750+ 30/7 Flashcards

1
Q

The project development team is partially responsible for the selection and —– of potential building sites
A) appraisal

(B) appraises
(C) appraise
(D) appraised

A

Giải thích: Cần một danh từ được chia song song với danh từ “selection”.

Đáp án: A.

Tạm dịch: Nhóm phát triển dự án chịu trách nhiệm một phần cho việc lựa chọn và thẩm định các vị trí xây dựng tiềm năng.

Lưu ý: Ở đây, chúng ta không chọn động từ chia theo chủ từ “the project development team” (chia song song với “is” nhờ liên từ “and”) vì “appraise” có cấu trúc là “appraise sb/sth”, “appraise” không đi kèm giới từ “of”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
02. The easy-to-prepare meal packets come with all the ingredients necessary for an individual dinner ---- boiling water. *
(A) except
(B) despite
(C) elsewhere
 (D) past
A
Dịch nghĩa:
• Except (prep): ngoại trừ
• Despite (prep): mặc dù
• Elsewhere (adv): một nơi nào khác
• Past (prep): qua

Tạm dịch: Các gói thức ăn dễ chuẩn bị đi kèm với tất cả các thành phần cần thiết cho bữa ăn dành cho một người NGOẠI TRỪ nước sôi.

Đáp án: A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
04. The terms of the licensing agreement are quite ----- and do not require legal experience to be understood. 
(A) energetic
(B) frequent
(C) straightforward
 (D) accomplished
A

Dịch nghĩa:
• Energetic (adv): có nhiều năng lực, nhiệt huyết
• Frequent (adj): thường xuyên
• Straightforward (adj): đơn giản, dễ hiểu, rõ ràng
• Accomplished (adj): rất tốt, xuất sắc

Tạm dịch: Các điều khoản của hợp đồng cấp phép khá ĐƠN GIẢN và không cần phải có kinh nghiệm pháp lý mới hiểu được.

Đáp án: C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. —– occurring substances are used in the vitamin supplement instead of chemicals. *

(A) Naturally
(B) Natural
(C) Naturalize
(D) Nature

A

Giải thích: “Occurring” là một hiện tại phân từ đóng vai trò như một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “substances”. Vị trí này cần một trạng từ để bổ nghĩa cho “occrurring”.

Đáp án: A.

Tạm dịch: Các chất tồn tại trong tự nhiên được sử dụng trong việc bổ sung vitamin thay cho hóa chất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. The bus driver used a side street rather than the main highway, —– avoiding rush hour traffic. *

(A) such as
(B) than
(C) unless
(D) thereby

A
Dịch nghĩa:
• Such as (prep): ví dụ như
• Than (prep): so với
• Unless (conj): trừ khi, nếu như không
• Thereby (adv): nhờ vậy

Tạm dịch: Tài xế xe buýt đã đi đường tắt thay cho đường cao tốc, NHỜ VẬY đã tránh được giao thông vào giờ cao điểm.

Đáp án: D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
09. The crew members ----- the main section of the building by the time the waste removal trucks arrive at 3:30. *
(A) demolish
(B) will have demolished
(C) demolished
(D) had demolished
A

Giải thích: Chia động từ theo chủ từ “the crew members”. Động từ ở vị trí này cần được dùng ở thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động kết thúc được một hành động khác trong tương lai.

Đáp án: B.

Mẹo:
• By the time/ Before + mệnh đề dùng QKD, mệnh đề còn lại dùng QKHT (hoặc QKĐ nếu có already, just, even).
• By the time/ Before + mệnh đề dùng HTĐ, mệnh đề còn lại dùng TLHT.

Tạm dịch: Các thành viên của nhóm sẽ hoàn thành xong việc phá hủy phần chính của tòa nhà vào lúc những chiếc xe tải đến lúc 3 giờ rưỡi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Graden Hotel —– its superior reputation thanks to the leadership of its president, Marcia Clemente. *

(A) practiced
(B) treated
(C) heard
(D) earned

A

Dịch nghĩa:

  • Practice (v): thực hành
  • Treat (v): cư xử
  • Hear (v): nghe
  • Earn (v): kiếm được, có được

Tạm dịch: Graden Hotel CÓ ĐƯỢC danh tiếng vượt trội nhờ sự lãnh đạo của chủ tịch, Marcia Clemente.

Đáp án: D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Aki Katsuro’s latest novel is his most exciting —– and is sure to make Radin Books’ best-seller list. *

(A) just
(B) later
(C) yet
(D) very

A

Dịch nghĩa:

  • Just (adv): chỉ
  • Later (adv): sau, muộn hơn
  • Yet (adv): nhất…từ trước đến nay (trong so sánh nhất)/ chưa (trong thì hiện tại hoàn thành)
  • Very (adv): rất

Tạm dịch: Tiểu thuyết mới nhất của Aki Katsuro, là quyển tiểu thuyết thú vị NHẤT của ông TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY và chắc chắn sẽ lọt vào danh sách bán chạy nhất của Radin Books.

Đáp án: C.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Thanks —– to pastry chef Ana Villagra, Lauducci’s Restaurant has become a favorite with local patrons. *

(A) largely
(B) larger
(C) large
(D) largest

A

Giải thích: “Thanks to” được xem là một giới từ. Vị trí này cần MỘT TRẠNG TỪ để bổ nghĩa cho cụm giới từ “Thanks —– to pastry chef Ana Villagra”.

Đáp án: A.

Tạm dịch: Phần lớn là nhờ vào đầu bếp bánh ngọt Ana Villagra, nhà hàng Lauducci đã trở thành nhà hàng được yêu thích với các thực khách địa phương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
07. Most senior managers approved the architect’s proposal for the office layout, although ----- expressed concerns about the cost. *
0/1
(A) one
(B) one another
(C) each other
(D) other
A

Dịch nghĩa:

  • One (pronoun): một (người, vật đã được nhắc đến)
  • One another (pronoun): lẫn nhau (dùng cho 3 đối tượng trở lên tác động qua lại)
  • Each other (pronoun): lẫn nhau (dùng cho 2 đối tượng trở lên tác động qua lại)
  • Other (adj): khác => Other không bao giờ đứng một mình

Tạm dịch: Hầu hết các nhà quản lý cấp cao đã chấp thuận đề xuất của kiến trúc sư cho việc bố trí văn phòng, dù (có) MỘT NGƯỜI đã bày tỏ sự lo ngại về chi phí.

Đáp án: A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
10. Wrazen Associates ----- a summary with a list of recommendations as a routine part of any audit. *
0/1
(A) realizes
(B) induces
(C) causes
(D) issues
A

Dịch nghĩa:

  • Realize (v): nhận ra
  • Induce (v): gây ra/ thuyết phục
  • Cause (v): gây ra
  • Issue (v): phát hành

Tạm dịch: Wrazen Associates PHÁT HÀNH một bản tóm tắt với danh sách các đề xuất như một phần thông thường của bất kỳ cuộc kiểm toán nào.

Đáp án: D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
02. It is essential that the logo for Prime Vitamins be integrated ----- all of catalogs and mailings. *
(A) into
(B) of
(C) as
(D) than
A

Giải thích: Áp dụng cấu trúc “intergrate INTO/WITH” (kết hợp với, thêm vào).

Đáp án: A.

Tạm dịch: Điều cần thiết là logo cho Prime Vitamins cần được thêm vào tất cả các danh mục hàng hoá và thư được gửi đi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
07. The witness saw only a ----- figure standing near the lamp post shortly before the crime was committed.
(A) solitary
(B) spare
(C) previous
(D) random
A
Dịch nghĩa:
• Solitary (adj): đơn độc, một mình
• Spare (adj): dự phòng/ còn trống
• Previous (adj): trước, trước đó
• Random (adj): ngẫu nhiên

Tạm dịch: Nhân chứng chỉ nhìn thấy một người ĐỨNG MỘT MÌNH gần cột đènngay trước khi vụ án xảy ra.

Đáp án: A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. —– auditing the financial records of Rockford Consulting, the accountant will submit an official report. (A) In addition
    (B) Given
    (C) For example
    (D) Upon
A
Dịch nghĩa:
• In addition, mệnh đề (adv): ngoài ra
In addtition to + Noun (prep): bên cạnh cái gì đó
• Given (prep): xét đến việc
• For example (adv): ví dụ như
• Upon + Noun (prep): khi

Tạm dịch: KHI kiểm toán hồ sơ tài chính của Rockford Consulting, kế toán viên sẽ nộp báo cáo chính thức.

Đáp án: D.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
01. Mr. Vieira is ----- with introducing several changes that have helped Stacatti Stationery increase business. *
1 điểm
(A) credited
(B) scored
(C) agreed
(D) relied
A

Dịch nghĩa:

  • Be credited with (v): được công nhận, được ghi nhận
  • Score (v): ghi điểm
  • Agree (v): đồng ý
  • Rely on (v): sự vào, phụ thuộc vào

Tạm dịch: Ông Mieira ĐƯỢC GHI NHẬN với việc đề xuất một số thay đổi giúp Stacatti Stationery phát triển việc làm ăn.

Đáp án: A.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
05. City officials have ----- Harmon Avenue businesses that street repairs will be completed within 48 hours. *
1 điểm
(A) assured
(B) arranged
(C) disclosed
(D) committed
A

Dịch nghĩa:
- Assure (v): cam đoan, quả quyết, cam kết
- Arrange (v): sắp xếp
- Disclose (v): tiết lộ
- Commit (v): cam kết
(Commit somebody/yourself to do something, không dùng commit sb that)

Tạm dịch: Các quan chức thành phố đã CAM KẾT với các doanh nghiệp ở đại lộ Harmon rằng việc sửa chữa đường sẽ hoàn thành trong vòng 48h.

Đáp án: A.

17
Q
08. ----- the effectiveness of Maisey Stanton's leadership on the town council, she will likely win next week's mayoral election. 
(A) Since
(B) Given
(C) Among
(D) Upon
A

Dịch nghĩa:

  • Since (prep): kể từ khi
  • Given (prep): xét đến, dựa trên
  • Among (prep): ở giữa, trong số
  • Upon (prep): khi/ ở trên

Tạm dịch: XÉT ĐẾN tính hiệu quả về khả năng lãnh đạo của Maisey Stanton ở hội đồng thành phố, cô ấy có khả năng sẽ chiến thắng cuộc tranh cử cho vị trí thị trưởng vào tuần tới.

Đáp án: B.

18
Q
09. Barner Corporation's record profits resulted from the recent ----- to identify operating efficiencies. *
1 điểm
(A) initiative
(B) initiating
(C) initiation
(D) initiator
A

Phân tích câu: [Barner Corporation’s record profits] [resulted from] [the recent —–] [to identify operating efficiencies].

=> Cần một danh từ gốc trong cụm danh từ “the recent —–”.

Đáp án có 3 danh từ:

  • Initiative (n): ý kiến, sáng kiến
  • Initiation (n): sự bắt đầu
  • Initiator (n): người đề xướng

Tạm dịch: Lợi nhuận kỷ lục của Barner Corporation đến từ SÁNG KIẾN gần đây dành cho việc nhận biết các hiệu quả hoạt động.

19
Q
  1. Customers still tend to place short notices in the classified section —– there is no longer a mandated word limit. *
A

Dịch nghĩa:

  • As if (conj): như thể, dường như
  • So that (conj): để mà
  • In case (conj): phòng khi, trong trường hợp
  • Even though (conj): mặc dù

Tạm dịch: MẶC DÙ không còn giới hạn với số từ nhưng khách hàng vẫn có xu hướng đăng thông báo ngắn ở mục rao vặt.

Đáp án: D.