Lesson 5 ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards

1
Q

to concern, to be related to

A

[có] liên quan [đến / tới]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

the matter we will discuss at tonight’s meeting concerns all of you

A

Vấn đề chúng ta bàn trong cuộc họp tối nay [có] liên quan đến tất cả các anh các chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

How does her business concern you?

A

Chuyện của cô ấy thì [có] liên quan gì đến anh?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

to be closely connected (abstract things)

A

gắn liền với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Literature and arts should be closely connected to life / literature and arts should reflect life

A

Văn nghệ phải gắn liền với đời sống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

refers to a condition that cannot be fulfilled because the action in the subordinate clause did not happen int he past

A

Giá, giá như, giá mà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

If I had known that you were coming I would have met you at the railroad station

A

Giá như / giá mà tôi biết chị đến thì tôi đã ra ga đón chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I doubt that / I am not sure if

A

chưa chắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I doubt that he is coming / I am not sure if he is coming.

A

Chưa chắc anh ấy đã đến.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I doubt it / I don’t think so

A

Chưa chắc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

This contestant is likely to win the title of Miss with the traditional dress (win the traditional dress portion of the beauty pageant). - I doubt it.

A

Cô thí sinh này sẽ thắng trong phần thi hoa hậu aó dài. - Chưa chắc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

to ask a question

A

hỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

She asked whether I brought the book for her.

A

Cô ấy hỏi tôi có mang sách đến cho cô ấy không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

to ask someone’s advice, to consult someone

A

hỏi ý kiến ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

to ask someone for something

A

xin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

My daughter asked me for twenty thousand dong to go to see a movie.

A

Con tôi xin tôi hai mươi nghìn đồng đi xem phim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

She asked for three days off.

A

Cô ấy xin nghỉ ba ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

to ask someone to do something

A

nhờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

I would like to ask you to do this for me.

A

Tôi muốn nhờ anh làm việc này cho tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

To ask someone to do something (formal)

A

đề nghị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Please do it for me. (I am asking you to do it for me).

A

Đề nghị anh làm việc này cho tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

To request, demand (stronger than đề nghị)

A

Yêu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

You are requested to do it for me immediately (I am asking that you do it for me immediately).

A

Yêu cầu anh làm ngay việc này cho tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

to ask (emphasizing politeness)

A

mời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Please don’t forget to ask her to come dancing.

A

Đừng quên mời cô ấy đến khiêu vũ nhé.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

To encourage somebody to try to do something

A

[Cứ] thử xem [sao]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

You should discuss it with her (and we’ll see)

A

Chị cứ thử bàn vấn đề này với cô ấy xem sao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

We should try to discuss this matter with her

A

Chúng ta / chúng mình / mình cứ thử bàn vấn đề này với cô ấy xem sao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Let’s try! / We’ll try.

A

Cứ thử xem [sao]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Do you think we should discuss this matter with her? - Let’s try.

A

Chẳng biết có nên bàn với cô ấy vấn đề này không. - Cứ thử xem [sao].

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

for example (can be used at beginning or end of sentence)

A

chẳng hạn như

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

This movie theatre shows some foreign movies about Vietnam, for example, The Quiet American

A

Rạp này chiếu một số phim nước ngoài nói về Việt Nam, chẳng hạn như / ví dụ như / thí dụ như “Người Mỹ trầm lặng”. / Rạp này chiếu một số phim nước ngoài nói về Việt Nam, như “Người Mỹ trầm lặng” chẳng hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Emphasizes things are going this way, not the other way

A

cơ / kia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

I want you to help me (you, not a different person, or that you should help me, not do something else)

A

Tôi cần anh giúp tôi cơ / kia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

To be frank with you

A

phải nói thật với ____ là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

To be frank with you, I don’t like his approach to this matter

A

Phải nói thật với chị là tôi không thích cách đặt vấn đề của anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Why in the world did that happen?

A

Sentence + là tại làm sao?

38
Q

It’s been twenty minutes since the meeting started, why in the world has he not yet shown up?

A

Buổi họp bắt đầu được hai mươi phút rồi mà anh ấy chưa đến là tại làm sao?

39
Q

You only need to hear / see and you will know right away

A

Nghe / nhìn / trông cũng biết [ngay] là…

40
Q

You need just to hear the name (of the movie theatre) and you can guess [right away] that it is a foreign movie theatre.

A

Nghe tên cũng biết [ngay] là rạp chiếu phim của nước ngoài.

41
Q

Just look at her and you can guess [right away] that she has just returned from a vacation at the sea.

A

Trông cũng biết [ngay] là cô ấy vừa mới đi nghỉ ở biển về.

42
Q

Every day / each day

A

hằng / hàng ngày

43
Q

Every week

A

hằng / hàng tuần

44
Q

Every month

A

hằng / hàng tháng

45
Q

Every year

A

hằng / hàng năm

46
Q

Every week our office has a meeting on Friday afternoon.

A

Văn phòng chúng tôi họp vào chiều thứ sáu hằng / hàng tuần.

47
Q

To emphasize the existence of two or more things, that have usually already been mentioned before

A

… có … có

48
Q

Does this high school offer Japanese and Chinese? - Of course, there are both Japanese and Chinese classes.

A

Trường trung học này có dậy tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc không? - Có chứ, lớp tiếng Nhật có, lớp tiếng Trung Quốc có.

49
Q

Emphasize the existence of two or more things that are being spoken of for the first time

A

… này … này

50
Q

This high school offers some Asian languages: Japanese, Chinese, Korean

A

Trường trung học này dậy một số thứ tiếng châu Á: tiếng Nhật này, tiếng Trung Quốc này, tiếng Hàn này.

51
Q

as far as I know / to the best of my knowledge

A

Theo tôi được biết [thì]

52
Q

To the best of my knowledge, Professor Châu will deliver lectures at Paris University 7 next semester.

A

Theo tôi được biết thì học kỳ tới giáo sư Châu sẽ sang giảng tại Đại học Paris 7.

53
Q

to lecture

A

giảng

54
Q

It’s not easy

A

Khó đấy bác / chị / anh ạ.

55
Q

It’s not so easy to answer, you know.

A

Khó trả lợi đấy bác / chị / anh ạ.

56
Q

That’s not all. (There’s something interesting I’m going to tell you now).

A

Chưa hết đâu.

57
Q

(What you’ve just told me is) really good.

A

Hay quá nhỉ!

58
Q

Usual, habitual, ordinary, customary

A

thường

59
Q

ordinary, average, undistinguished

A

thường

60
Q

the usual things of everyday life

A

những chuyện thường trong đời sống hàng ngày

61
Q

an ordinary person

A

người thường

62
Q

a weekday, not a holiday

A

ngày thường, không phải ngày lễ

63
Q

average level

A

trình độ thường

64
Q

an average short story

A

truyện ngắn thường

65
Q

often, frequently, usually

A

thường (before a verb)

66
Q

After lunch I often stop by the library to read the newspaper.

A

Sau khi ăn trưa xong tôi thường qua thư viện đọc báo.

67
Q

Traffic accidents occur frequently at this intersection.

A

Ngã tư này thường xẩy ra tai nạn giao thông.

68
Q

generally, usually, as a rule

A

thường (beginning of sentence or before verb phrase; modifies whole sentence)

69
Q

Generally few people do so.

A

Thường ít ai làm như thế.

70
Q

Usually it takes at least three days to do this job.

A

Việc này thường phải mất ba ngày mới xong.

71
Q

regularly, on a regular basis

A

thường xuyên

72
Q

He regularly calls home on Saturday or Sunday.

A

Anh ấy thường xuyên gọi điện về nhà vào thứ bẩy hay chủ nhật.

73
Q

Popular, common

A

phổ biến (adjective)

74
Q

This type of music is becoming more and more popular in the big cities.

A

Loại nhạc này ngày càng trở nên phổ biến ở các thành phố lớn.

75
Q

This is a book which popularizes the latest breakthroughs in medicine.

A

Đây là một cuốn sách phổ biến những thành tựu mới nhất trong y học.

76
Q

To popularize, to make popular

A

phổ biến (verb)

77
Q

chief, most important

A

chủ yếu (adjective)

78
Q

The chief difficulty currently is how to attract investment for new projects.

A

Khó khăn chủ yếu hiện nay là làm thế nào thu hút vốn đầu tư cho các dự án mới.

79
Q

Chiefly, mostly, in most cases

A

chủ yếu (adverb, placed before a verb or verb phrase)

80
Q

This kind of technology is chiefly used in searching for oil and natural gas in the ocean.

A

Loại máy này chủ yếu được dùng trong việc thăm dò dầu khí ở ngoài biển.

81
Q

To express, make apparent (revelation of something abstract through one’s creation)

A

thể hiện / biểu hiện

82
Q

To express, make apparent (one’s feelings by words or action)

A

biểu lộ

83
Q

The paintings created at that period of time express the artist’s loneliness.

A

Những bức tranh sáng tác trong thời kỳ này thể hiện / biểu hiện nỗi cô đơn của người hoa sĩ.

84
Q

Her words did not show any compassion for the people who were in that accident.

A

Lời nói của cô ấy không hề biểu lộ sự thông cảm với những người bị tai nạn.

85
Q

conveys a sense of alternating actions

A

khi [thì], lúc [thì]

86
Q

The weather today alternates between rain and sunshine.

A

Trời hôm nay khi [thì] mưa khi [thì] nắng.

87
Q

old, used, or not new (inanimate objects)

A

88
Q

an old chirt

A

cái áo cũ

89
Q

an old or a used car

A

chiếc xe cũ

90
Q

a bookstore where used books are sold

A

cửa hàng sách cũ