nước (85%),
    protein dạng sợi, enzyme,
    acid amin, lipid, protein, acid béo,
    nucletid, ion,…
  • Dịch bào tương luôn chuyển động
  • Là nơi diễn ra các phản ứng đồng hóa
    và di hóa hoặc là nơi tích trữ chất dự trữ
    cho tế bào
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

THỂ VÙI

A

+ Tế bào động vật: hạt glycogen, các giọt mỡ
+ Tế bào thực vật: hạt tinh bột, tinh thể protein,
chất cặn bã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

BÀO QUAN

A

Mỗi bào quan đảm nhiệm một vài chức năng của tế bào

17
Q

RIBOSOME

A
  • Cấu tạo từ 2 bán đơn vị: bán đơn vị lớn và bán đơn vị nhỏ
  • Ribosome có thể :
    + ở trạng thái tự do
    + Gắn ở mặt ngoài của lưới nội chất
    + 2 bán đơn vị kết hợp với nhau khi thực hiện chức năng
    tổng hợp protein

== Chức năng ==
- Là nơi diễn ra quá trình dịch mã để tổng hợp nên chuỗi polypeptid.
+ Ribosom ở trạng thái tự do: sản xuất protein hòa tan
+ Ribosom trên lưới nội chất: sản xuất protein đóng gói như men tiêu thể, kháng thể, hormon,..

18
Q

MẠNG LƯỚI NỘI CHẤT

A

• MLNC là hệ thống xoang dẹp,
thông nhau, liên hệ với màng nhân, màng tế bào

  • Có 2 loại: MLNC có hạt và MLNC trơn
  • MLNC có hạt: có hạt ribosom đính vào mặt ngoài, tổng hợp protein.
  • MLNC trơn: Không có ribosom, có nhiều enzim, tổng hợp lipit là chủ yếu
19
Q

BỘ GOLGI

A
  • Nằm gần nhân và trung thể.
  • Là hệ thống các túi dẹt hình dĩa với các túi cầu lớn và nhỏ.
  • 6-8 túi dẹt xếp song song, uốn cong thành hình cánh cung -> chồng Golgi (thể Golgi)
  • 1 – hàng trăm chồng Golgi trong TB → bộ Golgi
  • Nang Golgi: được hình thành từ rìa các túi dẹt hay được
    nảy chồi từ mặt trans
  • Bộ Golgi: tập hợp các thể Golgi
    Mặt cis (mặt hình thành – mặt nhập): nằm gần LNSC không hạt
    Mặt trans (mặt trưởng thành – mặt xuất): nằm gần
    màng sinh chất

== Chức năng ==
• Phân phối nội và ngoại bào sản phẩm tiết
• Tổng hợp chất tiết mucopolysaccharid
• Tạo thể đầu của tinh trùng và các chất thuộc hoàng thể
• Tham gia vào sự hình thành màng sinh chất
• Tạo vách sơ cấp ở tế bào thực vật