Tạo sỏi Flashcards

(49 cards)

1
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: Thuyết giải thích về cơ chế hình thành sỏi tiết niệu là: a. Thuyết bám dính hạt tinh thể. b. Thuyết keo tinh thể. c. Thuyết bám tinh thể. d. Thuyết lắng đọng hạt tinh thể.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chọn đáp án SAI: Tên thuyết giải thích về cơ chế hình thành sỏi tiết niệu: a. Thuyết hạt nhân b. Thuyết keo tinh thể c. Thuyết bám dính hạt nhân d. Thuyết NK

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các yếu tố thuận lợi cho quá trình hình thành sỏi tại cơ quan tiết niệu là: a. NK đường niệu b. Bít tắc đường dẫn niệu, Ứ đọng nước tiểu lâu ngày. c. Thận đơn độc d. Dị vật đường dẫn niệu

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: NN tại thận gây sỏi hay gặp là: a. Đài thận nhỏ b. Hội chứng khúc nối bể thận niệu quản. c. Nang thận d. U thận

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: các bệnh lý toàn thân thuận lợi cho tạo sỏi tiết niệu: a. Bệnh cường năng tuyến cận giáp b. Bệnh xơ gan c. Bệnh Gout d. Bệnh đái tháo đường

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chọn đáp án ĐẦY ĐỦ NHẤT: Các yếu tố thuận lợi gây suy thận ở BN sỏi tiết niệu: a. Sỏi thận nhiều viên b. Sỏi hệ tiết niệu 2 bên hoặc sỏi trên thận đơn độc. c. Sỏi thận, niệu quản nhiều viên d. Sỏi san hô phức tạp nhiều viên

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các cách phân loại sỏi tiết niệu theo đặc điểm và tính chất của sỏi: a. Phân loại theo vị trí, kích thước. b. Phân loại theo hình dáng, số lượng. c. Phân loại theo đặc điểm hệ tiết niệu. d. Phân loại đặc điểm thành phần hóa học của sỏi.

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chọn các đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các yếu tố toàn thân gây sỏi tiết niệu: a. Sỏi do bệnh lý rối loạn chuyển hóa đạm. b. Gẫy xương lớn, bất động lâu. c. Sỏi do thận đa nang. d. Sỏi do bệnh lý cường năng tuyến cận giáp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chọn đáp án SAI: Các yếu tố tại chỗ hệ tiết niệu gây sỏi là: a. Thận móng ngựa b. Dị vật đường tiết niệu c. Viêm cầu thận d. Ứ đọng nước tiểu lâu ngày

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khi có sỏi, cơ quan tiết niệu bị tổn thương theo cơ chế cơ bản: chọn ý chưa đúng. a. Cơ chế cọ sát b. Cơ chế tăng áp lực c. Cơ chế NK d. Cơ chế bít tắc

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm đái máu trong sỏi thận: a. Đái máu ra toàn bãi, vô chứng, vô cớ. b. Đái máu ra toàn bãi, tăng khi vận động c. Đái máu ra cuối bãi, tăng khi vận động. d. Đái máu ra cuối bãi, vô chứng, vô cớ.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chọn đáp án SAI. TC LS sỏi niệu quản a. Cơn đau quặn thận b. Đau âm ỉ vùng mạn sườn thắt lưng c. Đái máu cuối bãi d. Đái máu toàn bãi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chọn đáp án ĐÚNG. TC cơ năng nào KHÔNG có trong bệnh sỏi thận: a. Đau vùng mạn sườn thắt lưng b. Đái máu cuối bãi c. Đái ra mủ toàn bãi d. Đái máu toàn bãi

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chọn đáp án ĐÚNG. TC thực thể nào KHÔNG có trong bệnh sỏi thận: a. Khám làm DH chạm thận dương tính b. Khám làm DH gõ sỏi dương tính c. Khám rung thận dương tính d. Khám làm DH bập bềnh thận dương tính.

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chọn đáp án SAI: Bc sỏi thận, sỏi niệu quản. a. Bc giãn đài bể thận và thận ứ niệu. b. Thận ứ mủ, áp xe thận, NK huyết. c. Bc suy thận d. Đái rỉ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: Bc nào KHÔNG gặp trong bệnh sỏi thận. a. Thận xơ teo b. Thận ứ mủ c. Thận ứ niệu d. Xơ chít hẹp niệu quản

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: BN có sỏi thận, niệu quản gây suy thận là: a. Suy thận trước thận b. Suy thận tại thận c. Suy thận sau thận d. Suy thận trước và tại thận

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận với các bệnh lý sau: a. Cơn đau quặn gan, tắc ruột. b. VRTC, thủng dạ dày. c. Chửa ngoài tử cung dọa vỡ, u nang buồng trứng xoắn. d. Tất cả các bệnh trên.

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chọn đáp án SAI: Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận: a. VRTC b. Sỏi đường mật c. Tắc ruột d. U nang buồng trứng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Chọn đáp án SAI. Bc của bệnh sỏi thận. a. Thận to ứ niệu b. Bí đái cấp c. Suy thận d. Thận ứ mủ

21
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: Chẩn đoán phân biệt khi thận phải to với: a. Lách to b. U đại tràng xuống c. Gan to d. U nang đuôi tụy

22
Q

Chọn phương án SAI: Giá trị của chụp UIV trong chẩn đoán bệnh sỏi thận: a. Xác định vị trí chính xác của sỏi, số lượng hình dáng sỏi. b. Hình dạng đài bể thận và hệ tiết niệu. Lưu thông của hệ tiết niệu. c. Đánh giá chức năng bài tiết, bài xuất của thận. d. Hình ảnh hẹp niệu quản dưới sỏi.

23
Q

Chọn đáp án ĐÚNG. Trên phim XQ hệ tiết niệu không chuẩn bị hình cản quang của sỏi thận phải thường cần phân biệt với: a. Sỏi đường mật trong gan phải b. Sỏi túi mật c. Sỏi ÔMC d. Sỏi đường mật trong gan trái

24
Q

Chọn đáp án ĐÚNG: Để chẩn đoán phân biệt giữa sỏi thận bên phải và sỏi túi mật cần chỉ định chụp phim XQ: a. Chụp hệ tiết niệu phim thẳng b. Chụp hệ tiết niệu phim nghiêng c. Chụp bơm hơi sau phúc mạc d. Chụp UPR

25
Chọn đáp án ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt trên phim XQ hệ tiết niệu không chuẩn bị giữa sỏi niệu quản 1/3 dưới với: a. Sỏi thận b. Sỏi BQ, vôi hóa vùng tiểu khung. c. Sỏi đường mật d. Sỏi túi mật
b
26
Chọn đáp án ĐÚNG: Định nghĩa sỏi san hô là: a. Sỏi đúc khuôn trong bể thận đài dưới. b. Sỏi đúc khuôn trong bể thận đài giữa c. Sỏi đúc khuôn trong toàn bộ bể thận và 2 đài thận trở lên. d. Sỏi đúc khuôn trong toàn bộ bể thận.
c
27
Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. Các căn cứ để lựa chọn PP ĐT sỏi thận. a. Đặc điểm hình thái sỏi (vị trí, hình dáng, kích thước của sỏi) b. Tình trạng thận và hệ tiết niệu, toàn thân BN. c. Các bc do sỏi gây ra, tình trạng toàn thân của BN, trang thiết bị. d. Đặc điểm hóa học của sỏi.
d
28
Chọn phương án ĐÚNG. Trong ĐT nội khoa tống sỏi tích cực, kích thước sỏi được lựa chọn là: a. Sỏi nhỏ có kích thước < 5mm b. Sỏi nhỏ có kích thước < 6mm c. Sỏi nhỏ có kích thước < 7mm d. Sỏi nhỏ có kích thước < 8mm
c
29
Chọn đáp án ĐÚNG. Khi sỏi hai bên hệ tiết niệu đều có chỉ định can thiệp, thì căn cứ chọn bên can thiệp sỏi theo nguyên tắc: a. Khó trước, dễ sau – Tốt trước, xấu sau. Ưu tiên nguyên tắc khó trước, dễ sau. b. Dễ trước, khó sau – Tốt trước, xấu sau. Ưu tiên nguyên tắc dễ trước, khó sau. c. Dễ trước, khó sau – Tốt trước, xấu sau. Ưu tiên nguyên tắc tốt trước xấu sau. d. Khó trước, dễ sau – Tốt trước, xấu sau. Ưu tiên nguyên tắc tốt trước, xấu sau.
b
30
Chọn đáp án ĐÚNG. BN có sỏi bể thận kích thước 2cm, KHÔNG có bc KHÔNG có dị dạng đường tiết niệu, PP ĐT ưu tiên lựa chọn: a. Tán sỏi ngoài cơ thể b. Nội soi qua phúc mạc lấy sỏi c. Lấy sỏi qua da d. Nội soi tán sỏi ngược dòng
a
31
Chọn đáp án ĐÚNG: Trong mổ lấy sỏi thận, đường mở Turner-Warwick là: a. Đường mở bể thận lấy sỏi b. Đường mở bể thận xuống nhu mô cực dưới thận lấy sỏi. c. Đường mở nhu mô thận bờ ngoài lấy sỏi. d. Đường mở nhu mô thận cực dưới lấy sỏi.
b
32
Chọn đáp án ĐÚNG: Kỹ thuật nào KHÔNG áp dụng trong PT lấy sỏi thận: a. Mở bể thận lấy sỏi. b. Mở bể thận và nhu mô thận lấy sỏi c. Mở nhu mô thận lấy sỏi. d. Chọc hút bể thận lấy sỏi.
d
33
Chọn các phương án KHÔNG ĐÚNG. Chỉ định DL bể thận kết hợp trong mổ lấy sỏi thận khi: a. Thận ứ mủ b. Thận to ứ niệu c. Tạo hình bể thận d. Mở bể thận đơn thuần lấy sỏi
d
34
Chọn đáp án SAI: Các loại DL thận được áp dụng là: a. DL bể thận qua nhu mô thận b. DL bể thận tại chỗ c. DL nhu mô thận tại chỗ d. DL niệu quản bể thận qua nhu mô thận.
c
35
Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định rút DL bể thận khi a. Thời gian 3-5 ngày, DL hết dịch. b. Thời gian 14-15 ngày, DL trong, BN không sốt, lưu thông niệu quản tốt. c. Thời gian 14-15 ngày, DL trong, BN không sốt, niệu quản không lưu thông. d. Thời gian 14-15 ngày, DL đỏ, BN không sốt, lưu thông niệu quản tốt.
b
36
Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định DL hố thận trong mổ lấy sỏi thận khi: a. Trong những trường hợp thận to ứ mủ b. Trong những trường hợp thận to ứ niệu c. Trong tất cả các trường hợp mổ vào thận lấy sỏi d. Trong tạo hình bể thận
c
37
Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định rút DL hố thận khi: a. Thời gian 3-5 ngày, DL hết dịch, BN không sốt, bụng mềm. b. Thời gian 3-5 ngày, DL còn dịch, BN không sốt, bụng mềm. c. Thời gian 14-15 ngày, DL hết dịch, BN không sốt, bụng mềm. d. Thời gian 14-15 ngày, DL còn dịch, BN không sốt, bụng mềm.
a
38
Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. NN hình thành sỏi BQ hay gặp là: a. Sỏi từ thận rơi xuống BQ. b. Do ứ đọng nước tiểu lâu ngày và dị vật trong BQ. c. Túi thừa BQ d. BQ bé
d
39
Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm đái máu trên BN bị sỏi BQ: a. Đái máu toàn bãi, tăng khi vận động. b. Đái máu cuối bãi, tăng khi vận động. c. Đái máu đầu bãi, tăng khi vận động. d. Đái máu toàn bãi vô cớ vô chứng.
b
40
Chọn đáp án ĐÚNG. Các TC nào KHÔNG gặp trong LS BN sỏi BQ. a. Bí đái cấp b. Đái ngắt ngừng c. Đái máu đầu bãi d. Đái buốt cuối bãi
c
41
Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm rối loạn tiểu tiện trong BN sỏi BQ: a. Đái buốt cuối bãi, đái rắt tăng về ban đêm giảm về ban ngày. b. Đái buốt đầu bãi, đái rắt tăng về ban đêm giảm về ban ngày c. Đái buốt cuối bãi, đái rắt tăng về ban ngày giảm về ban đêm, đái ngắt ngừng. d. Đái buốt toàn bãi, đái rắt tăng về ban đêm giảm về ban ngày.
c
42
Chẩn đoán phân biệt sỏi BQ: chọn các đáp án ĐÚNG a. U TTL, u BQ. b. sỏi thận c. Sỏi niệu quản trên d. U thận
a
43
Chọn đáp án ĐÚNG. Nội soi qua niệu đạo ĐT sỏi BQ khi: a. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo rộng đặt được máy. Không NK đường niệu. b. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo rộng đặt được máy. Đang có NK đường niệu. c. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo hẹp không đặt được máy. Không NK đường niệu. d. Sỏi kích thước nhỏ < 4cm. Niệu đạo rộng đặt được máy. Không NK đường niệu.
a
44
Chọn các phương án ĐÚNG. Các NN gây bí đái cấp do sỏi: a. Sỏi túi thừa BQ b. Sỏi niệu quản c. Sỏi BQ d. Sỏi TTL
c
45
Đặc điểm đau trong cơn đau quặn thận là: đau quặn dữ dội đột ngột từng cơn vùng: chọn phương án ĐÚNG a. Vùng thắt lưng lan lên vai b. Vùng hạ sườn lan lên vai c. Vùng mạn sườn thắt lưng lan xuống bẹn d. Vùng hạ sườn lan xuống bẹn
c
46
Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận ở nữ: a. U nang buồng trứng xoắn b. Chửa ngoài tử cung dọa vỡ c. U nang buồng trứng d. Viêm vòi trứng
c
47
Chọn đáp án ĐÚNG. Bc hay gặp sau mổ sỏi thận 1 bên a. Chảy máu b. Suy thận c. Viêm BQ d. Viêm phổi
a
48
Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng áp dụng chủ yếu với sỏi a. Sỏi đài thận b. Sỏi đài bể thận c. Sỏi bể thận d. Sỏi niệu quản
d
49
Chọn phương án ĐÚNG: Cơ chế hay gặp trong cơn đau quặn thận do sỏi: a. Tăng áp lực từ từ trong đài bể thận b. Tăng áp lực đột ngột trong đài bể thận c. Tăng áp lực mạn tính trong đài bể thận d. Tăng áp lực liên tục trong đài bể thận
b