Giáo Trình Hán Ngữ 3 Flashcards
(96 cards)
变化(动、名)
[biànhuà] Biến hóa, biến đổi, thay đổi
暑假(名)
[shǔjià] Kỳ nghỉ hè
最(副)
[zuì] Nhất
过去(名)
[guòqù] Quá khứ
人口(名)
[rénkǒu] Dân số
城市(名)
[chéngshì] Thành phố
增加(动)
[zēngjiā] Tăng, tăng thêm, gia tăng, tăng lên (to increase)
建筑(动、名)
[jiànzhù]
N1: Xây, xây dựng
N2: Kiến trúc, vật kiến trúng, kiến trúc công trình
暖和(形)
[nuǎnhuo] Ấm áp
气温(名)
[qìwēn] Nhiệt độ không khí
暖气(名)
[nuǎnqì] Hệ thống sưởi, lò sưởi
度(量、名、动)
[dù]
N1: Độ (lượng nhiệt)
N2: Thái độ, độ lường
N3: Độ, mức độ, trình độ
屋子(名)
[wūzi] Phòng, căn phòng
家庭(名)
[jiātíng] Gia đình
感觉(动、名)
[gǎnjué] Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
迷(动、名)
[mí]
N1: Thích, mê, say đắm, đam mê, mê hoặc
N2: Lạc (đường), không phân biệt, không nhận ra
- 名 + 迷:Mê/fan …
- VD1: 我是个音乐迷
- VD2: 我迷路了
光(副)
[guāng] Chỉ
光 + 名: Chỉ, riêng…
VD: 我是个音乐迷,光CD就有好久百张了。
许(Trạng từ)
也许(副,Trạng từ)
[xǔ] Có lẽ, có thể (VD: 她许没有这个意思)
[yěxǔ] Có lẽ, có thể, e rằng, biết đâu
歌曲(名)
[gēqǔ] Bài hát, bài nhạc
名曲(名)
[míngqǔ] Ca khúc nổi tiếng
有名(形)
[yǒumíng] Có tiếng, nổi tiếng, nổi danh
流行(形)
[liúxíng] Lưu hành, thịnh hành, phổ biến
歌词(名)
[gēcí] Lời bài hát, ca từ
世界(名)
[shìjiè] Thế giới