Cosmetology Phần 13 - Kiến thức cơ bản về điện Flashcards

Cosmetology Phần 13 - Kiến thức cơ bản về điện

1
Q
  1. Việc biết được ___ của điện năng sẽ cho phép ktv sd thiết bị điện một cách khôn ngoan và an toàn
A

cơ chế hoạt động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Điện là sự di chuyển của các ___ từ nguyên tử này sang ng tử khác dọc theo một vật dẫn điện
A

điện tử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

2.1 ___ là dạng năng lượng mà khi ở trạng thái hđ sẽ biểu hiện ra bên ngoài dưới dạng các hiệu ứng từ,hóa học, hoặc nhiệt

A

Điện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. ___ là đường di chuyển của các dòng điện âm và dương từ nguồn điện qua các vật/chất dẫn điện và quay trở lại nguồn phát điện
A

Mạch điện kín

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Vật chất không dẫn điện: ___
A

cao su, lụa, gỗ, thủy tinh và xi măng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. ___ là dòng điện thay đổi nhanh và ngắt quãng, ban đầu theo 1 hướng, sau đó theo hướng ngược lại; được tạo ra bởi các phương tiện cơ khí và đổi hướng 60 lần trên giây
A

Dòng điện xoay chiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. ___ là bộ thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều AC thành dòng điện 1 chiều DC
A

Bộ chỉnh lưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. ___ là đơn vị đo áp lực hoặc lực đẩy để đẩy dòng điện chạy qua vật dẫn điện
A

Volt (V)/đơn vị điện áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. ___ là đơn vị đo điện trở của dòng điện.
A

Ôm (O)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. ___ là đơn vị đo lượng năng lượng điện đang được tiêu thụ trong 1 giây
A

Watt (W)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. ___ dùng để ngăn dòng điện quá lớn qua một mạch điện
A

Cầu chì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. ___ là một công tắc tự động làm gián đoạn hoặc ngắt một mạch điện ngay khi có dấu hiệu quá tải
A

Bộ ngắt điện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. ___ dùng để đóng kín mạch điện và triệt tiêu dòng điện một cách an toàn
A

Tiếp đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Tất cả các thiết bị điện mà bạn sd đều phải có dấu chứng nhận ___
A

UL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Chỉ sd 1 ___ ở mỗi ổ cắm
A

phích cắm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Mỗi phương thức trị liệu đều cần 2 điện cực, một âm một dương, để dẫn dòng điện đi qua ___
A

cơ thể

17
Q
  1. Điện cực ___ được gọi là ca tốt (thường có màu đen và được đánh dấu bằng chữ N, hoặc dấu (-)
A

âm

18
Q
  1. Dòng điện ___ là dòng điện một chiều không đổi, có cực dương và âm, tạo ra những biến đổi hóa học khi chạy qua các mô và dịch cơ thể
A

Galvanic

19
Q
  1. Điện cực ___ là điện cực được sd trên khu vực được trị liệu
A

tác dụng

20
Q
  1. ___ truyền một sp có kiềm tính (âm tính) vào các mô theo chiều từ cực âm sang dương
A

Điện chuyền a nốt

21
Q
  1. ___ là cấp độ điện năng cực thấp mô phỏng các xung điện tự nhiên của cơ thể
A

Dòng điện vi mạch

22
Q
  1. Dòng điện vi mạch có thể phát huy hiệu quả theo các cách sau:
    - Tăng cường độ săn chắc của ___
    - Khôi phục độ ___
A
  • đàn hồi
23
Q
  1. ___ là dòng điện sinh nhiệt với tỷ số dao động hoặc rung cao thường đc sd trong các liệu pháp trị liệu da đầu và mặt.
A

Dòng điện cao tần Tesla ( tia điện tím)

24
Q
  1. Khi chất ___ được làm nóng, chất này sinh ra các ion dương và âm để khử điện tích trên tóc gây ra điện tĩnh
A

tourmaline

25
Q
  1. ___ là các dạng năng lượng/bức xạ như: sóng vô tuyến, sóng viba, sóng ánh sáng, tia X và tia gamma
A

Phổ điện từ, còn gọi là quang phổ bức xạ điện từ

26
Q
  1. Mỗi loại năng lượng đều có bước sóng riêng, là khoảng cách giữa 2 đỉnh ___ liên tiếp nhau
A

sóng điện từ
(năng lượng lan truyền qua kg theo hình sóng)

27
Q
  1. ___ là một phần của quang phổ điện từ có thể nhìn thấy được
A

Quang phổ ánh sáng nhìn thấy

28
Q
  1. ___ là ánh sáng nằm ở 1 trong 2 đầu của quang phổ ánh sáng nhìn thấy mà mắt thường không thể nhìn thấy
A

Ánh sáng không nhìn thấy

29
Q
  1. ___ bị tầng ozon cản lại, nếu mất tầng ozon, trái đất sẽ diệt vong.
A

UVC - Tia cực tím loại C

UVA - Tia cực tím loại A
UVB - Tia cực tím loại B

30
Q
  1. ___ được sd để làm giảm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn, chữa lành vết thương và tăng cường tuần hoàn
A

Tia hồng ngoại

31
Q
  1. ___ là các chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học
A

Chất xúc tác

32
Q
  1. Tất cả các thiết bị __ đều hđ trên nguyên lý phân tích quang nhiệt có chọn lọc
A

laze

33
Q
  1. Các thiết bị laze được xếp vào nhóm thiết bị y khoa cấp ___ trở lên, chúng được sd dưới sự giám sát của bác sĩ đủ tiêu chuẩn vận hành thiết bị laze
A

2

34
Q
  1. ___ hđ bằng cách chiếu sáng lên da để kích thích những phản xạ nhất định ở độ sâu chính xác của mô da.
A

Đèn LED

35
Q
  1. Đèn LED ánh sáng màu xanh lam làm giảm ___
A

mụn trứng cá

36
Q
  1. ___ là một thiết bị y khoa, sd nhiều màu và bước sóng (quang phổ rộng) của ánh sáng hội tụ để trị liệu chứng tĩnh mạch mạng nhện
A

Đèn xung điện