BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN - COPD Flashcards

(34 cards)

1
Q

Nguyên nhân gây bệnh phổi tắc nghẽn ?

A

Hút thuốc
Yếu tố môi trường : ô nhiễm, khói bụi
Thiếu alpha 1 - antitrypsin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Dấu hiệu chắc chắn gây bệnh phổi tắc nghẽn:

A

thiếu alpha 1 - antitrypsin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm bệnh phổi tắc nghẽn

A

viêm nhiễm toàn bộ đường dẫn khí và nhu mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
Lâm sàng của bệnh phổi tắc nghẽn:
A. > 40 tuổi
B. Tiền sử hút thuốc, tiếp xúc khói bụi ...
C. Ho, khạc đàm, khó thở
D. Nôn , tiêu chảy
A

A. > 40
B. Tiền sử hút thuốc ,…
C. Ho, khạc đàm, khó thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tính chất ho bệnh phổi tắc nghẽn?

A

Ho cơn or ho thúng thắng
Ho nhiều buổi sáng
Khạc đàm : có hoặc ko

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn, đàm màu …..

A

trắng đục / xanh / vàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bệnh phổi tắc nghẽn, đàm nhầy or not?

A

Đàm nhầy, trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tính chất khó thở trong bệnh phỏi tắc nghẽn ?

A

khó thở liên tục, từ từ, khi gắng sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lồng ngực hình thùng gạp trong ……?

A

Bệnh phổi tắc nghẽn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Kiểu thở khi gắng sức gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn?

A

Thở tím môi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
Trong Bệnh phổi tắc nghẽn có sự tham gia của các cơ hô hấp phụ :
A. Cơ liên sườn
B. Cơ kéo hõm ức
C. Hố thượng đòn
D. Cơ hoành
A

A. cơ liên sườn
B. Cơ kéo hõm ức
C. Hố thượng đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dấu hiệu Campbell là gì?

A

Khí quản đi xuống thì hít vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Dấu hiệu Hoover là gì ?

A

Giảm đường kính phần dưới lồng ngực thì hít vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
Tiếng phổi nào ko có trong HCTH?
A. Ran ẩm
B. Ran ngáy
C. Ran nổ
D. RRPN tắng
A

D. RRPN tăng

SỬa: RRPN giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nghe phổi phát hiện ?

A

Tiếng tim mờ nhỏ
RRPN giảm
May be: ran rít / ran ngáy / ran ẩm / ran nổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong HCTH gõ …

A

vang ở bn giãn PN

17
Q

Dâu hiệu tăng áp đm phổi ?

  • Mắt lồi như mắt ếch
  • Nhịp tim nhanh
  • T2 …..
  • Tiếng …..
A

Mắt lồi như mắt ếch
Nhịp tim nhanh
T2 đanh mạnh
Tiếng click tống máu

18
Q

Dấu Carvallo là gi?

A

Tăng trong thì hít vào

Thôi tâm thu dọc bờ trái xương ức

19
Q
Dấu hiệu tim mạch trong HCTH?
A. Rung tâm thu ở van ĐM chủ
B. Ngựa phi phải tiền tâm thu
C. Dấu tăng áp đm phổi
D. Dấu Carvallo
A

tất cả

Rung tâm thu ở van ĐM chủ
Ngựa phi phải tiền tâm thu
Dấu tăng áp đm phổi
Dấu carvallo

20
Q

Tiếng thôi tâm thu dọc bờ trái xương ức là dấu gì ?

A

dấu Carvallo

21
Q

Loạn nhịp là biểu hiện của dấu tăng áp đm phổi. Đ/S?

A

Đúng. Loạn nhịp hoàn toàn

22
Q

Tĩnh mạch cổ nổi trong HCTH có đặc điẻm?

A

Đạp theo nhịp tim
Tăng khi gắng sức
Đau lan hạ sườn Phải —-> lan lưng

23
Q

HCTH gây phù ?

A

có. Phù chân , cổ trướng

24
Q
Các CLS dùng trong chẩn đoán HCTH:
A.SIêu âm
B.Chức năng hô hấp
C.XQ phổi
D. Chụp CLVT
E. Doppler ngực
F. Điện tâm đồ
25
Tiêu chuẩn vàng trong xét nghiệm xác định HCTH?
Đo chức năng hô hấp
26
``` Các dấu hiệu CLS có trong HCTH ? A. Dấu hiệu dãn phế nang B. Dấu hiệu khí phế thũng C. Dấu tổn thương khác : TKMP/ TDMP/ ... D. Hội chứng Nhiễm khuẩn ```
A. dấu hiệu DÃN PHẾ NANG B.dấu hiệu KHÍ PHẾ THỦNG C. Dấu tổn thương khác : TKMP/ TDMP
27
XQ phổi trong HCTH thấy hình ảnh .........
hình ảnh "phổi bẩn"
28
Doppler tim trong HCTH phát hiện ?
SUy tim trái phối hợp
29
Chức năng hô hấp có biểu hiện tnao trong HCTH?
FEV1 giảm | FEV1/ FVC < 70%
30
Xét nghiệm chức năng hô hấp đánh giá gì ?
Khí máu | Biểu hiện rl thông khí tắc nghẽn ko hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn PQ
31
kết quả khí máu trong HCTH?
PaO2 giảm | PaCO2 tăng thể nặng
32
Khi nào cần làm xét nghiệm khí máu ?
FEV1 < 40% | đợt cấp Bệnh phổi tắc nghẽn mạn
33
``` CHẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn: A. >40 tuổi B. Ho , khạc đàm, tiền sử phơi nhiễm với YTNC C.FEV1 giảm D. FEV1/FVC < 70% (chỉ số Gaensler) ```
tất cả
34
Chẩn đoán độ nặng theo GOLD 2011: Có 0-1 đợt cấp trong 12 tháng, mức độ khó thở từ gd 2 trở lên, mức độ tắc nghẽn nhẹ --> trung bình, thuộc gia đoạn nào?
Giai đoạn B