TM Flashcards

1
Q

rllm khuyến cáo xn lipid máu

A

≥ 20 tuổi, mỗi 5 năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

rllm 4 nhóm lợi statin

A
  1. bệnh xơ vữa ls
  2. > 190
  3. 40-75t, đtđ
  4. nguy cư bệnh xvđm ≥ 7,5%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

rllm liều cao

A

làm giảm LDL-C ≥ 50%

  1. ator 40-80mg
  2. rosu 20-40mg
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

rllm liều tb

A

giảm 30 tới < 50%

  • ator 10-20, rosu 5-10
  • sim 20-40
  • lovu 40
  • pra 40-80
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

rllm liều thấp

A

sim 10, pra 10-20, lovu 20

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

rllm nhóm thuốc

A
1. Ức chế men HMG-CoA
reductase (statin)
2. Chắt gắn acid mật Cholestyramin Colestypol Celesvelam
3. Acid Nicotinic (Niacin) ImSusEx
4. Dẫn xuất acid fibric (Fibrat)
5. Ức chế hấp thu cholesterol Ezetimibe
6. Dầu cá
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

mmnb Bệnh lý động mạch

A
  • Bệnh động mạch ngoại biên (peripheral arterial disease)
  • Viêm tắc huyết khối mạch máu (Thromboangiitis obliterans)
  • Tắc động mạch cấp (acute arterial occlusion)
  • Thuyên tắc mảng xơ vữa (Atheroembolism)
  • Hiện tượng Raynaud
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

mmnb Bệnh lý tĩnh mạch và bạch mạch

A
  • Huyết khối tĩnh mạch sâu (deep vein thrombosis)
  • Huyết khối tĩnh mạch nông (Superficial vein thrombosis)
  • Giãn tĩnh mạch (varicose veins)
  • Suy tĩnh mạch mạn tính (chronic venous insufficiency)
  • Phù bạch mạch (lympedema)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

mmnb BĐMNB

A
  • xvđm nn 1 >40t
  • đau cách hồi
  • afi cổ chân cánh tay ha thu = doppler, 0.9 , 0.4
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

mmnb Buerger

A
  • <40t nam

- bỏ thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

mmnb Tắc động mạch cấp

A

thuyên tắc/ h khối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

mmnb Thuyên tắc mảng xơ vữa

A

Sinh thiết da hoặc cơ tìm thấy các tinh thể cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

mmnb Raynaud

A
  • thiếu máu cục bộ ngón từng lúc,
  • biểu hiện lâm sàng bởixuất hiện theo thứ tự của trắng, tím, và đỏ ngón tay và ngón chân sau khi tiếp xúc với lạnh và làm ấm sau đó.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tmcb chẩn đoán

A

– Lâm sàng: YTNC
– TNGS: ECG gắng sức, siêu âm tim gắng sức, xạ ký cơ tim
– MSCTĐMV: chỉ định IIa- không làm thường quy
– Tiêu chuẩn vàng = chụp ĐMV cản quang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tmcb Điều trị nội

A

thiết yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tmcb Tái lưu thông ĐMV

A

chỉ định cần phù hợp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tmcb Trimetazidine

A

giảm đau thắt ngực, phụ trợ

hoặc thay thế Nitrate (ESC 2013)

18
Q

btim 3 câu hỏi

A
  1. Thời điểm mổ?
  2. Khi nào không mổ được ?
  3. Mổ có tăng sống còn?
19
Q

btim #hở_2 đánh giá

A
1. Độ nặng của hở van (1,2,3,4): lâm
sàng, siêu âm, chụp buồng tim
2. TCCN
3. RLCN thất trái
4. Tiến triển hở van
20
Q

btim #hở_2 ++–,-++-

A
A= Cần phẩu thuật
B= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu bệnh nhân còn mổ được không?
C= Xem xét việc phẫu thuật. Liệu hở van hai lá là vấn đề độc nhất của người bệnh?
D= Theo dõi bằng khảo sát không xâm nhập (TD: siêu âm tim) mỗi 6 tháng hay 12 tháng
21
Q

btim #hở_2 cđ mổ

A

Hở 2 lá độ 3,4 + NYHA ≥ 3/ rung nhĩ/ tim trái lớn dần

22
Q

btim #hẹp_2 oelsen 62

A

62% sau 5 năm

38% sau 10 năm

23
Q

btim #hẹp_2 Rapaport 75

A

80% sau 5 năm

60% sau 10 năm

24
Q

btim #hẹp_2 Phẫu thuật: sống lâu hơn

A
  • Nong van kín: không máy tim phổi nhân tạo
  • Nong van theo mổ tim hở
  • Nong van bằng bóng
25
#btim #hẹp_2 cđ nong
``` - Hẹp khít van 2 lá (DT ≤ 1 cm2 hoặc ≤ 0.6 cm2/m2) - Có cơn thuyên tắc - Hẹp van 2 lá có biến chứng rung nhĩ - Hẹp van 2 lá + NYHA ≥ 2 hoặc khó đáp ứng sinh hoạt hằng ngày - Hẹp 2 lá kèm tăng áp ĐMP ```
26
#btim #hở_2 Rối loạn chức năng thất trái
LVEDD > 7 cm hoặc > 4 cm/ m2 ; LVESD>5 cm hoặc 2.6 cm/ m2 ; | Phân xuất co thắt< 30%; ESWSI> 195 mmHg; Tỷ lệ ESWSI/ ESVI< 5-6 ± 0.9
27
#btim #hođmc Rối loạn chức năng thất trái
ESD> 55mm; Phân xuất phụt < 55%
28
#btim #hođmc abcd
``` A= Cần phẫu thuật B= Xem xét việc phẫu thuật. Còn mổ được không? C= Cần phẫu thuật D= Theo dõi mỗi 6 tháng ```
29
#btim #hođmc tóm
``` Hở van ĐMC nặng (độ 3,4) + NYHA ≥3: điều trị ngoại dù chưa có rối loạn chức năng Hở van ĐMC nặng + Phân xuất phụt < 55% hoặc đường kính thất trái cuối tâm thu > 50 mm: phẫu thuật Hở van ĐMC nặng + Rối loạn chức năng thất trái: phẫu thuật ```
30
#btim #hepđmc cđ mổ
Hẹp van ĐMC nặng (độ chênh áp lực thất trái/ ĐMC ≥ 64 mmHg) có kèm triệu chứng cơ năng : phẫu thuật Cần can thiệp phẫu thuật trước khi có rối loạn chức năng cơ tim
31
#btim TLN
``` Qp: Lưu lượng máu ở phổi Qs: Lưu lượng máu ở mạch hệ thống TLN + Qp/Qs ≥ 2: Mổ Tuổi thích hợp : 3-5 tuổi TLN+ Qp/Qs  [1,5-1,9]: Theo dõi sát có thể mổ sớm TLN lổ nhỏ: Theo dõi bằng siêu âm Áp lực động mạch phổi: cần đo mỗi khi siêu âm ```
32
#btim TLT
``` TLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75+ Suy tim không kiểm soát được : Mổ ngay TLT + ALĐMP/ ALMHT ≥ 0.75 + Suy tim kiểm soát được bằng thuốc : Chờ đến tháng 12 TLT + ALĐMP/ ALMHT < 0.75 + Không suy tim : Chờ đến 4 tuổi ```
33
#btim Còn ống động mạch
``` - Trong 3 tháng đầu, ống động mạch không làm suy tim : chưa mổ 24 - Nguy cơ ống động mạch nhỏ, vừa: Biến chứng viêm nội tâm mạc nhiễm trùng Vôi hoá thành ống động mạch Suy thất trái =>Tất cả ống động mạch: cần mổ (cắt, khâu) ``` - Biến chứng Eisenmenger (Shunt đảo) : không mổ được
34
``` #btim Tứ chứng Fallot 10% tổng số BTBS ```
Thông liên thất Hẹp ĐMP ĐMC cưỡi ngựa Dầy thất phải
35
#btim Tứ chứng Fallot pth
• Phẫu thuật triệt để: vá TLT, sửa hẹp ĐMP • Phẫu thuật tạm thời: Blalock- Taussig (DTHC > 65%) Chỉ định tạm thời hay triệt để tuỳ thuộc siêu âm
36
#stemi thuốc hkhoi + ctmvcc
``` 1. KKLTC: + aspiri po/iv + u/c p2y12 prasugel,ticagrelor> clopidogrel (trừ khi ccđ hay k có sẵn + uc ttgPIIB/IIA khi h.kh lớn 2. KĐ Heparin KPĐ>enoxaparine,bivalirudin ko nên dùng Fondapannux ```
37
#stemi thuốc hkhoi + tsh
1. KKLTC: aspi = clopidorel 2. KĐ Enoxa Hepa kpđ Fonda
38
#stemi chống hkoi + tái tưới máu
1. KKLTC: aspi = clopidorel 2. KĐ HepaKPĐ Enox Fonda
39
#stemi tg tối ưu tái tưới máu
- tsh bolus hay IV <=10ph, trong 12h | - ctmv: cđ <=90p, tối ưu 60ph
40
#stemi thuốc tsh
Alteplase + streptokinase; alte hiệu quả hơn nhưng đắt hơn