CXK Flashcards

1
Q

BioA Tác nhân sinh học là gì?

A

A “biologic” drug copies the effects
of substances naturally made by your
body’s immune system

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

BioA nhóm theo cơ chế

A

tđ Cytokine
Uc tb T
Hủy tb B
Uc protein màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

BioA nhóm

A
  1. -cept rctor với Fc của IgG1
  2. -mab (mAb)
    “-ximab” chimeric mAb
    “-zumab” humanrized mAb
  3. -tinib
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

BioA TNF

A

Ant-tnf: Etanercept

Non-tnf: Rituximab, Tocilizumab

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

BioA Biologic agents mới

A

– CD20: Ocre-lizumab + Ofa-tumumab

– IL17A: Secu-kinumab

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

BioA tinib mới

A

Jak – Tofa-citinib
Syk – Fosta-mitinib
Mapk – Bari-citinib

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

BioA tdP Anti-TNF

A
  1. Nhiễm trùng, độc cho gan, ác tính,
  2. Suy tim, RL huyết học, RL thần kinh,
  3. HC giống lupus
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

BioA tdp Abatacept ( uctb T)

A
  • Nhiễm trùng nặng, ác tính,

- kịch phát COPD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

BioA tdp Rituximab (uc B)

A
  • Phản ứng truyền thuôc, dị ứng,

- viêm não đa ổ, ↑ VGSV B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

BioA Tolicizumab uc IL6

A
  • Nhiễm trùng cơ hội

- RL lipid máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

BioA sd trong vgan và suytimsh

A

VGSV:
+C Etarnercept
+B mãn + Child Pugh B/C Tất cả CPSH

STSH NYHA III/IV + EF≤ 50%:
Anti-TNF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

BioA SD bệnh ác tính

A
  • > 5 năm Tất cả CPSH
  • < 5 năm Rituximab
  • Melanoma Rituximab
  • Lymphoma Rituximab
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

BioA xn sàng lọc lao ẩn

A

TST, trị khi: >10mm or (5-10mm+bcg âm)

IRGA, trị khi dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

BioA thang điểm đg diễn tiến RA và Lupus

A
  • RA: DAS28, SDAI, CDAI

- Lupus: SLEDAI, SLICC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

RA đặc trưng

A

viêm màng hoạt dịch ăn mòn ở Kh NBĐX

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

RA ytnc

A
  1. giới nữ hơn nam 3l
  2. dtr: HLAdr4
  3. nhiễm
  4. superanti gen + hsp
  5. thuốc lá
  6. mtrg
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

RA bệnh sinh

A

RLMD bản thể và md đáp ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

RA Tch quan trọng

A

vkh nhỏ nbđx

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

RA lâm sàng

A

CN:
- sớm; cứng khớp
- lkhop gần như bàn ngón, cổ tay
TT: sưng nóng đỏ đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

RA cls

A

xq: xói mòn bờ xương
cls: tăng RF, C-reactive pro, antCCP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

RA TL xấu

A
  1. tuổi giới
  2. tổn thương: nhiều kh, XQ nặng sm, ngoài khớp- v mạch máu
  3. cls: RF cao, HLADR4 dương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

RA ACR 1987 XVC3HR: xong công việc hôm rồi

A
  1. Cứng khớp buổi sáng
  2. Viêm >= 3 nhóm khớp
  3. Viêm khớp bàn tay
  4. Viêm khớp đối xứng
  5. Hạt dưới da
  6. RF+
  7. Tổn thương điển hình trên xquang

> = 4/7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

RA ACR/EULAR 2010

A
  1. Khớp 0-5đ
  2. Hthanh RF/antiCCP 0-3đ
  3. Viêm CRP/VS 0-1đ
  4. <>6 tuần 0-1
    CĐXĐ khi >=6/10đ
24
Q

RA mt đtr

A

Giảm đau, giảm viêm
Bảo tồn chức năng vận động
Cải thiện chất lượng cuộc sống
Đạt được đích: lui bệnh

25
Q

RA DMARDs: M2LSH mê lắm sinh học

A

Hydro/xychloroquine
Leflu/nomide
Metho/trexate, Mino/cycline
Sulfa/salazine

26
Q

RA Đánh giá bệnh nhân theo ACR 2012

A

Thời gian bệnh
Yếu tố tiên lượng nặng
Giai đoạn bệnh tiến triển: das28,sdai,cdai

27
Q

RA ACR 2012 time

A

Sớm : <6 tháng

Xác định : ≥ 6 tháng hoặc đạt ACR 1987

28
Q

RA ACR 2012 tiên lượng nặng

A
  • Giới hạn chức năng vận động (HAQ DI)
  • TC ngoài khớp (viêm mạch máu, HCFelty)
  • RF / antiCCP (+) cao
  • Tổn thương xương trên Xquang
29
Q

RA EULAR 2013 (1)

A
  1. DMARDs ngay khi có cđxđ
  2. Đánh giá đáp ứng DAS28 hoặc SDAI, CDAI ui bệnh (remission )or tiến triển chậm (low active disease).
  3. Td mỗi 1-3 tháng. 3-6mo ko cải thiện thì đổi biện pháp đtr
30
Q

RA EULAR 2013 (2)

A
  1. MTX là thuốc chọn lựa đầu tay
  2. If ccđ or ko dung nạp MTX thay
    = SSZ hoặc leflunomide
  3. Glucocorticoid liều thấp là biện pháp hỗ trợ
    cần thiết trong giai đoạn khởi đầu điều trị với
    DMARDs cho đến 6 tháng.
31
Q

RA EULAR 2013 (3)

A
  1. kđứ MTX đơn độc-> phối dmards khác or dmards sh
  2. K đáp ứng cpsh1 chuyển cpsh 2
  3. lui bệnh kéo dài, giảm liều dần DMARDs
32
Q

RA biến dạng đặc trưng

A

boutoniere

33
Q

RA khớp tổn thương

A

cổ tay, lđ bàn ngón

thái dương hàm

34
Q

RA Phát biểu đúng?

a/ RF nhạy + đh hơn antCCP
b/ antCCP có thể dương 10 năm trc khi có tcls
c/ bản chát tự kháng thể RF là IgE kháng mảnh Fc của IgG
d/ RF và antCCP luôn đi đôi trên bn RA

A

Chọn C. Bì
a/ antccp n 75 đh 95 > rf trong RA
b/ antccp dương gđ sớm, gặp ở gđ tiến triển -> cđ + tl bệnh
bonus: antccp cđ dc lupus, lao ph, bệnh phổi mạn

35
Q

SLE 1 số phát biểu đúng

A
  • bệnh tự miễn thường gặp nhất
  • n~ đợt cấp xen kẽ gđ lui bệnh
  • nữ nhìu hơn năm, nữ trẻ
36
Q

SLE 1 só đặc điểm

A
  • rlhđ hệ md
  • tạo tự kháng thể
  • có thể lập mô hình đv
37
Q

SLE sang thương

A
  • Đúng: hban ncảm as, đĩa, bướm

- Sai: hban vòng

38
Q

SLE XNMD cđ NGOẠI TRỪ

A

antiCCP

39
Q

SLE lâm sàng

A
  • chung: yếu mệt, sốt, sụt cân, nhiễm khuẩn
  • tại khớp:
    + đau viêm - kh hay bị ngón bàn cổ gối, có thể bị khuỷu vai háng, cứng khớ chỉ vài phút ko đến vài giờ như RA
    + v bao hoạt dịch, hoại tử xương
    + yếu viêm đau cơ
  • ngoài kh: thận, hh, da niêm, tim mạch, phổi, tk, t. hóa
40
Q

SLE ACR 1997 1->6 H2NLV2 HNLV hát như lol vậy

A
  1. Hồng ban cánh bướm
  2. Hồng ban đĩa
  3. Nhạy cảm ánh sáng
  4. Loét miệng
  5. Viêm khớp
  6. Viêm thanh mạc
41
Q

SLE ACR 1997 7-11

A
  1. Tổn thương thận
  2. Tổn thượng thần kinh
  3. Rối loạn huyết học
  4. ANA
  5. Rối loạn miễn dịch (anti dsDNA, anti
    Sm, anti Phospholipide)
42
Q

SLE #SLE ACR 1997 thỏa khi

A
  • CĐXĐ >= 4/11

- Có khả năng 3/11

43
Q

SLE SLICC 2012 lâm sàng (11)

A
1. Tổn thương da cấp : Hồng ban cánh
bướm, nhạy cảm ánh sáng
2. Tổn thương da mãn: hồng ban đĩa
3. Loét miệng, 4. Rụng tóc
5. Viêm khớp, 6. Viêm thanh mạc
7. thận 8. tk 9. tmau tán huyết
10. Giảm bạch cầu 11. Giảm tiểu cầu
44
Q

SLE SLICC 2012 miễn dịch

A
  1. . ANA 2. AntidsDNA 3. Anti Sm
  2. Antiphospholipid antibody
  3. ↓ C3 C4 CH50
  4. Test coomb trực tiếp
45
Q

SLE SLICC 2012 CĐXĐ

A
  1. Có 4 tiêu chuẩn (ít nhất 1 tiêu chuẩn
    LS và 1 tiêu chuẩn miễn dịch)
  2. Lupus thận + ANA/ AntidsDNA
46
Q

SLE Phân độ lupus trung bình / nặng

A
- Tổn thương da/ khớp nặng không đáp
ứng điều trị
- Không đáp ứng hoặc không thể giảm
liều glucocorticoid
- Tổn thương ≥ 1 cơ quan quan trọng
(thận, huyết học, tim, phổi, thần kinh)
47
Q

SLE Yếu tố thúc đẩy

A

Ánh nắng mặt trờI, Nhiễm trùng
Stress, Phẫu thuật
Mang thai, Estrogen

48
Q

SLE tránh

A

Tránh các thuốc: sulfonamide, minocycline và asmt

49
Q

SLE

NSAIDs, Hydroxychloroquine
GCs,MMF

A

NSAIDs: đau cơ/ khớp
Hydroxychloroquine: tổn thương da/khớp/ thanh mạc
GCs: Lupus trung bình/ nặng
MMF:không đáp ứng với GCs. Đặc biệt cho lupus thận

50
Q

SLE Cyclo, Aza, Biologic

A

Cyclophosphamides: đợt bùng phát nặng, viêm thận lupus nặng, tổn thương thần kinh nặng.

Azathioprine: lupus thận (thứ 2)

Biologic: rituximab cho không đáp ứngvới điều trị thông thường trong
= tổn thương thận, tktw, giảm tiểu cầu (ITP), Thiều máu tán huyết (AIHA)

51
Q

SLE Nguyên tắc điều trị

A
  • HCQ là thuốc nền
  • GC sử dụng trong thời gian đầu sau đó
    giảm liều và ngưng thuốc (3-6 tháng)
  • Bắt đầu điều trị đặc hiệu ngay khi chẩn
    đoán bệnh
52
Q

AS SpA (VKCS) gồm

A
  1. AS VKCSDK
  2. PA VK VẨY NẾN
  3. ReA vk.p.ứ
  4. EA vk đường ruột
53
Q

AS đặc điểm

A
  • khớp trục: cùng chậu, cs
  • cq ngoài khớp; v mống mắt, tim phổi, mắt
  • thiếu RF
  • lk HLAB27
54
Q

AS các tiêu chuẩn

A
  1. NY84 chậm 5-10 năm
  2. ESSG
  3. ASAS sớm: đau lưng trên 3 tháng + <45t kèm:
    a/ VK cùng chậu mri/xq + >= 1 dấu bly cs
    b/ Hoặc HLAB27 + >= 2 dấu bly cs
55
Q

AS 1 số thuốc

A
  • NSAIDs
  • Sulfasalazine
  • DMARDs khác
  • Ức chế TNF
  • Etanercept
  • Infliximab
56
Q

AS thang đg diễn tiến

A

BASFI, BASDAI

BASMI, ASAS-IC

57
Q

AS Khởi đầu

A

TST or IGRA Repeat/ Rescreen