50/13 Flashcards
(56 cards)
1
Q
Rücksicht
A
sự chú ý quan tâm
2
Q
Rücksichtvoll
A
đc quan tâm, đc chú ts
3
Q
gewaltsam/ gewaltvoll
A
bạo lực
4
Q
gerechtigkeit
A
công lý, công bằng
5
Q
gerecht
A
thích hợp, hợp lẽ
6
Q
Ideal
A
lý tưởng
7
Q
idealistisch
A
lý tưởng
8
Q
Armut>< Reichtum
A
sự giàu có
9
Q
Vertrauen>< Zweifel Misstrauen
A
10
Q
antreiben
A
chuyểbđộng, hoạt động
11
Q
Megatrends
A
Mở rộng xu hướng
12
Q
Konnektivität
A
sự kết nối
13
Q
undenkbar
A
khó tin, không tin đc
14
Q
begehen
A
phạm tội
15
Q
beseitigen
A
Loại bỏ trừ khử
16
Q
Auf diese Weise
A
bằng cách này, như thế
17
Q
Behinderung
A
người khuyết tật
18
Q
Schulband
A
ban nhạc
19
Q
Schlagzeug
A
trống
20
Q
musikalisch
A
thuộc âm nhạc
21
Q
Blindenschaft
A
chữ nổi
22
Q
Braille
A
chữ nổi
23
Q
vielseitig
A
nhiều mặt
24
Q
Leidenschaftlich
A
nhiệt tình, đầy đam mê
25
verständnisvoll
khôn ngoan, có hiểu biết
26
fürsorglich
tận tình
27
Augenschein
Ảo giác
28
Sinne schärfen
làm nét các giác quan
29
Ausstellung betreten
tham gia vào buổi
30
minütig
phút
31
visuell
trực quan
32
überqueren
qua đường
33
verblüffend
đáng kinh ngạc
34
Gruppenzwang
áp lực đồng trang lứa
35
Straftat
tội phạm
36
Betätigung
hoạt động, việc làm
37
erzieherische Funktion
Chức năng giáo dục
38
unterschätzen
đánh giá thấp
39
leistungsfähig sein
có hiệu suất
40
betätigen
kích hoạt
41
in Geldnot sein
cần tiền
42
Überfluss
sự phong phú
43
Elend
s: sự gian khổ
44
Eigentum
của cải tài sản
45
Ersparnisse
tiền tiết kiệm
46
Knappheit
sự khan hiếm
47
schulden
nợ ai
48
Unter Geldnot/ Wohlstand/ Eigentum leiden
tổn thất tài sản
49
über etw. verfügrn
sẵn có
50
vor der Hand in den Mund leben
nicht sparen können
51
es zu etw. bringen
thành công trong việc j đấy
er hat es zu etwas gebracht
52
sich einschränken müssen in etw.
tự hạn chế trong việc j
53
Geld wie Heu haben
giàu có
54
vor dem Nichts stehen
be left with nothing
55
schon bessere Tage gesehen haben
Das Auto hat schon bessere Tage gesehen
56
pleite sein
nghèo túng