Cấu trúc tiếng anh 2 Flashcards
đuôi sed được phát âm là /d/ khi
được phát âm là /t/ khi
khi s được phát âm là /z/
khi s được phát âm là /J/ ( chờ )
so many / much + N tương ứng + that …
such + a lot of + N tương ứng + that : nhiều đến nỗi mà
so a little / few + N + that …
ít đến nỗi mà
the first + N
the last + N
+ To _ V
prefer + v-ing to
ving
would rather + v than +
v
prefer st to
st
there no point in +
V_ ing : thật vô ích
will : sẽ
tiên đoán
sẽ làm gì ( ko dự định )
be going to : sẽ
có dự định
có dấu hiệu
be worth +
ving : xứng đáng làm j
have fun +
+ ving : thích lmj
accuse sb of
+ ving : buộc tội ai lmj
S + often / allways / usually / once + vqk
= s + used to + v
neither … nor
either … or …
not only … but also
both … and
ko …..cx ko
hoặc … hoặc
ko những … mà còn
vừa … vừa
look up to = respect : kính trọng
> < look down on : coi thường
thousands of
hundreads of
millions of
dozen of
+ ving
cover with
bao phủ
find st
feel st + be +
adj
it’s no good
it’s no use
there no point in
+ ving : thật vô ích
be familiar with = be used to
quen với
how about + ving
= why don’t we + v
1 , S + have / has not + vpp + for + k/tg (it)
-> it + have been + k/tg + since + s + last + v qk
have a good/friendly relationship with = get on with
có mối quan hệ tốt với ai