Practice - Lý Thuyết Flashcards
(19 cards)
Phép định lượng đo quang
Chất cần xác định + Thuốc thử = Sản phẩm có độ hấp thụ ở bước sóng xác định
Dung dịch trong suốt
C = D/Do x Co
Mẫu trắng chỉ có thuốc thử, không có chất cần xác định
Định luật Beer - Lambert
I/Io = 10^-kLC
Cấu tạo máy đo quang
Nguồn sáng Bộ đơn sắc Buồng đo Bộ phận khuếch đại Chỉ thị
Phương pháp đo điểm cuối
Đo sản phẩm từ to đến t kết thúc phản ứng
Hoá học: dùng phản ứng hoá học đặc hiệu với chất cần xác định
Enzym: dùng emzym làm thuốc thử
Phương pháp đo động học
Theo dõi liên tục t0 t1 t2,…
1.So với mẫu chuẩn (kỹ thuật động học 2 điểm): đo vận tốc tạo thành sản phẩm t0 đến t1
C = delta OD / delta OD 0 x C0
2.Động học enzym: đo vận tốc t0, t1, t2,…
U/L = trung bình v x F
Xác định hoạt tính enzym
Các cách định lượng H2O2
H2O2, [4-aminophenazon, phenol] -POD> quinoneimin (đỏ tím), nước
HS: 2,1,1,1,4
Cholesterol, Glucose
H2O2, [4-aminoantipyrin, 4-clophenol]
-POD> quinoneimin, HCl, nước
1,1,1,1,1,1
Triglyceride
H2O2, [4-aminophenazone, 3,5-diclo-2-hydroxy.benzensulfonic]
-POD> quinoneimin, HCl, nước
2,1,1,1,1,4
Acid uric
Glucagon
Tế bào alpha tụy
Đường <
Glycogen -> glucose
Adrenalin
Tủy thượng thận
Co cơ, kích thích thần kinh
Gan glycogen -> glucose
Cơ glycogen -> năng lượng
Insulin
Tế bào beta tụy
Tế bào hấp thu glucose
Cơ phân giải glucose (Enzym đường phân)
Tăng glycogen synthase -> tổng hợp glycogen, Giảm phân ly glycogen gan, cơ
Glucose -> acid béo
Thyroxin
Tuyến giáp
Tăng hấp thụ
Tăng glucose <- glycogen
Glucocorticoid
Vỏ thượng thận
Như Thyroxin
Tân tạo
Giảm phân giải glucose mô ngoài gan
Trưởng thành
Yên trước
Giảm hấp thu glucose
Phân ly glucose <- glycogen, giảm tổng hợp
ACTH
Yên trước
Vỏ thượng thận tiết glucocorticoid
Nguyên tắc phản ứng PCR
Tính chất ADN
Nguyên lý tổng hợp ADN với sự tham gia ADN polymerase: tổng hợp mạch mới từ mạch khuôn
Các bước phản ứng PCR
1. Biến tính T > Tm ADN 94-95 oC 30-60s 2. Bắt cặp T < Tm mồi 40-70 oC 30-60s 3. Kéo dài T -> ADN polymerase tổng hợp tốt nhất 30s - vài phút
ADN mới -> ADN khuôn trong chu kỳ tiếp theo
2^n bản sao sau n chu kỳ
Nguyên tắc điện di PCR
Khuôn thạch agarose, đệm TBE/TAE
Sản phẩm đoạn ADN (-), di chuyển về cực (+), phụ thuộc kích thước, giống nhau -> vạch ADN
Nhuộm Ethidium Bromide + UV -> phát huỳnh quang
Tại sao gọi là Bilirubin trực tiếp, gián tiếp?
Bilirubin trực tiếp phản ứng với DSA không cần chất gia tốc
Bilirubin gián tiếp phản ứng cần
Phản ứng Ehrlich, Azobilirubin hồng
Acid sulfanilic diazote
Tại sao định lượng Creatinine
Creatine tỉ lệ với cơ
Creatine -> Creatinine + acid phosphoric
Creatinine bài tiết không đổi
-> thăm dò chức năng lọc cầu thận
10 thông số giấy thử nước tiểu
- Chất vô cơ: HNO3
- Chất hữu cơ: Đường, đạm, cetone, bilirubin, urobilinogen
- Tế bào: Máu, bạch cầu
- Chung: Tỉ trọng