Học 50 phrasal verb ( phần 3 ) Flashcards
(50 cards)
1
Q
A
2
Q
make do with
A
dùng tạm
3
Q
make for
A
đi về hướng nào đó
4
Q
make fun of
A
cười cợt, chế giễu ai
5
Q
make off with
A
trộm mất rồi tẩu thoát
6
Q
make out
A
hiểu, đọc được, nghe được
7
Q
make up
A
trang điểm, bịa chuyện, làm hòa, làm bạn trở lại
8
Q
make up for
A
bù đắp, bồi thường
9
Q
put away
A
cất đi
10
Q
put aside
A
bỏ qua, tiết kiệm, dành ra
11
Q
put back
A
đặt lại vào vị trí cũ
12
Q
put down
A
đặt xuống
13
Q
put forward
A
đề xuất, gợi ý
14
Q
put off
A
hoãn lại
15
Q
put on
A
mặc quần áo
16
Q
put out
A
dập lửa
17
Q
put through
A
nối máy
18
Q
put up
A
xây dựng, dựng lên
19
Q
put s.o up
A
cho ai đó ngủ nhờ
20
Q
put up with
A
chịu đựng
21
Q
run away
A
bỏ chạy, trốn thoát
22
Q
run across
A
tình cờ gặp
23
Q
run after
A
đuổi theo
24
Q
run down
A
dừng hoạt động, cạn sạch
25
run into
tình cờ gặp
26
run off with
bỏ đi với người khác, tẩu thoát
27
run on
tiếp tục, liên tục không ngắt quãng
28
run out
hết, cạn kiệt
29
run out of
hết, không còn
30
run over
cán vào ai (xe cộ)
31
run through
thảo luận, đọc nhanh qua
32
run up against
gặp phải khó khăn
33
set off
khởi hành
34
set up
thành lập
35
set aside
tiết kiệm, để dành
36
set about
bắt đầu làm gì
37
set down
ghi xuống, in
38
set out
bắt đầu với một mục tiêu cụ thể
39
take aback
làm ai bất ngờ, sững sờ
40
take after
giống về ngoại hình
41
take apart
đánh bại dễ dàng
42
take away
làm biến mất, mua mang về
43
take back
rút lại (lời đã nói), làm nhớ lại
44
take care of
chăm sóc
45
take off
cất cánh, cởi bỏ, thành công
46
take in
hiểu
47
take on
thuê nhân viên, chịu trách nhiệm làm gì
48
take out
lấy ra
49
take to
có cảm tình, bắt đầu thói quen mới
50
take up
bắt đầu một thói quen, chiếm