Glucid Flashcards
(28 cards)
Chất nào dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận?
Inulin.
Glucid là gì?
MS, sp phản ứng trùng ngưng các MS hoặc dẫn xuất của MS. Tham gia cung cấp năng lượng, cấu tạo cơ thể.
Chất có thể thay huyết tương.
Dextrin / Dextran.
Heparin là gì, có vai trò gì?
Polysaccharides tạp, giúp chống đông máu, làm trong huyết tương.
Thành phần tinh bột.
15-20% Amylose và 80-85% Amylopectin.
Phản ứng Molish cho màu gì với dung dịch chứa glucid.
Đỏ tím.
Erythose là đường gì?
Aldose.
Đường nào không có tính quang hoạt?
Dioxyacetol.
Công thức cấu tạo đường Manose.
Manose: LLX.
CTCT Ribose.
XX.
CTCT Ribulose.
XX-Ceton.
Hiện tượng chuyển quay của alpha-D-Glucose.
112 độ 2 đến 52 độ 7.
Đồng phân epime là gì?
Đồng phân của aldosehexose khác nhau ở 1 C*.
Phản ứng phân biệt đường 5C và 6C.
Bial.
Phản ứng phân biệt đường chức Aldose và Cetose.
Seliwanoff.
Phản ứng phân biệt đường MS và DS.
Barfoed.
Sphingozin là gì, cấu tạo nên cái gì?
Ceramid, Cerebrozid, Gangliozid, Sphingomyelin
Nêu một số đường không có tính khử.
Sacharose, Glycogen, tinh bột.
Dạng alpha / beta trong disaccharide là gì?
Có 1 Glucose ở dạng alpha / beta.
Cấu tạo của Inulin.
(Fructose)n-Glucose.
Đường nào xuất hiện trong nước tiểu phụ nữ gần ngày sinh?
Lactose.
Màu của Glycogen khi tác dụng với iod.
Đỏ nâu.
Enzyme thủy phân cellulose.
Enzyme beta - Amylase.
CTCT Erythrose.
X.
