#chap6 qlí nn về mt Flashcards
(6 cards)
18 Sự cần thiết quản lý nhà nước về MT?
*KN QLÍ NN VỀ MT:
-là tổng hợp các bp:
+luật pháp
+các cs ktế
+gp kĩ thuật, xh thích hợp
-nhằm bvệ mt sống và ptr bền vững nền ktế đất nước.
*NG.NHÂN KHÁCH QUAN:
-MT đc xem là ng lực ptr do TN ban tặng, đó là TS CHUNG of cđ, do cđ và vì cđ trong vùng lãnh thổ:
+TS chung là ts do nn đại diện, ai cũng có quyền tiếp cận SD-> rất dễ bị lạm dụng=> nn phải qlí để nglực này k bị SD lãng phí mà còn ltục ptr tạo ra các a/h TÍCH CỰC cho qtr ptr 1 cách cb, bđ cho tất cả tviên có lquan.
+VD:
-MT LÀ 1 HHÓA CÔNG CỘNG:
+HH công cộng là hh K LOẠI TRỪ AI SD-> mọi cn đều có thể sd, k cn nào làm a/h đến lợi ích of cn nào-> Tư nhân k ai muốn làm ra hhcc cả-> cần nn phải kk để tạo ra hhcc.
+VD: CLMT, kk, nước sạch,ect.
*NG.NHÂN CHỦ QUAN:
-1.VTRÒ OF NN TRONG GQ BÀI TOÁN TÁC ĐỘNG N/Ư TỚI MT :
+bản thân tt tự nó K THỂ GQ các mqh phát sinh lq n/ư tích cực+tiêu cực
-> CHỈ CÓ NN dùng cc qlí: kk gtăng n/c tích cực giảm tiêu cực; bắt ng gây ôn phải thanh toán các cfí mt,…
+VD: nn có cs hỗ trợ dn gây ra n/ư tích cực
-2. SỞ HỮU NN VỀ TNTN VÀ MT:
+phần lớn trên TG, các ng TNtn và mt đặc biệt là ng tntn và mt k thể phân chia được như kk, ng nc sông suối, các vùng biển,…phải thuộc về q sở hữu of nn->trách nhiệm chính trong việc qlí mt THUỘC VỀ NN (tno trong ôn MT+thành tựu)
+VD
-3. NHỮNG BH KNO QLÍ MT OF CÁC QG TRÊN TG:
+những QG có sự kết hợp tốt giữa qlí kt+qlí MT vừa đat đc t.tựu ktế vừa đat đc CLMT.
+VD: NB trc đây đg lối ptr ktế thuần túy-> CLMT xuống cấp-> CF tgia tích cực đề ra hàng loạt cs và hthg PL lquan bvệ mt-> MT dần đc hồi phục và cải thiện.
singapore XD tphố trong cviên-> vừa ptr ktế vừa là qg sạch nhất TG.
-4.MỖI MỘT QG LÀ ĐỊA BÀN TỐT NHẤT ĐỂ GQ CÁC THÁCH THỨC VỀ MT:
+nếu tổ chức gq các thách thức chung về mt trên qui mô toàn cầu sẽ có sự khác biệt quá lớn về clc và cs ptr ktế-xh, luật pháp,.. khó tạo sự đồng thuận cũng như khó tập trung nhân tài vật lực trong hđ thực tế.
=>địa bàn thích hợp nhất là QG, nơi có sự thống nhất cao độ về mặt h/c->đbảo mọi ctr đlối cs đc thống nhất.
+VD: mỗi qg có bộ MT.
19: Các công cụ pháp lý trong qlí MT?
-KN: CCỤ PHÁP LÝ là các ccụ qlí TRỰC TIẾP of nn đối với TNTN, MT QG.
-CLC, CS BVỆ VÀ QLÍ MT:
+CLC MT là phương châm bvệ MT thường đc định ra trong 1 Thời hạn dài (10-20y), với các định hướng chú trọng vào việc huy động các ng.lực to lớn, cân đối với các mtiêu cbản về bvệ và qlí mt.
+CHÍNH SÁCH MT là sách lc và kế hoạch cụ thể nhằm đạt 1 mtiêu nhất định về bvệ mt DỰA VÀO CLC MT và phải GẮN VỚI CS ptr kt-xh.
+SO SÁNH CLC VS CS:
.về t/c: clc mang tính tổng quát, cs: cụ thể
.về tg: clc dài, cs ngắn
.về mtiêu: clc tổng quát, cs cụ thể
.CS MT CÓ THỂ TĐỔI ĐC nếu k còn phù hợp vs t/h ttế.
+LHỆ VỀ SD CLC, CS TRONG QLÍ MT Ở VN:
.nc ta đã XD chiến lc QG về MT gồm nhiều mtiêu qtrọng. Để t/h mtiêu này hàng loạt cs đã đc đề ra.
.VD: trong clc qg bvệ TN 86, để t/h 1 trong những mtiêu qtrọng nhất là bvệ rừng, hàng loạt cs đã đc đề ra:
cs qlí và bvệ rừng, cs giao đất giao rừng,…
-CÔNG CỤ LP:
+LUẬT QTẾ:
.KN: là tổng thể các ngtắc, quy phạm qtế đ/c mqh giữa các qg, giữa các qg với các t/c qtế trong việc ngăn chặn hạn chế or loại bỏ các tđ gây hại cho MT.
.BAO GỒM: hiến chương, hiệp ước, công ước, nghị định, tuyên bố chung,…
.LHỆ LUẬT QTẾ Ở VN: đã có hàng trăm vb luật qtế về mt, VN đã tgia kí kết trên 50 vbản luật qtế. Muốn thi hành trên pvi lthổ 1 QG nào đó, các QPPL qtế này cần đc chuyển hóa thành QPPL QG.
+LUẬT QG:
.LUẬT CHUNG: bộ luật do nn đề ra đề cập đến các qđ về bvệ mt, là cơ sở qtrọng để 1 QG t/h tốt mtiêu clc bvệ mt.
lhệ VN: luật BVMT (92 sửa đổi 2005, 2014)
.LUẬT TP:
^trên cơ sở luật chung, CF còn bh nhiều vb luật khác về bvệ các tp mt như luật đất đai, ks…
^lhệ VN:luật đa dạng SH 2008, luật bvệ và ptr rừng 04, luật đất đai sửa đổi 13,…
lq đến vđề t/c trong bvmt có luâtj thuế tn 2008, luật bvmt 2010.
.VB DƯỚI LUẬT:CF cũng ban hành hthg các vb hướng dẫn thi hành luật bao gồm: nghi định, q’đ, qđ, chỉ thị, thông tư.
^ lhệ vn:90 nghị định of CF, 50 q’đ of TTCF, hàng trăm thông tư chỉ thị.
.VN đã xd đc bộ máy QLMT từ cấp TW-> cấp đF+ ở các bộ ng khác.
.
20: THUẾ TN?
in thuế TN và thuế ô nhiễm MT?
nhớ diễn giải thêm nói dài dài một tí các ý.
*THUẾ TN:
-KN: là loại thuế đánh vào các hđ sx kd trong lvực kthác và SD các ng TNTN.
-Ý NGHĨA:
+là khoản cfí t/h tno tài chính of các đối tg k/thác sd TN đối với chủ sở hữu:
+kk và buộc các đối tg k/thác sd TN phải trân trọng vtrò và gtrị of TN đối vs qtr ptr-> SD tk và hquả hơN.
+là khoản thu qtrọng of ngân sách nn:
vd: 2015 tổng thu thuế tn of vn là 11,129 tỉ chiếm 1,22% tổng thu ngân sách QG.
-MỤC ĐÍCH:
+HẠN CHẾ CÁC NHU CẦU k cấp thiết trong việc sd tntn.
+HẠN CHẾ TỔN THẤT, SỰ LÃNG PHÍ ng tntn trong qtr kthác, sd.
+TẠO NG THU CHO N.SÁCH NN.
-SẮC THUẾ: thuế sd đất, nc, thuế kthác rừng, tiêu thụ NL, thuế kthác tn ks.
-CĂN CỨ TÍNH THUẾ:
+căn cứ vào từng loại tn.
+địa bàn kthác
+tùy từng thời kì cụ thể.
-NG.TẮC TÍNH THUẾ TN:
+hđ càng gây nhiều tổn thất càng phải chịu thuế cao.
+thuế tn phải KK đc các dn ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ KT HĐẠI, đổi mới CN sx và nâng cao nlực qlí nhằm giảm tổn thất TN.
-CÁCH TÍNH THUẾ TN CHỦ YẾU:
+dựa vào qmô kthác
+dựa vào KHOÁN SL kthác.
-T/H SD THUẾ TN Ở NC TA:
+t/h theo pháp lệnh thuế tn 1998 và plệnh thuế sửa đổi năm 2008.
+hiện nay, t/h theo LUẬT THUẾ TN.
20 THUẾ Ô NHIỄM MT?
in thuế mt và thuế ônmt
-KN: là ccụ qlí nhằm ĐƯA CFÍ MT VÀO GIÁ SẢN PHẨM theo ngtắc “ng gây ôn phải trả tiền”.
-MỤC ĐÍCH:
+kk ng gây ôn tích cực TKiếm CÁC GP nhằm giảm thiểu lượng chất thaỉ gây ônmt.
+TĂNG NG THU cho ns nn.
-CÁC NGTẮC:
+hướng vào mtiêu ptr bền vững và cs, kế hoạch mt cụ thể of qg.
+ng gây ôn phải trả tiền.
+mức thuế và biểu thuế phải căn cứ vào các tiêu chuẩn MT of qg và các thông lệ qtế. Tức là mức thuế chỉ đánh trên phần thải vượt quá tiêu chuẩn mt cho phép.
-H/T ĐÁNH THUẾ ÔN MT:
+THUẾ ĐÁNH VÀO NGUỒN GÂY ÔN: đánh vào các chất thải gây ônmt đc xđ dựa trên cfí n/ứ:
đây là thuế trực thu->tích cực hơn so với đánh thuế vào sp khi sx gây ôn vì giúp kk dn đổi mới cn để giảm thiểu chất thải vào mt và sd hủa hơn các ng ng.liệu.
+THUẾ ĐÁNH VÀO SP GÂY ÔN: đc AD với các sp gây tác hại tới mt KHI CHÚNG ĐC SD TRONG SX, TD HAY LOẠI BỎ CHÚNG. Tính thuế căn cứ vào KL sp từng loại đc tiêu thụ, đôi khi tính dưới dạng phí:
đây là thuế gián thu-> giúp ng TD ksoát tốt hơn lượng TD, hạn chế TD đồng thời t/h ngtắc ai gây ôn phải trả tiền.
-T/H SD THUẾ ÔN Ở NC TA:
+luật thuế bvmt đc QH tqua bh có hiệu lực từ ngày 1/1/2012. đây là thuế gián thu.
+có sự khác nhau về t/c giữa:
.THUẾ MT: hg đến SP gây tđ xấu về mt khi sd.
.PHÍ MT: lại đánh vào NGUỒN gây ôn khi SX.
ct tính phí: dựa vào lượng chất thải dn thải vào mt:
Mij=Pij x Eij
=>phải AD cả 2.
+luật thuế bvmt cho 8 nhóm hàng.
21: các công cụ khoa giáo trong qlí mt?
1.CÁC CCỤ KH-KT VÀ CN MT:
-BGỒM:
+đánh giá mt
+ktra mt
+các hthg quan trắc môi MT
+xử lí chất thải, tái chế và tái sd chất thải.
-VAI TRÒ:
+t/h vtrò ksoát và gsát nn về CL và TP mt, về sự h/t và pbố chất ôn trong mt. tkiếm các CN thích hợp nhằm bvệ mt.
+hỗ trợ buộc các t/c cn phải tuân thủ các tiêu chuẩn, qđ về MT.
+là những CCỤ HĐ qtrọng of các tổ chức trong ctác bvệ mt.
2.CC GD VÀ TRUYỀN THÔNG MT:
*GD MT:
-KN: là 1 qtr tqua các hđ gd chính quy or k chính quy nhằm:
+giúp con ng có đc sự hiểu biết, kĩ năng và các gtrị về mt.
+tạo đk cho họ tgia vào các hđ ptr kt-xh gắn với bvệ và qlý mt.
-MỤC ĐÍCH:
+VD kthức kĩ năng vào giữ gìn bảo tồn sd mt theo hướng bền vững cho htại và tương lai.
+gắn với việc phổ biến các qđ, ngtắc chugn về bvệ và qlí mt: ng gây ôn phải trả tiền, ng hưởng lợi từ các tp mt phải có tno HOÀN TRẢ, ng mang lại lợi ích mt phải đc bù đắp+qua
-ND OF GD MT:
+đưa gd mt vào hthg các trường học.
+ccấp đầy đủ ttin cho những ng ra qđ
+đào tạo đội ngũ chuyên gia đáp ứng đủ cho các hđ về mt và bvệ mt.
*TRUYỀN THÔNG MT:
-KN: là 1 qtr ccấp trao đổi ttin chủ trương cs về mt và bvệ mt of nn đến các t/c cn, mọi hđ kt-xh và mọi vùng lthổ.
còn là qtr tđổi ttin, t/c, suy nghĩ, tđộ đối vs mt giữa các cn hoặc nhóm ng trong xh.
-BẢN CHẤT: là 1 qtr tương tác xh 2 chiều.
-MỤC TIÊU:
+ttin cho ng chịu tđ bởi các vđề mt biết đc ttrạng of họ.
+huy động các kĩ năng, kno, truyền thông đF tgia vào các ctr bvệ mt.
+thương lượng hòa giải các khiếu nại, tranh chấp, xung đột về mt giữa các CQ và nd.
+tạo cơ hội cho mọi tp tgia bvmt, xã hội hóa ctác bvmt.
+tqua đối thoại thường xuyên, tạo các khả năng tđổi các hvi trong xh.
-PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THÔNG MT:
+chuyển ttin đến các cn, nhóm: hội thảo, tập huấn, tquan ksát…
+qua các ptiện truyền thông đại chúng.
+qua các buổi biểu diễn lưu động, các ptrào cụ thể.
3. THỰC TRẠNG SD CÁC CC NÀY Ở VN:
17 phân tích lợi ích-chi phí trong đánh giá tác động MT?
-KN: ptích lích-cfí là 1 công cụ dùng để:
+cc ttin cho việc ra q’đ lựa chọn pbổ nlực.
+Đánh giá và so sánh giữa các dự án cạnh tranh dựa trên qđ xh nói chung.
-B1: LIỆT KÊ TẤT CẢ CÁC DẠNG TN SD:
+nguồn tntn (SL, CL, đ pbố và các ytố a/h đến kthác)
+nguồn dân cư lđ (sl, ccấu tđộ. truyền thống vh, tập quán…)
-B2: XĐ CÁC TĐ TỚI MT:
+tích cực
VD: dự án trồng rừng tđ tích cực như cc kk trong lành,…
+tiêu cực
VD: XD nhà máy có thể xả thải ra mt là a/h-> đ/s dân cư.
-B3: TÍNH CFÍ-LỢI ÍCH:
đvị chung là tiền
tính chiết khấu đồng tiền.
*CFÍ:
C= Co+(C1+CE1)x1/(1+r)^1 +…+(Cn+CEn)x1/(1+r)^n
…..