Chapter 1 Flashcards

1
Q

CH1 Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá ___ về những ___ nhằm XĐ và ___ về ___ giữa những thông tin đó với các ___. Quá trình kiểm toán phải được thực hiện bởi các KTV ___ và ___

A

Bằng chứng/ thông tin được kiểm tra/ báo cáo/ mức độ phù hợp/ chuẩn mực được thiết lập/ đủ năng lực/ độc lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
#CH1 Phân loại kiểm toán: dựa trên MỤC ĐÍCH và CHỦ THỂ
MỤC ĐÍCH: 3 types
CHỦ THỂ : 3 types
A
MỤC ĐÍCH: 3 types
1)	Kiểm toán HOẠT ĐỘNG
2)	KT TUÂN THỦ
3)	KT BCTC
CHỦ THỂ : 3 types
1)	KT NỘI BỘ
2)	KT của NHÀ NƯỚC
3)	KT ĐỘC LẬP
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

CH1 Cổ đông muốn kiểm tra BCTC nhờ ai?

A

KTV độc lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

CH1 Sự khác biệt các loại kiểm toán: Xe du lịch dùng chở nước mắm SG-VT 3ch/ngày. Tỷ lện KH 10%/năm.

KTV tax?
KTV ĐL?
KTV nội bộ?

A
  • 10%CPKH có nằm trong khung cho phép
  • Trình bày thông tin có trung thực? NG nằm TSCĐ, CPKHLK? GTCL…, TS có thuộc quyền KS của đv?
  • Xe hđ tốt? Có xe khác tốt hơn rẻ hơn?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

CH1 Những DN buộc phải kiểm toán theo luật đinh:

A

DN có VĐT NN, đinh chế TC, NH, Bảo hiểm, CPCP niêm yết,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
#CH1 Mục tiêu tổng thể của KTV trong KTBCTC 
-KTBCTC

-Các Nguyên tắc chi phối cuộc KTBCTC

A

KTBCTC
a) Đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng BCTC xét trên phương diện tổng thể không còn các SSTY do gian lận và nhầm lẫn
KTV đưa ra ý kiến về việc BCTC được lập phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC áp dụng trên mọi khía cạnh trọng yếu
b) Lập BC kiểm toán và trao đổi thông tin phù hợp với các phát hiện của KTV

Các Nguyên tắc chi phối cuộc KTBCTC

1) QĐ đạo đức nghề nghiệp
2) Duy trì thái độ hoài nghi
3) Áp dụng xét đoán chuyên môn
4) Thu thập đủ bằng chứng
5) Thực hiện theo chuẩn mực KT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

CH1 Sự kiểm tra của CQ thuế về việc chấp hành luật thuế của DN là KT gì?

A

KT tuân thủ (KTTT)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
#CH1 1.25. a) KTBCTC của DN nhỏ để nộp vào ngân hàng xin vay tiền
Do KTV nào làm? loại KT gì?
A

KTV độc lập - KTBCTC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
#CH1 Sự kiểm tra của KTNN (còn gọi là KT khu vực công) đối với các đơn vị có SD NSNN.
là KT gì?
A

KT tuân thủ (KTTT)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CH1 1.25 b) KTBCTC của một ngân hàng lớn để có NIÊM YẾT để phân phát cho CỔ ĐÔNG.

A

KTV ĐL - KTBCTC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CH1 Sự kiểm tra mức độ tuân thủ các quy chế ở những đơn vị trực thuộc do cơ quan cấp trên tiến hành

A

KT tuân thủ (KTTT)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

CH1 Sự kiểm tra việc chấp hành mọt số điều khoản trên hợp đồng của các bên có liên quan đến hợp đồng đó

A

KT tuân thủ (KTTT)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

CH1 1.25 c) Kiểm tra các chỉ thị của lãnh đạo công ty quy định về mục đích và trách nhiệm của BP Marketing

A

KTV Nội bộ or ĐL - KTTT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

CH1 1.25 d) Kiểm tra đột xuất 1 NHTM. Trọng tâm là kiểm tra tiền và các khoản cho vay theo quy định của Luật Ngân hàng

A

Thanh tra viên Ngân hàng - KTTT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

CH1 1.25 e) Phân tích hệ thống kế toán của DN nhỏ nhằm mục đích đưa ra các đề xuất liên quan đến việc thay thế bằng một hệ thống xử lý bằng tin học

A

KTV ĐL - DV kế toán và DVTVQL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

CH1 1.25 f) Kiểm tra tính trung thực và hợp lý của BCTC của một CTCP niêm yết ở thị trường chứng khoán. CT này có một bộ phận KTNB chuyên nghiệp

A

KTV ĐL - KTBCTC

17
Q

CH1 1.25 g) Kiểm tra BP nhận hàng của một CTXS lớn, đặc biệt chú trọng đến hiệu quả của việc kiểm tra vật liệu trước khi nhập và tính kịp thời của việc lập phiếu lập

A

KTV NB - KTHĐ

18
Q

CH1 1.25 h) Kiểm tra việc khai thuế của Chủ tich công ty để xác định khoản đóng góp từ thiện có được chứng minh đầy đủ hay không (các khoản này được trừ khỏi lợi nhuận chịu thuế)

A

KTV thuế - KTTT

19
Q

CH1 1.25 i) Kiểm tra sĩ số học sinh để xác minh xem các khoản thanh toán được nhận từ nhà nước cho học sinh có cơ sở hợp lý không? Đồng thời xem các khoản chi quỹ của nhà trường có được xét duyệt trong phạm vi quyền hạn cho phép không?

A

KTV NN - KTTT

khi nói KTNN thường nói đến KTTT

20
Q

CH1 1.25 j) Lập BCTC cho một DN nhỏ vì họ không có BP kế toán đủ năng lực

A

KTV ĐL - DV kế toán và DVTVQL

21
Q

CH1 Kiểm toán hoạt động => KT và đánh giá => hoạt động => tính hiệu quả và tính hữu hiệu (3E)

Ex: mua hàng, một dự án, chương trình, toàn bộ đơn vị được kiểm toán
Tiêu chuẩn: tuỳ đối tượng và nhận thức KTV

A

Đối tượng đa dạng: BP mua hàng, SX, MAR

22
Q

CH1 Việc tính lương bằng phần mềm tính lương mới được SD

A

KTHĐ

23
Q

CH1 What is 3E?

A

Economic: dùng Input tiết kiệm?
Efficiency: PPHĐ tối ưu giữa chi phí và kết quả?
Effectiveness: kết quả HĐ như mong đợi, tiêu chuẩn?

24
Q
#CH1 Kiểm toán tuân thủ => KT đánh giá => mức độ chấp hành => văn bản, điều khoản
Tiêu chuẩn: quy định liên quan
A

Tiêu chuẩn: Luật thuế, Luật ngân sách, các VB pháp quy, các quy chế, CS của 1 đv, các hợp đồng

25
Q
#CH1 Kiểm toán BCTC => KT và nhận xét => tính trung thực và hợp lý
Tiêu chuẩn: chuẩn mực và chế độ kế toán
A

KIỂM TOÁN TOÀN DIỆN: KTBCTC + KTTT + KTHĐ (trong KTNN)

KIỂM TOÁN TÍCH HỢP: KTBCTC + tính hữu hiệu của KSNB

26
Q

CH1 Kiểm toán nội bộ => trong đơn vị => nhân viên đơn vị or thuê => KT và tư vấn => đưa ra đảm bảo or kiến nghị => quy trình: quản lý RR, kiểm soát, quản trị

A

Kết quả cho HĐQT (uỷ ban kiểm soát), BKS

27
Q

CH1 Kiểm toán NN => do Thanh tra CP, cơ quan thuế, CQ kiểm toán tối cao => thực hiện kiểm toán tuân thủ

A

chủ yếu KTTT

Đv SD TS công or PubFin, KTV => KTHĐ or KTBCTC

28
Q

CH1 Kiểm toán độc lập => KTV trong DN độc lập => nhiều DV: kiểm toán, tax, kế toán, fin

A

Chủ yếu là bên thứ 3.

29
Q

CH1 Vai trò kiểm toán trong nền kinh tế

A
RISK: 
-	Sự khó khăn tiếp cận inf
-	Động cơ của ng cung cấp inf
-	Lượng inf phải xử lý và độ phức tạp các nghiệp vụ
SOL:
-	Người SD TT KT inf
-	Tăng cường TNPL của HĐQT hay BGĐ
-	Bắt buộc KTBCTC
30
Q
#CH1 Các Nguyên tắc chi phối cuộc KTBCTC
1)	QĐ đạo đức nghề nghiệp
2)	Duy trì thái độ hoài nghi
3)	Áp dụng xét đoán chuyên môn
4)	Thu thập đủ bằng chứng
Thực hiện theo chuẩn mực KT
A

OK

31
Q

CH1 Quy trình KTBCTC: 3 steps

A

1) Chuẩn bị kiểm toán: tiền KH, lập KH
2) Thực hiện KT: tìm hiểu HTKSNB, thực hiện thử nghiệm KS, TNCB
3) Hoàn thành KT: đánh giá TQ kq, phát hành BCKT

32
Q

CH1 Quy trình KTBCTC: 3 steps

A

1) Chuẩn bị kiểm toán: tiền KH, lập KH
2) Thực hiện KT: tìm hiểu HTKSNB, thực hiện thử nghiệm KS, TNCB
3) Hoàn thành KT: đánh giá TQ kq, phát hành BCKT

33
Q

CH1 Chuẩn mực kiểm toán:

  • Bao gồm cả hướng dẫn và giải thích về các nguyên tắc cơ bản
  • Đo lường và đánh giá CL công việc KT.
A

OK

34
Q

CH1 3 nguyên nhân tại sao kiểm toán chấp nhập mức độ đảm bảo hợp lý mà không phải là 100% tuyệt đối?

A
  • Nếu DN cố tình gian lận KTV không đủ thời gian kiểm tra và phát hiện
  • BCTC ko tuyệt đối chính xác vì luôn tồn tại ước tính kế toán
  • PP kiểm toán chọn mẫu nên ko thể đảm bảo