Chapter 2: Creation from the Void Flashcards

(76 cards)

1
Q

out of

A
  1. ngoài, ở ngoài, ra ngoài
    Mr Green is out of town this week: tuần này ông Green không ở trong thành phố
  2. ra khỏi
    to jump out of bed: nhảy ra khỏi giường
  3. vì, do
    to ask out of curiosity: hỏi vì tò mò
  4. trong số
    to choose one out of six: trong sáu cái chọn một
  5. bằng (chất liệu)
    the sentry-box is made out of sheets of plywood: vọng gác làm bằng những tấm ván ép
  6. không có; thiếu
    to be out of work: không có việc làm, thất nghiệp
  7. thoát khỏi (một tình trạng)
    these newspapers are out of order: những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp
  8. có (cái gì) là nguồn gốc; từ
    to copy a recipe out of a cookbook: chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn
  9. mất, hết
    to cheat somebody out of his money: lừa ai lấy hết tiền
  10. cách xa
    the ship sank 10 miles out of Stockholm: chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm
  11. không liên quan, không dính líu
    it’s a shady deed and I’m glad to be out of it: đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

get sb’s mind/head around

A

hiểu, ‘tiêu hóa” được một thông tin khó hiểu, khóa chấp nhận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

creation

A

sự sáng thế (trong trường hợp này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

center on

A

tập trung vào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

imagine

A

cho rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

primordial = primeval = primal

A

nguyên thủy, sơ khai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Egyptian god

A

thần Ai Cập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

describe st as

A

cho rằng, coi rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

existential dread

A

sợ hãi hiện sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

infinite void

A

khoảng không trống rỗng vô tận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Greek god of technology

A

thần kỹ nghệ của Hy Lạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

the deep

A

biển cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

the waters

A

sông hồ biển cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

studies

A

những vấn đề/đề tài nghiên cứu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

refer to

A

đề cập đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

get comfortable with

A

cảm thấy dễ chịu với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

handy

A

thuận tiện, hữu ích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

storage space

A

không gian lưu trữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

that’s (about) it

A

chỉ vậy thôi, không còn gì để nói hoặc để làm nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

the ancient Near East

A

vùng Cận Đông cổ đại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Abrahamic religions

A

các tôn giáo Áp-ra-ham

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Judaism

A

Do Thái giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Christianity

A

Ki-tô giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Islam

A

Hồi giáo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Mediterranean
thuộc Địa Trung Hải
26
interconnected
có mối liên hệ với nhau
27
posit
thừa nhận, ấn định
28
fragment
khúc, đoạn, mẩu
29
abomination
sự kinh tởm, ghét cay ghét đắng
30
annihilate
tiêu diệt, tiêu hủy
31
the first person pronoun
đại từ nhân xưng thứ nhất
32
eternal
vĩnh cửu, bất diệt
33
a tan
làn da rám nắng
34
conceive of
hình dung, tưởng tượng
35
accustomed to st
quen với
36
in and of itself
tự nó, trơ trọi, đơn độc
37
mythologist
nhà thần thoại học
38
uniform
không thay đổi về hình thức và tính chất
39
differentiation
sự phân biệt
40
precede
đi trước, xảy ra trước
41
sheep herder = sheep farmer
người chăn cừu
42
verily
bằng cách hoàn toàn trung thực
43
bosom
ngực
44
roll up
xuất hiện
45
inhabited
có người ở
46
The three of them were all that was.
Tất cả chỉ có ba người thôi.
47
take sb/sth in hand
bắt đầu gánh vác trách nhiệm để cải thiện một tình hình hoặc tính cách, cách cư xử của ai đó
48
spruce up
diện, chải chuốt
49
similarity
điểm tương đồng
50
unknowable
không thể nhận thức được
51
for all time
mãi mãi
52
evolution
sự tiến hóa
53
get into
lâm vào, mắc vào, sa vào
54
hemisphere
bán cầu
55
catchy
thu hút và dễ nhớ
56
canyon
hẻm núi
57
meadow
đồng cỏ
58
all things
mọi thứ
59
face
bề ngoái
60
invisible
vô hình
61
murmuring
thuộc âm thanh rì rầm
62
ripple
sư gợn sóng
63
serpent
con rắn (dùng trong văn chương)
64
bring sb/st together
mang người, vật đến gần nhau hơn (nghĩa bóng)
65
thought bubble
đám mây để ghi lời thoại
66
bring st into existence
tạo ra
67
start with
bắt đầu từ/với
68
followed by wild animals
tiếp theo là động vật hoang dã
69
give name to
đặt tên cho
70
establish sb's dominion over
thiết lập sự thông trị với
71
provide a reason
cho thấy lý do
72
manifestation
sự biểu lộ, sự hiện hình
73
elaborate
chi tiết hóa, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
74
get back to work
quay trở lại làm việc
75
get all the way to
tìm mọi cách
76
glitch
sự chạy không đều, trục trặc