X-Quang Ngực Bình Thường Flashcards

1
Q

hiện tương bệnh lý gì? cách nhận biết

A

bóng mờ sau tim

-> phải thấy rõ mạch máu sau bóng tim khi quan sát để nhận diện, phân biệt được các tổn thương khi bị che lấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nêu tên các tổn thương dễ bỏ sót trên X-quang phổi?

A

đẩy lệch khí quản

khối mờ sau bóng tim

tổn thương dưới cơ hoành

tổn thương gần rốn phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

số 2) là gì?

A

vùng cạnh rốn phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bờ TMC dưới không nhìn thấy trên phim X-quang chụp thẳng?

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hiện tượng bệnh lý gì? mô tả?

A

khí quản lệnh P do bướu giáp T, thòng trung thất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

những nguyên nhân khiến bóng mờ xương đòn bị mất đi

A

bệnh nhân mập

có hạch u, tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

số 2 là gì?

A

vùng hạ đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đáy phổi phía sau luôn đi thấp hơn đáy phổi trước, đúng hay sai?

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bệnh lý gì? mô tả?

A

góc sườn hoành nhọn –> bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cấu trúc 1, 3, 6 là gì?

A
  1. khí quản
  2. phế quản gốc
  3. đm liên thùy P
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mũi tên dưới cùng là cấu trúc gì?

A

bờ ngoài thất T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

so sánh cơ hoành T và P trên X-quang?

A

P cao hơn T: 88%, #1,5-2cm

P ngang T: 9%

P thấp hơn T: 3%, nhưng không quá 1cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

cấu trúc 15, 17, 18 là gì?

A
  1. bóng vú
  2. góc tâm hoành
  3. vòm hoành
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

bờ cơ hoành bình thường luôn nhẵn đều?

A

sai, bờ có thể nhẵn đều hay phân múi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đường giữa trong chỉ số tim ngực?

A

kẻ đường chính giữa - nối các mỏm gai cột sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hiện tượng gì? cách nhận biết?

A

bóng mờ sau tim trên phim nghiêng

nhận biết bởi mạch máu sau bóng tim

trên phim nghiên dễ thấy hơn phim thẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

RA là gì?

A

Nhĩ phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cấu trúc gì?

A

trung thất sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

hiện tượng gì?

A

nội khí quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

số 3 là gì

A

vùng giữa phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

hiện tượng bệnh lý gì?

A

2 rốn phổi to bất thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

nêu tên một số rãnh phụ màng phổi và tần suất phát hiện?

A

tần suất gặp từ cao -> thấp: rãnh phụ dưới (20%), rãnh tĩnh mạch đơn(0,5%) , rãnh phụ trên, rãnh liên thùy bé (T)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

nêu tên những cấu trúc có thể quan sát thấy trong hình?

A

bờ trái trung thất

ĐM dưới đòn T

cung ĐMC

ĐM phổi trái

bờ ngoài thất T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

số 1 là gì?

A

vùng đỉnh phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

cấu trúc 2, 4, 11 là gì?

A
  1. phế quản gốc
  2. đm phổi T
  3. bờ thất P
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

cách định khu?

A

kẻ 2 đường thẳng ngang qua bờ dưới của cung trước xương sườn 2 và 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

mũi tên thứ 3 là gì?

A

động mạch phổi T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

mũi tên ở giữa chỉ cấu trúc gì?

A

TM chủ trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

PA là gì?

A

Động mạch phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

cấu trúc gì

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

cấu trúc gì

A

bóng tim to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

LV là gì?

A

thất trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

đáy phổi sau cao hơn đáy phổi trước, đúng hay sai?

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

số 1 và 2 gộp chung gọi là gì?

A

vùng trên phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

hiện tượng gì?

A

ống dẫn lưu màng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

cấu trúc gì? mô tả?

A

rãnh tĩnh mạch đơn có hình giọt lệ ở điểm cuối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

góc sườn hoành?

góc tâm hoành?

A

góc sườn hoành là góc giữa xương sườn và cơ hoành, LÚC NÀO CŨNG NHỌN

góc tâm hoành là góc giữa tim và cơ hoành, TÙ NHẸ (MỜ)

38
Q

mô tả vôi hóa sụn sườn sống ở nam?

A

nam thường đóng vôi ở bờ trên và bờ dưới, hình ống trên phim?

39
Q

cách phân khu khoang trung thất?

A

kẻ đường thẳng ngang qua góc Louis

trên đó là trung thất trên

từ bờ trước tim tới 1,5cm từ bờ trước thân sống là trung thất giữa

từ xương ức tới bờ trước tim là trung thất trước

phần còn lại sau thân sống sẽ là trung thất sau

40
Q

mô tả hiện tương đóng vôi ở nữ?

A

vôi hóa sụn ở nữ tập trung ở trung tâm đốt sống, hình móng tay trên X-quang

41
Q

cấu trúc gì? đặc điểm

A

rãnh liên thùy bé: hơi lồi phía trên, phía ngoài cao nhẹ, dài khoảng 2/3 phế trường, có thể có 1 hay 2 đường mờ

42
Q

cách phân biệt các cung sườn trước và sau?

A

cung sau: thấy màu rõ hơn

cung trước mờ hơn

43
Q

nêu tên các vùng phổi trên hình

A

1) vùng đỉnh phổi
2) vùng hạ đòn

1,2) vùng trên phổi

3) vùng giữa phổi
4) vùng dưới phổi

44
Q

phổi trái có 3 phân thùy?

A

phổi trái có 2 phần thùy trên và dưới chia bởi đường chính

45
Q

trên phim nghiêng, các phân thùy bị chồng lấp nhau?

A

trên phim nghiêng, do có rãnh liên thùy nên các thùy không bị chồng lấp nhau

46
Q

mũi tên thứ 2 là gì?

A

cung động mạch chủ

47
Q

hiện tượng gì?

A

đầu nội khí quản nằm bên ngoài khí quản

đặt nhầm vào thực quản

48
Q

cách đặt nội khí quản?

A

đặt trên góc carina #4-5cm

hoặc

ngang mức đầu gần xương đòn

49
Q

cấu trúc gì?

A
50
Q

mô tả hiện tượng đóng vôi trên cơ thể?

A

sụn sườn số 1 đóng vôi đầu tiên, bn khoảng 30t, tiếp theo là 12, 11, 10, 9, 8… cuối cùng là 2, bn 70t

51
Q

cấu trúc gì?

bất thường hay bình thường? nêu tên loại bệnh lý?

A

đầu xương sườn phía sau khớp với thân sống và mỏm ngang –> bình thường

TRÁNH LẦM VỚI GÃY XƯƠNG SƯỜN

52
Q

cấu trúc gì?

A

rốn phổi

53
Q

cấu trúc gì?

đây có phải là phim bình thường hay bất thường? nêu tên bệnh lý?

A

Hình mô tả bờ dưới xương sườn vùng giữa và thấp có dạng dải mờ –> bình thường - TRÁNH LẦM VỚI PHẢN ỨNG MÀN XƯƠNG

54
Q

xương sườn số 11 và 12 nối với sụn sườn 11 và 12

A

sai, xương sườn 11 và 12 tự do

55
Q

vùng số 1) tên gì?

A

vùng rốn phổi

56
Q

cấu trúc 3, 8, 10 là gì?

A
  1. phế quản gốc T
  2. Tm cánh tay đầu
  3. xương bả vai
57
Q

cách phân khu trung thất trên hình?

A

lấy bờ trên cung đm chủ và cung đm phổi chia thành 3 tầng: tầng trên, tầng giữa và tầng dưới

58
Q

cấu trúc 1, 6, 12 là gì?

A
  1. khí quản
  2. hợp lưu tm phổi
  3. tm chủ dưới
59
Q

hiện tượng gì?

A

đặt nội khí quản

60
Q

phổi phải có mấy phân thùy?

A

phổi phải có 3 phân thùy: đường chính chia thành phân thùy trên và dưới, đường phụ chia thành phân thùy giữa

61
Q

mũi tên thứ nhất là cấu trúc gì?

A

động mạch dưới đòn T

62
Q

các cung sườn khớp với cấu trúc gì?

mô tả?

A

cung sườn trước khớp xương ức bằng sụn - không nhìn thấy trên X-Quang –> khớp sụn sườn

cung sườn sau khớp khớp xườn sống –> khớp sườn sống

xương sườn 11 và 12 tự do KHÔNG khớp với cấu trúc nào

63
Q

ý nghĩa chỉ số tim ngực?

A

bình thường 0,5-0,55

bóng tim to >0,6

bóng tim nhỏ <0,4

64
Q

cách phân biệt núm vú và u hạch trên X-quang

A

chụp bằng một loại phim đặc biệt

chỉ định rõ dáng đứng vú P hay T

nếu miếng chì nằm chồng lên nốt thì đó là núm vú

không chồng lên thì đó là hạch, u

65
Q

số 3) là gì?

A

vùng ngoại vi (từ ngòai màng phổi vào 4cm)

66
Q

hiện tượng gì?

A

ống thông tm trung tâm - CVP

đầu đặt vào cung tm chủ trên

(bờ bên phải có 3 cung - cung t2 là cung TM chủ trên)

67
Q

cấu trúc gì?

A

trung thất trước

68
Q

đây là bờ nào của trung thất? những cấu trúc nào có thể quan sát được?

A

bờ phải trung thất

thân TM cánh tay đầu P

TM chủ trên

bờ ngoài nhĩ P

69
Q

mô tả hình:

xác định cấu trúc gì?

đếm số xương sườn? khoang liên sườn

A
70
Q

SVC là gì

A

TMC trên

71
Q

cấu trúc 5, 7, 11 là gì?

A
  1. động mạch phổi P
  2. quai đmc
  3. vòm hoành
72
Q

bệnh nhân có rốn phổi trái ngang bằng rốn phổi phải là bất thường?

A

sai, bình thường và có 10% tần suất bắt gặp

73
Q

hiện tượng gì?

A

nội khí quản đặt quá cao, chưa vào đúng vị trí

74
Q

cấu trúc 7, 12, 14 là gì?

A
  1. tm phổi thùy giữa và dưới P
  2. xương sườn
  3. hõm nách
75
Q

cấu trúc 5, 9, 10 là gì?

A
  1. đm phổi thùy trên P
  2. tm chủ trên
  3. bờ nhĩ P
76
Q

Mô tả hình sau:

Cấu trúc gì?

A

cơ ức đòn chũm

bóng mờ xương đòn

77
Q

nêu tên các vùng dễ bỏ sót trong khảo sát X-quang phổi?

A

vùng đỉnh phổi

vùng ngoại biên

góc sườn hoành

vùng sau tim

78
Q

bờ tiểu nhĩ T nhìn thấy rõ trên phim X-quang chụp thẳng?

A

sai

79
Q

mô tả hình sau?

cấu trúc gì?

có bất thường không?

hướng chẩn đoán?

A

không thấy góc sườn hoành, kết luận: mờ/tù sườn hoành

–> Tràn dịch màng phổi hay Dày dính màng phổi (Siêu âm để phân biệt)

80
Q

hiện tượng gì?

A

nội khí quản đặt thấp quả, đặt sai vào phế quản gốc P

hậu quả: xẹp phổi T

81
Q

RV là gì?

A

thất phải

82
Q

mô tả rốn phổi trên X-quang?

A

90% có rốn phổi trái cao hơn phải

10% có rốn phổi trái ngang rốn phổi phải

nếu rốn phổi T thấp hơn P -> bất thường - mất thể tích thùy trên P hay thùy dưới T

83
Q

mũi tên dưới cùng là cấu trúc gì?

A

bờ ngoài nhĩ P

84
Q

hiện tượng gì?

A

ống dẫn lưu màng phổi bị gập góc

85
Q

cấu trúc 2, 4, 9 là gì?

A
  1. phế quản gốc P
  2. đm liên thùy phổi P
  3. xương ức
86
Q

hiện tượng gì?

A

ống dẫn lưu màng phổi

87
Q

công thứ đo chỉ số tim ngực? ý nghĩa đại lượng?

A

(r+l)/td

r: khoảng cách xa nhất từ bờ phải tim tới đường giữa
l: khoảng cách xa nhất từ bờ trái tim tới đường giữa
td: khoảng cách lớn nhất của thành ngực đi qua vòm hoành bên T

88
Q

mũi tên đầu tiên chỉ cấu trúc gì?

A

thân TM cánh tay đầu P

89
Q

cấu trúc gì?

mô tả vị trí

A

mạch máu đi ở bờ bờ dưới xương sườn

90
Q

cấu trúc 8, 13, 16 là gì?

A
  1. quai đm chủ
  2. xương đòn
  3. góc sườn hoành
91
Q

mô tả hình sau:

cấu trúc gì?

giải thích?

A

bóng vú

núm vú

giữa bóng vú và thành ngực là một lớp khi theo qui luật 1

92
Q

A là gì?

A

Động mạch chủ