C1B1-B2 Flashcards
(54 cards)
1
Q
seriously
A
nghiêm trang
2
Q
genuine
A
tha thiết
3
Q
in a agitated hurry
A
cuống quýt
4
Q
off topic
A
lạc đề
5
Q
laugh
A
cười
6
Q
giggle
A
khúc khích
7
Q
irregular
A
thất thường
8
Q
obscene (there are two different set of words: ____ or/and ____)
A
thô tục + tục tĩu
9
Q
nasty/scary
A
kinh khiếp
10
Q
loyal
A
trung thành
11
Q
education credentials/pedagogy
A
khoa sư phạm
12
Q
suddenly (another two sets of different words)
A
đùng đùng + đột nhiên
13
Q
unique, sole, or only
A
độc nhất
14
Q
bright and clear
A
Quang đãng
15
Q
eager
A
nao nức
16
Q
puzzled, confused
A
hoang mang
17
Q
spreading, enlarging
A
bàng bạc
18
Q
timid
A
rụt rè
19
Q
cheerful, noisy
A
rộn rã
20
Q
tenderly
A
âu yếm
21
Q
neat
A
tươm tất
22
Q
playfully, lively
A
nhí nhảnh
23
Q
to hold one hand tightly
A
bậm tay
24
Q
to secure
A
ghì
25
to lift up
xốc
26
crowded
đầy đặc
27
imposing
oai nghiêm
28
aimlessly
vẩn vơ
29
bewilderedly
bỡ ngỡ
30
hesistantly
ngập ngừng
31
solemn, professional
trang trọng
32
serious 
Đứng đắn
33
umbrella cloth
vải dù
34
What is the Appositive?
Bé Lang, một học sinh giỏi, được giải thưởng quà.
Đồng cách ngữ
một học sinh giỏi
35
adverbs of manner
Mai Phương mới vừa bắt đầu học lái xe nên chị ấy lái xe cẩn thận.
trạng từ chỉ thể cách
cẩn thận
36
adjective
Giên ni phờ không thích con trai tán xấu.
tính từ
xấu (ugly 😟)
37
clinic
trạm y tế
38
destroyed
tồi tàn
39
absorbingly, dilligently
cặm cụi
40
oddity
kỳ quái
41
suburb
ngoại ô
42
dense
um tùm
43
seriously
nghiêm trang
44
in a agitated hurry
cuống quýt
45
calm
bình thản
46
stinky
nồng nặc
47
censor
kiểm duyệt
48
Ngô Việt Thụ là ai?
- ông ta là một kiến trúc + hoạ sĩ (Vinh Đại Học Huế, qua đời 9/3/2000
49
Nguyễn Gia Trí
- hoạ sĩ “Vua Sơn Mài” (abstract painting plus known as the king painter
50
Nam Lê
- tác giả (The Boat)
51
cleverness
trí tuệ
52
ponytail
tóc đuôi gà
53
fan sounds
phành phạch
54
petty
vụn vật