Cholinergic Flashcards

1
Q

oxybutynin

A

Liệt ĐGC - N3
chống co thắt cơ trơn
Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hexamethonium

A
Thuốc liệt hạch - Nn
N4 - Khó hấp thu (trụy tim, hạ áp)
- Tim nhanh, hạ áp tư thế
- Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng
Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Physostigmin

A

Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Lưu ý: physostigmin ngưỡng trị liệu thấp 3 lần/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mecamylamin

A
Thuốc liệt hạch - Nn
N2 - dễ hấp thu, liệt ruột, RL TKTW
- Tim nhanh, hạ áp tư thế
- Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng
Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Paraoxon

A

Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi

Diệt côn trùng nhóm organophosphat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Succinylcholin

A

Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại gây khử cực kéo dài
Giống Ach, Nm - làm giảm K nội bào tăng K máu
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Atropin

A

Liệt ĐCG - tự nhiên
Chỉ định:
Nhãn: giãn đồng tử, liệt điề tiết (ít dùng)
Tim: Block nhĩ thất, tim chậm do phế vị (ít dùng)
Phẩu thuật: tiền mề
Điều trị ngộ độc (thuốc diệt sâu rầy organophosphat)
Chống nôn: scopolamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Soman

A

Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi

Chất độc chiến tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

D-tubocurarin

A

Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare
Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Chuẩn đoán nhược cơ, phòng co giật do sốc điện
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Rivastigmin

A

Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Là 1 trong 3 thuốc trị Alzheimer hiện nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Pancuronium

A

Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare
Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Galantamin

A

Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi
N3 (chỉ gián tiếp)
Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer
Là 1 trong 3 thuốc trị Alzheimer hiện nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Fenoverin

A

Chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Tổng hợp
Ức chế phosphodiesterase
Chỉ định: giảm đau, chống co thắt cơ trơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tabun

A

Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi

Chất độc chiến tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

N-Butyl scopolamin

A

Liệt ĐGC - N4 chọn lọc hơn atropin
Chống co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin
Ít tác dụng phụ toàn thân, ko ảnh hưởng TKTW

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Homatropin.HCl.HBr

A

Liệt ĐGC - N3
Dùng trong nhãn khoa - dãn đồng tử
Tốt hơn Atropin vì tác động ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Scopolamin

A

Liệt ĐCG - tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Trimethaphan

A
Thuốc liệt hạch - Nn
N3 - Dễ hấp thu, liệt ruột. RL TKTW
- Tim nhanh, hạ áp tư thế
- Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng
Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Benztroin

A

Liệt ĐGC - N3
Parkinson, RL ngoại tháp
Phối hợp levodopa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Bethanechol

A

Cường ĐGC trực tiếp (ester)
Mắt ++
Cơ trơn tiêu hóa +++
Chỉ định liệt ruột, dạy dayfm bàng quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Arecholin

A

Cường ĐGC trực tiếp
Mạnh
Tác đụng TKTW
Gây liệt cơ giun => trị giun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Echothiopat iodur

A

Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi

Co đồng tử nhiều tuần => chỉ dùng khi ko còn đáp ứng với các thuốc trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Decamethonium

A

Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ- Loại gây khử cực kéo dài
Giống Ach, Nm - làm giảm K nội bào tăng K máu
Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật
Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin)
Tăng thân nhiệt (hiếm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Pirenzepin

A

Liệt ĐGC - ức chế chuyên biệt trên M1

- Ức chế tiết acid dịch vị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Drotaverin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ Tổng hợp Ức chế phosphodiesterase Chỉ định: giảm đau, chống co thắt cơ trơn
26
Triệu chứng của ngộ độc chất kháng AChE
M: nôn mửa, tiêu chảy; khó thở, chảy nước bọt; thu nhỏ con ngươi, tim chậm, suy nhược N: vật vả, co giật
27
Muscarin
Cường ĐGC trực tiếp - Mạnh + không phân bị AChE phân hủy Gây tình trạng nôn, sùi bọt mép, tiêu chảy, co đồng tử, khó thở, thu nhỏ con ngươi - Có thể giải độc hoàn toàn bằng Atropin
28
Alcuronium
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin) Tăng thân nhiệt (hiếm)
29
Cyclopentolat.HCl
Liệt ĐGC - N3 Dùng trong nhãn khoa - dãn đồng tử Tốt hơn Atropin vì tác động ngắn
30
Dicyclomin
Liệt ĐGC - N3 chống co thắt cơ trơn Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
31
Tiotropium
Liệt ĐGC - N4 - Không tác động TKTW - Kháng ACh mạnh hơn Atropin - Giản khí quản nhưng không làm khô niêm mạc hô hấp - Kém hấp thu nên dùng tại chỗ - Tiêm: M và N đều mạnh Chỉ định: chủ yếu là COPD, ít dùng trên hen suyễn
32
TEPP | Tetraethyl Pyrophosphat
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi | Diệt côn trùng nhóm organophosphat
33
Pilocarpin
Cường ĐGC trực tiếp - N3 => vào TKTW kích thích - Bền - Tác động N + M => khó dự đoán - Chỉ định: Glaucom ( dùng kháng atropin - dãn ĐT), uống trị khô miệng
34
Pralidoxim
Chất tái sinh AChE IV chậm Kết hợp với Atropin để giải độc các chất kháng AChE
35
DFP (diisopropyl Fluorophosphat)
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi | Chất độc chiến tranh, trị Glaucom (ít)
36
Alverin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ Tổng hợp Ức chế phosphodiesterase Chỉ định: giảm đau chống co thắt cơ trơn
37
Toxiferin
Thuốc làm mềm cơ xương hướng cơ - Loại curare Tranh chấp với Ach trên Nm => ngăn khử cực Chỉ định: Hỗ trợ gây mê phẩu thuật chỉnh hình, nội soi thanh khí quản, đặt nội khi quản, gắp dị vật Khó thở kéo dài, trụy tim mạch (do histamin) Tăng thân nhiệt (hiếm)
38
Donezepil
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi N3 (chỉ gián tiếp) Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer Là 1 trong 3 thuốc trị Alzheimer hiện nay
39
pyridostigmin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi N4 (vừa trực vừa gián tiếp) Trị: Liệt ruột, bí tiểu sau mổ; Nhược cơ; Glaucom; Ngộ độc curar, atropin
40
Aminopromazin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ + hướng thần kinh Tổng hợp Ức chế phosphodiesterase
41
N-butyl scopolamin
Liệt ĐCG - tổng hợp
42
Demecarium
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi 2 x N4 (vừa trực vừa gián tiếp) Trị: Glaucom
43
Oxyphencyclimin
Liệt ĐGC - N3 chống co thắt cơ trơn Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
44
Obidoxim
Chất tái sinh AChE Mạnh hơn pralidoxim Kết hợp với Atropin để giải độc các chất kháng AChE
45
Flavoxat
Liệt ĐGC - N3 chống co thắt cơ trơn Liệt ĐGC yếu + giãn cơ trơn => giảm đau
46
Neostigmin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi N4 (vừa trực vừa gián tiếp) Trị: Liệt ruột, bí tiểu sau mổ; Nhược cơ; Glaucom; Ngộ độc curar, atropin
47
Pempidin
``` Thuốc liệt hạch - Nn N3 - Dễ hấp thu, liệt ruột. RL TKTW - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu ```
48
Ipratropium
Liệt ĐGC - N4 - Không tác động TKTW - Kháng ACh mạnh hơn Atropin - Giản khí quản nhưng không làm khô niêm mạc hô hấp - Kém hấp thu nên dùng tại chỗ - Tiêm: M và N đều mạnh Chỉ định: chủ yếu là COPD, ít dùng trên hen suyễn
49
malathion
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi | Diệt côn trùng nhóm organophosphat
50
Methanthelin propanthelin
Liệt ĐGC - N4 chọn lọc hơn atropin Ức chế hạch mạnh (chủ yếu N) ít tác dụng phụ do hệ M Đau do co thắt hệ tiêu hóa
51
Eperisol
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
52
Tropicamid
Liệt ĐGC - N3 Dùng trong nhãn khoa - dãn đồng tử Tốt hơn Atropin vì tác động ngắn
53
Pentholinium
``` Thuốc liệt hạch - Nn N4 - Khó hấp thu (trụy tim, hạ áp) - Tim nhanh, hạ áp tư thế - Tăng máu vùng chi, giảm máu nội tạng Chỉ định: Hạ áp phình ĐM chủ cấp, Trong phẩu thuật giảm chảy máu ```
54
Tolperisol
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
55
Thiocolchicoside
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
56
Methacholin
``` Cường ĐGC trực tiếp (ester) Nhạy cảm AchE + Tim mạch +++ => TDP tim mạch Cơ trơn tiêu hóa ++ Nicotinic + Mắt + Chỉ định Glaucom + Neostigmin ```
57
Tacrin
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi Trị: Glaucom, nhược cơ, giải độc atropin, TCA; Alzheimer Độc gan
58
Mephenesin
Thuốc làm mềm cơ xương hướng TKTW
59
Telenzepin
Liệt ĐGC - ức chế chuyên biệt trên M1 | - Ức chế tiết acid dịch vị
60
Acetylcholin
Cường ĐGC trực tiếp Ít dùng trong LS Dùng giãn mạch ngoại biên trong bệnh Raynaud
61
Sarin
Cường ĐGC - Kháng AChE không phục hồi | Chất độc chiến tranh
62
Carbachol
``` Cường ĐGC trực tiếp (ester) Nhạy cảm AchE - Cơ trơn tiêu hóa +++ Nicotinic +++ => TDP khó đoán Mắt ++ Chỉ định Glaucom ```
63
Trimedoxim
Chất tái sinh AChE IM or SC Kết hợp với Atropin để giải độc các chất kháng AChE
64
Dipropylin
Chống co thắt cơ trơn hướng cơ Tổng hợp Ức chế phosphodiesterase Chỉ định: giảm đau, chống co thắt cơ trơn
65
Ambenonium
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi 2 x N4 (vừa trực vừa gián tiếp) Trị: Nhược cơ
66
Papaverin
- Chống co thắt cơ trơn hướng cơ - Tự nhiên - Ức chế phosphodiesterase - Chỉ định: + Co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu, ống mật + Co cơ trơn mạch máu - TDP: + Hạ HA tư thế + Loạn nhịp, xoắn đỉnh + rối loạn TH, đau đầu + Độc gan khi lâu
67
Homatropin methylbromid
Liệt ĐGC - N4 - chọn lọc hơn atropin Ức chế hạch mạnh (chủ yếu N) Trị: đau do co thắt hệ tiêu hóa
68
Trihexyphenidyl
Liệt ĐGC - N3 Parkinson, RL ngoại tháp Phối hợp levodopa
69
Edrophonium
Cường ĐGC gián tiếp - kháng AChE có phục hồi N4 (vừa trực vừa gián tiếp) Trị: Liệt ruột, bí tiểu sau mổ; Nhược cơ; Glaucom; Ngộ độc curar, atropin