Chương 1 - Giới thiệu Flashcards

1
Q

An toàn thông tin (Information Security) là gì?
(Chưa nói về CNTT)

A

An toàn thông tin là các biện pháp nhằm đảm bảo thông tin có thể trao đổi và lưu trữ một cách an toàn và bí mật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các biện pháp bảo mật thông tin? (Chưa nói về CNTT)

A

Mã hóa nội dung thông điệp

Đóng dấu niêm phong và ký tên cho bức thư chứa nội dung thông điệp

Lưu trữ tài liệu ở két sắt hoặc cho người canh gác tài liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khi công nghệ thông tin phát triển, có các nhu cầu bảo vệ thông tin như thế nào?

A
  • Bảo vệ thông tin khi truyền trên mạng.
  • Bảo vệ thông tin khi lưu trữ trên máy tính tránh sự xâm nhập, phá hoại từ bên ngoài.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các loại hình tấn công trên không gian mạng?

A

Release of message content (Xem trộm nội dung thông điệp)
Modification of message (Thay đổi nội dung thông điệp)
Masquarade (Mạo danh)
Replay (Phát lại)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Release of Message Content Attack hoạt động như thế nào?

A

Darth xem được nội dung thông điệp mà Bob gửi cho Lily.
Có thể đe dọa Bob hoặc Lily để lấy tiền bịt miệng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Modification of Message Attack hoạt động như thế nào?

A

Khi Bob gửi thông điệp cho Lily. Darth có thể lấy thông điệp tại giai đoạn thông điệp truyền gửi, thay đổi nội dung thông điệp. Rồi mới gửi cho Lily.
Vậy Darth có thể thay đổi nội dung tài khoản nhận tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Masquerade Attack hoạt động như thế nào?

A

Darth có thể giả dạng Bob và gửi thông điệp cho Lily để làm gì đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Replay Attack hoạt động như thế nào?

A

Thông điệp mà Bob gửi cho Lily thì Darth nắm giữ. Dù không biết nội dung của nó là gì.
Nhưng Darth có thể gửi lại thông điệp y như thế cho Lily nhằm mục đich gì đấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các đặc tính để bảo mật thông tin khi trao đổi trên mạng?

A

Tính bảo mật (Confidentiality)

Tính xác thực (Authentication)

Tính không từ chối (Nonrepudiation)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tính bảo mật (Confidentiality)

A

Ngăn chặn vấn đề xem thông điêp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính xác thực (Authentication)

A

Phải đảm bảo người gửi chắc chắn là Bob và không thay đổi nội dung trong quá trình truyền tin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính không từ chối (Nonrepudiation)

A

Lily nhận thông điệp do Bob gửi. Nhưng sau đó Bob lại bảo không phải do mình gửi.
Lily phải có bằng chứng xác thực người gửi là Bob.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Cryptography

A

Lập mã cho thông điệp nào đó. Và nó giúp đảm bảo tính bảo mật, xác thực và không từ chối.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cryptanalysis

A

Ra đời song song với ngành lập mã. Do ai phía bên muốn xem trộm hay những người muốn mã sau khi lập an toàn hơn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cryptology

A

ngành mật mã do sự kết hợp của cryptography và cryptanalysis.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Làm cách nào để bảo vệ thông tin khỏi việc xâm nhập từ bên ngoài?

A

Cần phải kiểm soát truy cập của người đăng nhập.

17
Q

Việc kiểm soát truy cập có bao nhiêu yếu tố?

A

Hai yếu tố:
Chức thực truy cập (Authenciation)
Phân quyền (Authorization)

18
Q

Authenciation?

A

Nhằm mục đích để kiểm tra xem người đăng nhập có phải người ngoài hay không?
Cũng như là bằng chứng để chứng minh khi người đấy lấy cắp hay phá hoại thông tin.

19
Q

Authorization?

A

Nhằm để phân những quyền hạn khi mà người đó đăng nhập được hệ thống.

Ví dụ: Người dùng dịch vụ thì chỉ được nhập, xem thông tin.
Còn người phục vụ cho dịch vụ thì có thể thay đổi thông tin trên hệ thống.

ĐIều này sẽ giúp ta thu hẹp được phạm vi khi có người ăn cắp thay phá hoại thông tin trong hệ thống.