Chấn thương tiết niệu Flashcards
(48 cards)
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Các NN gây chấn thương niệu đạo sau: 1-Tai nạn giao thông 2-Tai nạn lao động 3-Quan hệ tình dục sai tư thế 4-Do tai nạn trong ĐT a. 1,2,3 b. 1,3,4 c. 1,2,4 d. 1,2,3,4
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Các NN gây chấn thương niệu đạo trước: 1-Tai nạn giao thông 2-Tai nạn lao động 3-Tai nạn sinh hoạt 4-Tai nạn trong ĐT a. 1,2,3 b. 1,3,4 c. 1,2,4 d. 1,2,3,4
d
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Cơ chế chấn thương trong chấn thương niệu đạo sau là: a. Cơ chế trực tiếp, niệu đạo bị kẹp giữa hai vật chứng. b. Cơ chế gián tiếp, niệu đạo bị khung chậu kéo căng. c. Cơ chế gián tiếp do vỡ khung chậu, di lệch khung chậu gây giằng xé, co kéo cân chậu. d. Cơ chế trực tiếp do dụng cụ y tế làm tổn thương niệu đạo trong các thủ thuật, PT.
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Cơ chế chấn thương niệu đạo tầng sinh môn: a. Cơ chế trực tiếp do niệu đạo bị mảnh xương mu đâm vào. b. Cơ chế trực tiếp do niệu đạo bị kẹp giữa bờ dưới khớp mu và vật cứng (ngã ngồi trên nền cứng) c. Cơ chế trực tiếp do các dụng cụ nong soi trực tràng. d. Cơ chế gián tiếp do vỡ khung chậu.
b
Chọn câu trả lời ĐÚNG: TC LS tại chỗ của chấn thương niệu đạo trước: a. Chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp, tụ máu bìu. b. Chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, đái máu, tụ máu tầng sinh môn. c. Chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp (thường là bí đái muộn), tụ máu tầng sinh môn hình cánh bướm. d. Ít khi có sốc chấn thương.
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: TC LS chấn thương niệu đạo sau: a. Toàn thân thường có sốc chấn thương, tại chỗ có TC chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp ngay và tụ máu quanh lỗ hậu môn. b. Toàn thân thường có sốc chấn thương, tại chỗ có bí đái cấp và tụ máu tầng sinh môn hình cánh bướm. c. Toàn thân thường có sốc, tại chỗ bí đái cấp, chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, KHÔNG có cầu BQ. d. Ít khi có sốc chấn thương
a
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Trong chấn thương niệu đạo sau: a. Sốc chấn thương là do có nhiều tổn thương kết hợp, NN là do đau và rối loạn vận mạch. b. Sốc chấn thương hay gặp do xương chậu bị vỡ. c. Sốc chấn thương hay gặp do xương chậu bị vỡ và tổn thương bụng kết hợp. d. Sốc chấn thương hay gặp do tổn thương vỡ xương chậu và các chấn thương nặng khác kết hợp. Cơ chế sốc là do đau và mất máu.
d
Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất: Đặc điểm TC LS tại chỗ của chấn thương niệu đạo trước: a. Chảy máu miệng sáo là TC điển hình, rầm rộ do lực chấn thương tác động trực tiếp vào niệu đạo. b. Máu chảy miệng sáo nhiều và sớm là do niệu đạo trước được bao quanh bởi vật xốp, khi chấn thương niệu đạo có kèm theo tổn thương vật xốp chứa nhiều máu. Niệu đạo trước gần miệng sáo nên máu chảy nhanh ra ngoài. c. Chảy máu miệng sáo thường kín đáo do máu chảy vào trong. d. Chảy máu miệng sáo thường ít vì chỉ có tổn thương thành niệu đạo đơn thuần.
b
Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất: Bí đái trong chấn thương niệu đạo có đặc điểm: a. Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương. b. Xuất hiện muộn, chỉ bí đái cấp sau khi đã đi tiểu được 1 hoặc vài lần. c. Xuất hiện sớm hay gặp trong chấn thương niệu đạo sau, do đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của chấn thương niệu đạo sau bị đứt hoàn toàn. d. Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương trong trường hợp niệu đạo bị đứt hoàn toàn hoặc bị gập khúc, xuất hiện muộn khi niệu đạo bị đụng dập hay đứt một phần.
d
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Tổn thương giải phẫu bệnh của niệu đạo trong chấn thương niệu đạo trước là: 1-Đụng dập niệu đạo 2-Niệu đạo bị căng kéo, gấp khúc. 3-Đứt một phần niệu đạo. 4-Đứt hoàn toàn niệu đạo. a. 1,2,3 b. 1,3,4 c. 2,3,4 d. 1,2,4
b
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Tổn thương giải phẫu bệnh của niệu đạo trong chấn thương niệu đạo sau là: 1-Đụng dập niệu đạo 2-Niệu đạo bị căng kéo, gấp khúc. 3-Đứt một phần niệu đạo. 4-Đứt hoàn toàn niệu đạo. a. 1,2,3 b. 1,3,4 c. 1,2,3,4 d. 2,3,4
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Các bc của chấn thương niệu đạo sau: 1-Nhiễm trùng ổ dịch máu gây áp xe tiểu khung. 2-Hẹp niệu đạo. 3-Viêm rò BQ. 4-Áp xe bìu. a. 1,2 b. 1,2,4 c. 2,3 d. 3,4
a
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Các bc của chấn thương niệu đạo trước: 1-NK ổ máu tụ, viêm tấy tầng sinh môn. 2-Hẹp niệu đạo. 3-Rò niệu đạo. 4-Rò BQ. a. 1,2 b. 2,3,4 c. 1,2,3 d. 1,3,4
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Chẩn đoán chấn thương niệu đạo trước căn cứ vào: a. Cơ chế chấn thương, chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, tụ máu tầng sinh môn. b. Cơ chế chấn thương, chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp, chụp XQ khung chậu. c. Cơ chế chấn thương, bí đái cấp, tụ máu tầng sinh môn, chụp XQ khung chậu. d. Cơ chế chấn thương, chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái rầm rọ, tụ máu tầng sinh môn hình cánh bướm, bí đái và chụp XQ niệu đạo có thuốc cản quang hoặc nội soi.
d
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Chẩn đoán chấn thương niệu đạo sau dựa vào: a. Có vỡ khung chậu, bí đái cấp. b. Cơ chế chấn thương, vỡ khung chậu, có máu miệng sáo, không đặt được thông tiểu. c. Chụp niệu đạo BQ ngược dòng có thuốc thoát ra ngoài ở đoạn niệu đạo màng. d. Cơ chế chấn thương, LS có chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp, có vỡ khung chậu và chụp niệu đạo BQ ngược dòng.
d
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Cần chẩn đoán phân biệt chấn thương niệu đạo sau với: 1-Chấn thương BQ. 2-Chấn thương niệu đạo trước. 3-Chấn thương thận. 4-Chấn thương dương vật. a. 1,2,4. b. 1,3,4. c. 1,2,3. d. 2,3,4.
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Cần chẩn đoán phân biệt chấn thương niệu đạo trước với: a. Chấn thương thận b. Chấn thương niệu đạo sau. c. CTBK d. Chấn thương bìu đơn thuần.
b
Chọn câu trả lời SAI: Nguyên tắc xử trí chấn thương niệu đạo: a. Phòng và chống sốc. b. Phòng và chống NK. c. Tiêm SAT d. Phát hiện và xử trí theo thứ tự ưu tiên các tổn thương kết hợp.
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: ĐT chấn thương niệu đạo sau tại tuyến chuyên khoa: a. DL BQ trên xương mu, đặt nòng niệu đạo khi BN hết sốc. b. Mổ nối niệu đạo ngay sau chấn thương. c. DL BQ trên mu đơn thuần. d. Đặt thông tiểu.
a
Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất: ĐT chấn thương niệu đạo trước vẫn có thể đi tiểu được đến sớm trước 6 giờ: a. DL BQ trên mu. b. Đặt thông qua niệu đạo. c. Mổ nối niệu đạo tận tận. d. Không can thiệp gì.
b
Chọn câu trả lời ĐÚNG: NN chấn thương BQ: 1-Tai nạn giao thông 2-Tai nạn lao động 3-Vũ khí nóng. 4-Tai nạn ĐT. a. 1,2,3 b. 1,3,4 c. 1,2,4 d. 2,3,4
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG: Cơ chế chấn thương BQ hay gặp nhất: a. Cơ chế trực tiếp do mảnh xương chậu đâm vào BQ đang căng đầy nước tiểu. b. Cơ chế trực tiếp do lực chấn thương tác động vào BQ đang căng đầy nước tiểu. c. Cơ chế trực tiếp do tai biến tổn thương BQ trong mổ. d. Cơ chế gián tiếp do ngã cao.
b
Chọn câu trả lời SAI: Các phân loại tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn thương BQ: a. Tổn thương một phần thành BQ. b. Thủng BQ vào trong ổ phúc mạc. c. Thủng BQ ngoài ổ phúc mạc. d. Vỡ BQ vào tiểu khung.
d
Chọn câu trả lời SAI: TC cơ năng tại chỗ của chấn thương BQ: a. Đái máu b. Đái tăng lần c. Mót rặn d. Đái đục
d