Lesson 9 Ngữ pháp & cách dủng từ Flashcards

1
Q

I have just returned from a business trip

A

Tôi vửa mới đi công tác về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

to return from a particular place

A

Verb of motion + location + về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

She returned from Vietnam a week ago

A

Chị ấy đi Việt Nam về cách đây một tuần / Chị ấy ở Việt Nam về cách đây một tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

to avoid, need not

A

khỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I will take care of it. Please don’t worry.

A

Tôi sẽ giải quyết việc này. Anh khỏi lo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I want to know about that in order not to be confused.

A

Tôi muốn biết điều đó để khỏi bỡ ngỡ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

something will happen even if the speaker does not want it to happen / cannot help but to…

A

không khỏi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Having heard your story, I am confused anyway

A

Nghe chị nói thế, tôi không khỏi bỡ ngỡ / Nghe chị nói thế, tôi không khỏi không bỡ ngỡ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

to do … as much as … permits

A

… đến đâu … đến đấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

You will know as much as you will have learned.

A

Học đến đấu, biết đến đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I will explain it to you as much as I know.

A

Biết đến đâu, tôi sẽ giải thích cho anh đến đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

To receive

A

nhận (được)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

to accept

A

nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

to recognize someone or something one has met before

A

nhận ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I rarely receive letters from him.

A

Tôi ít khi nhận được thư của anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

We did not want to accept their help.

A

Chúng tôi không muốn nhận sự giúp đỡ cửa họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

The bride’s family has accepted the gift from the bridegroom’s family.

A

Gia đình nhà gái nhận lễ vật của gia đình nhà trai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

She has accepted the responsibility to organize this event.

A

Chị ấy nhận trách nhiệm tổ chực hoạt động này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

He has changed so much that I did not recognize him.

A

Ông ấy thay đổi nhiều quá, tôi không nhận ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

To agree with and accept something

A

chấp nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

They did not (agree with and so did not) accept her demands.

A

Họ không chấp nhận những yêu cầu của cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

The bride’s family accepts the gift from the bridegroom’s family, that means they agree to marry off their daughter to the young man.

A

Gia đình nhà gái nhận lễ vật có nghĩa là chấp nhận gả con gái mình cho người con trai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

to admit someone or something being real or having the right to be the stated thing

A

công nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A large number of nations did not recognize this government.

A

Nhiều nước không công nhận chính phủ này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

The French signed the Geneva Accords recognizing the independence and sovereignty of Vietnam.

A

Người Pháp ký hiệp định Genève, công nhận độc lập và chủ quyền của Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

to acknowledge, recognize, usually with some reluctance

A

thừa nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

He acknowledged having made many mistakes

A

Anh ấy thừa nhận đã mắc phải nhiều sai lầm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

The Nguyễn dynasty signed the Treaty of Peace with France recognizing the French rule of the entire territory of Vietnam.

A

Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp ước hoà bình, thừa nhận quyền thống trị của Pháp trên toàn nước Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

to memorize

A

nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

The poem is very long, I am unable to memorize it.

A

Bài thơ dài quá, tôi không nhớ nổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

To remember

A

nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

I will always remember that happy day.

A

Tôi sẽ nhớ mãi ngày vui ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

I remember calling her twice yesterday.

A

Tôi nhớ hôm qua đã gọi điện cho chị ấy hai lần.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

I will tell you as much as I remember.

A

Nhớ đến đâu nói đến đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

I remember reading about this matter in the papers.

A

Tôi nhớ [là] đã đọc báo về vấn đề này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

If you walk around the Old Quarter of Hanoi, please remember to have with you a map of Hanoi, otherwise you may get lost.

A

Nếu các bạn đi chơi phố cổ Hà Nội thì nhớ mang theo bản đồ Hà Nội kẻo lạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

to miss (feel sad without someone or something)

A

nhớ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

This is the first time she is away from her family, so she misses it very much.

A

Đây là lần đầu tiên cô ấy xa nhà nên rất nhớ nhà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

I missed the tropical sunshin when I returned to New England in winter after five years in Vietnam.

A

Trở về miền New England vào mùa đông, tôi thấy nhớ ánh nắng mặt trời nhiệt đới sau năm năm sống ở Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

hometown, home village

A

quê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Where are you from?

A

Chị quê ở đâu? / Quê chị ớ đâu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

I am (originally) from Cần Thơ, but I was born in Saigon.

A

Tôi quê ở Cần Thơ, nhưng tôi sinh ở Sài Gòn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

birthday

A

ngày sinh (formal, refers to birthdays of famous people); sinh nhật (everyday use)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

In 2006 the 250th anniversary of W.A. Mozart was commemorated all over the world.

A

Năm 2006 toàn thế giới kỷ niệm ngày sinh lần thứ 250 của W. A. Mozart.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Nowadays some Vietnamese families celebrate the birthday of a family member at a restaurant.

A

Bây giờ một số gia đình Việt Nam tổ chức ăn sinh nhật ở nhà hàng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

round

A

tròn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

This coming December it will have been seven years since he passed away.

A

Tháng 12 này là ông cụ mất vừa tròn tám năm.

48
Q

that means, that is

A

có nghĩa là / tức là

49
Q

He kept silent, that is, he agreed with us.

A

Anh ấy im lặng tức là anh ấy đồng ý với chúng ta.

50
Q

I have called you many times over the last few days.

A

Mấy hôm nay tôi gọi điện cho chị liên tục.

51
Q

I have to clariify in order to not be confused.

A

Tôi phải hỏi cho biết để khỏi bỡ ngỡ.

52
Q

I have never heard about that.

A

Tôi chưa nghe thấy bao giờ.

53
Q

work, job

A

công tác, công việc

54
Q

He always does excellent work

A

Anh ấy luôn luôn hoàn thành công tác được giao.

55
Q

to work

A

công tác, làm việc

56
Q

He has worked in the Ministry of Education and Training for twenty years.

A

Ông ấy công tác ở Bộ Giáo dục và Đào tạo từ hai mươi năm nay.

57
Q

To work as (occupation)

A

làm _____

58
Q

She has been working as a doctor at this hospital for twenty years.

A

Bà ấy làm bắc sĩ ở bệnh viện này từ hai mươi năm nay.

59
Q

nobody, no one

A

không [có] ai

60
Q

nothing

A

không [có] gì

61
Q

nowhere

A

không ở đâu

62
Q

no one, nobody

A

không người nào

63
Q

I tried to call you yesterday, but no one answered.

A

Hôm qua tôi gọi điện cho anh nhưng không [có] ai trả lời.

64
Q

I have found this book the best one on Vietnamese culture. (I saw no book which would be so good as this one).

A

Viết về văn hoá Việt Nam, tôi thấy không [có] quyển sách nào hay như quyển này.

65
Q

I tried to call you yesterday, but not one person answered (emphasizes the negation).

A

Hôm qua tôi gọi điện cho anh nhưng không [có] một ai trả lời.

66
Q

a young woman who is respected

A

nàng

67
Q

fairy

A

nàng tiên

68
Q

princess

A

nàng công chúa

69
Q

young man who is respected

A

chàng

70
Q

a young man

A

chàng thanh niên

71
Q

prince

A

chàng hoàng tử

72
Q

to tell another person to do something or not to do something, when one is leaving

A

dặn

73
Q

Before leaving for the meeting, our boss warned that we cannot go home until we finish our job.

A

Trước khi đi họp, ông trưởng phòng dặn chúng tôi phải làm xong việc mới được về.

74
Q

My mother warned me not to go to downtown alone.

A

Mẹ tôi dặn tôi không được đi vào trung tâm thành phố một mình.

75
Q

young man (joking or derogatorily)

A

anh chàng

76
Q

Where is the cheerful guy? I haven’t seen him for a while.

A

Anh chàng vui tính ấy đâu rồi? Lâu ngày không gặp.

77
Q

a person who is doing something expressed by a verb or whose characteristics are denoted by the adjective; always derogatory

A

kẻ ______

78
Q

thief

A

kẻ cắp

79
Q

evil-doer

A

kẻ gian

80
Q

robber

A

kẻ cướp

81
Q

flatterer

A

kẻ xu nịnh

82
Q

burglar

A

kẻ trộm

83
Q

Who can see that? - No one can see that.

A

Ai thấy? - Nào ai thấy?

84
Q

Rhetorical question conveying the negation.

A

Nào ai ____ ?

85
Q

to drive away

A

đuổi ___ đi

86
Q

to expel from

A

đuổi ra khỏi

87
Q

to chase, run after

A

đuổi theo

88
Q

Don’t drive away the dog

A

Đừng đuổi con chó đi.

89
Q

He has been expelled from school.

A

Nó bị đuổi học.

90
Q

He has been expelled from the club.

A

Nó bị đuổi ra khỏi câu lạc bộ.

91
Q

Police are chasing a robber.

A

Cảnh sát đang đuổi theo kẻ cướp.

92
Q

Why in the world, why on earth

A

sao lại

93
Q

Why in the world did you do that?

A

Sao anh lại làm thế?

94
Q

Replaces the personal pronoun which functions as the subject of the sentence.

A

mình

95
Q

Many men felt that they were guilty in that story

A

Nhiều người đàn ông thấy mình có lỗi trong chuyện ấy.

96
Q

myself, yourself, himself, herself, ourselves, yourselves, themselves

A

mình

97
Q

He does not want to talk about himself.

A

Anh ấy không thích nói về mình.

98
Q

I don’t know why

A

không hiểu sao

99
Q

I don’t know why I am feeling dizzy.

A

Không hiểu sao tôi cảm thấy chóng mặt.

100
Q

I don’t know why it is so hot these days.

A

Không hiểu sao mấy hôm nay trời nóng quá.

101
Q

as easy as pie, as easy as duck soup, a piece of cake

A

dễ như bỡn

102
Q

Climbing that mountain is as easy as pie.

A

Leo lên quả núi ấy dễ như bỡn.

103
Q

time, many years and months

A

năm tháng

104
Q

Time is passing very fast.

A

Năm tháng trôi qua rất nhanh.

105
Q

to have a headache (emphasized)

A

nhức cả đầu

106
Q

to be dizzy (emphasized)

A

chóng cả mặt

107
Q

someone’s legs are tired

A

mỏi cả chân

108
Q

to have a stomach ache (emphasized)

A

đau cả bụng

109
Q

to laugh till one’s sides ache

A

cười đau cả bụng

110
Q

someone’s eyes are blurred (emphasized)

A

mờ cả mát

111
Q

to be starving

A

đói mờ cả mát

112
Q

an action should have taken place but it did not

A

Đáng lẽ [ra], đúng ra

113
Q

He should have arrived here yesterday (but did not)

A

Đáng lẽ [ra] anh ấy phải đến đây từ hôm qua.

114
Q

She should have graduated from college this year, but she took a sick leave for one year, so she will not graduate until next year.

A

Đáng lẽ [ra] cô ấy tốt nghiệp đại học năm nay, nhưng cô ấy bị ốm phải nghỉ một năm nên sang năm mới tốt nghiệp.

115
Q

I have read this book

A

Quyển sách này, tôi đọc rồi.

116
Q

I haven’t read this book

A

Quyển sách này, tôi chưa đọc.