Even more phrases Flashcards

1
Q

There it is!

A

A đây rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

How do you feel?

A

Thấy sao?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

He was so hungry that he ate five banh mi.

A

Anh ấy đói đến mức đã ăn năm cái bánh mì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

He was so thirsty that he drank two cups of water

A

Anh ấy khát đến mức đã uống hai cốc nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

The younger brother smiles a lot today

A

Hôm nay em trai cười rất nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

The younger brother has cried for one day

A

Em trai khóc một ngày rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mum smiles happily

A

Mẹ cười mọt cách vui vẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The older brother asks her to sit down happily

A

Anh trai mời cô ấy ngồi một cách vui vẻ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

The older sister is praised by the CEO.

A

Chị gái được giám đốc khen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lê is bought a new backpack by her mum.

A

Lê được mẹ mua cho một cái ba lô mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

She is given a scarf by her boyfriend for Christmas

A

Giáng sinh cô ấy được bạn trai tặng một cái khăn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

He is accepted by a big company

A

Anh ấy được công ty lớn nhận rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

My Dad was just promoted

A

Bố tôi vừa được thăng chức

Passive tense with positive outcome = dược + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I’m not accepted by the company

A

Tôi không bị công ty nhận

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

That man was fired

A

Người đàn ông đó đã bị đuổi việc rồi

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

My clothes have been made dirty

A

Quần áo của tôi bị làm bẩn rồi

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

The flower vase has been broken by that cat

A

Lọ hoa bị con mèo đó làm vỡ rồi.

Passive tense with negative outcome = bị + v

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

What’s wrong, Dad

A

Bố sao thế?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Anna is criticized by the teacher

A

Anna bị giáo viên phê bình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

The older sister has also been fired.

A

Chì gái cũng bị đuổi việc rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

The purse is not stolen.

A

Ví không bị trộm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

You didn’t buy that dress yesterday, right?

A

Hôm qua bạn không mua cái váy đó chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

You aren’t criticised by the teacher, right.

A

Bạn không bị giáo viên phê bình chứ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

This hat is too big, isn’t it.

A

Cái mũ này to quá nhỉ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

No, this dress is definitely short.

A

Không, cái váy này ngắn mà.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Yes, Vietnamese spring rolls are very delicious.

A

Ừ, nem Viẹt Nam ngon quá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Anna comes late again

A

Anna lại đến muộn rồi.

For ‘again’, lại goes before the verb.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

I re-started reading this book

A

Tôi đã đọc lại quyển sách.

For ‘re’+, lại goes after the verb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Can you repeat?

A

Bạn có thể nói lại không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

I bought a computer, and I also bought a camera.

A

Tôi đã mua một cái máy tính, còn mua một cái máy ảnh nữa.

Nữa means ‘again’, so maybe the English should be ‘I bought a computer again’, or ‘I bought another computer’

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

I had been to Hanoi, and I also had been to Ho Chi Minh city.

A

Tôi từng đi Hà Nội, còn từng đi thành phố Hồ Chí Minh.

(Từng - ‘used to ‘, or ‘had ‘)

In English, ‘had / have’ etc + verb means ‘before the period we’re currently talking about.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

I’ll be right there.

A

Tôi đến ngay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Please call me right back.

A

Hãy gọi điện thoại ngay cho tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Anna suddenly goes back to the US

A

Anna đột nhiên về Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Tomorrow will definitely have snowfall.

A

Ngày mai chắc chắn sẽ có tuyết rơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

This kid is absolutely Văn Hùng’s son

A

Đứa bé này chắc chắn là con trai của Văn Hùng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Maybe Lê will come tomorrow

A

Có lẽ ngày mai Lê sẽ đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Anna has lost weight

A

Anna gầy đi rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Dad’s belly has been smaller

A

Bụng bố nhỏ lại rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Cindy has been prettier now.

A

Bây giờ Cindy xinh ra rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

The weather has been hotter.

A

Thời tiết nóng lên rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Nobody knows that! (ìnformation)

A

Chẳng ai biết việc đó cả.

Use ‘cả’ to emphasize a statement.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Nobody in my home knows dad has been demoted!

A

Nhà tôi chẳng ai biết bố bị giáng chức cả.

Use ‘cả’ to emphasize a statement.

44
Q

Nobody knows where Van Hung goes.

A

Chẳng ai biết Van Hung đi đâu cả.

Use ‘cả’ to emphasize a statement.

45
Q

Do you know where he is going.

A

Bạn có biết anh ấy đang đi đâu không?

46
Q

How could I know that you can’t eat seafood

A

Tôi làm sao mà biết bạn không ăn hải sản được.

47
Q

How could you speak (like that / that way / in that manner)?

A

Bạn làm sao mà có thể nói thế được

48
Q

Will your dad get a promotion next year?

A

Năm sau bố bạn dựoc thăng chức không?

49
Q

No, how could my dad be promoted.

A

Không, bố tôi làm sao mà đựoc thăng chức đựoc.

50
Q

This cat is really big

A

Con mèo này to thật.

51
Q

This bread is extremely bad

A

Cái bánh mì này chán cực.

52
Q

Oh my god. How does the boss know?

A

Trời ơi! Làm sao mà ông chủ biết dựoc?

53
Q

Oh gosh. I forgot my purse at home.

A

Chết rồi. Tôi quen ví ở nhà rồi.

54
Q

I and the older sister go to the cinema to watch a movie

A

Tôi và chị gaí đi rạp chiếu phim để xem phim điện ảnh.

55
Q

I just went to the shop to buy stuff

A

Tôi vừa đi cửa hàng để mua đổ.

56
Q

She went to the library to borrow books today

A

Hôm nay cô ấy đã đi thư viện để mượn sách.

57
Q

Anna came to my house to return the eggs.

A

Anna đến nhà tôi để trả trứng gà

58
Q

Are you a man or a girl?

A

Anh là đàn ông hay con gái?

59
Q

Are you finished?

A

Em xong chưa?

60
Q

I’ll call you back later.

A

Anh gọi lại sau.

61
Q

Wake up

A

Thức dậy

62
Q

I’m joking

A

Nói đùa thôi.

63
Q

Do you want to die?

A

Em muốn chết hả?

64
Q

They risk their lives working for money

A

Họ liều mạng làm việc vì tiền.

65
Q

Walter tries to learn Vietnamese for Lê.

A

Walter cố gắng học tiếng Việt vì Lê.

66
Q

Dad fights for the country

A

Bố chiến đấu vì đất nước

67
Q

The older brother goes to watch a movie with his girlfriend.

A

Anh trai đi xem phim điện ảnh với bạn gái.

68
Q

He is angry with her

A

Anh ấy tức giận với cô ấy.

69
Q

He told me that he likes Anna

A

Anh ấy nói với tôi anh ấy thích Anna

70
Q

Who did you have dinner with yesterday?

A

Hôm qua bạn ăn tối với ai?

71
Q

I don’t talk to him.

A

Tôi không nói chuyện với anh ấy.

72
Q

Move that chair

A

Di chuyển ghế đó

73
Q

What do you want to do?

A

Bạn muốn làm gì?

74
Q

I’m going to the bank to deposit money

A

Tôi đi ngân hàng gửi tiền.

75
Q

I changed my mind

A

Tôi đổi ý

76
Q

How much money do you want to deposit?

A

Bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?

77
Q

Mum has gone to withdraw money.

A

Mẹ đi rút tiền rồi.

78
Q

I just transferred 1 dollar for him

A

Tôi vừa chuyển khoản cho anh ấy một đó la.

79
Q

Take this away

A

Lấy này đi.

80
Q

I want to exchange US dollars into Vietnamese Dong

A

Tôi muốn đởi đô la Mỹ lấy Việt Nam đồng.

81
Q

How much does one Yuan exchange to VND

A

Một nhân dân tệ đổi được bao nhiêu Việt Nam đồng

82
Q

One Yuan can be exchanged for 5000 VND

A

Một nhân dân tệ đổi được năm ngan VND

83
Q

Sorry, this check is invalid

A

Xin lỗi, tờ séc này không có hiệu lực.

84
Q

Show me your passport

A

Cho tôi xem hộ chiếu của bạn.

85
Q

Let’s enter the password again

A

Hãy nhập mật khẩu lần nữa.

86
Q

One fourth of the earth is land

A

Một phần tư trái đất là lục địa

87
Q

Three quarters is ocean

A

Ba phần tư là đại dương

88
Q

One half of six million VND is three million VND

A

Một phần hai của sáu triệu Việt Nam đồng là ba triệu Việt Nam đồng.

89
Q

What is one fourth of sixteen?

A

Một phần tư của mười sáu là mấy?

90
Q

Is one third of nine three?

A

Một phần ba của chín có phải là ba không?

91
Q

Fifty percent

A

Năm mươi phần trăm

92
Q

I understand 100 percent

A

Tôi hiểu một trăm phần trăm

93
Q

Zero point five equals fifty percent

A

Không phẩy năm bằng năm mươi phần trăm.

94
Q

This restaurant has a 50% special offer

A

Nhà hàng này đang ưư đãi năm phần trăm.

95
Q

He 100% likes you.

A

Anh ấy một trăm phần trăm thích bạn

96
Q

What major did you study in college

A

Đaị học bạn học chuyên ngành gi?

97
Q

I majored in chemistry in college

A

Đại học tôi học chuyên ngành hóa học.

98
Q

When do you graduate?

A

Bao giờ bạn tốt nghiệp?

99
Q

After you graduate, what do you plan to do.

A

Sau khi tốt nghiệp, bạn định làm gì.

100
Q

Not yet

A

Vẫn chưa

101
Q

She likes majoring in computer science like you.

A

Cô ấy thích chuyên ngành khoa học máy tính giống bạn.

102
Q

… like you

A

… giống bạn.

103
Q

Besides physics, what major are you also interested in?

A

Ngoài vật lý, bạn còn có hứng thú với chuyên ngành gì?

104
Q

So good (at doing something)

A

Giỏi quá vậy (… vay, as in ‘veil’)

105
Q

Thanks for the compliment.

A

Anh quá khen rồi.

106
Q

I still speak very badly.

A

Anh nói còn đở lằm.