Học bài 28/4 Flashcards

1
Q

người khoẻ/ việc tốt (xài động từ nào)

A

aller bien/ marcher bien

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trời rất lạnh

A

Il fait très froid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

you know

A

vous savez, tu sais

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

quen với

A

s’habituer à qqch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chuyển nhà vào căn hộ mới của chúng tôi

A

Éménager dans notre nouvel appartement

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

lúc đầu của sự đi đến của chúng tôi

A

au début de notre arrivée

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thời tiết như thế nào

A

Quel temps fait-il

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

to tell you about that

A

pour te le raconter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nó đã diễn ra ở TP Đà Lạt

A

Il a eu lieu à la ville de Da Lat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sự kiện đã được tổ chức tốt

A

L’événement était très bien organisé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

quả là một sự kiện không thể quên

A

Quel événement inoubliable!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nếu có, bạn có thể kể tôi nghe (về nó) không

A

Si oui, peux-tu me le raconter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

1 bữa tiệc mà tôi tham gia

A

une fête auquel j’assistais (assister à)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cái công ty mà tôi làm việc

A

La compagnie pour laquellle je travaille

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Gia đình bạn thế nào?

A

Comment va ta famille?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tôi muốn nghe tin tức của bạn

A

J’aimerais avoir de tes nouvelles

17
Q

tôi nên phải

A

je devrais + infinitif

18
Q

tôi bắt buộc phải

A

je dois + infinitif

19
Q

cần thiết phải + mệnh đề

A

Il faut que + SUB

20
Q

Nó tốt hơn khi + mệnh đề

A

Il vaut mieux que + SUB

21
Q

xứng đáng làm gì đó

A

mériter de + infinitif

22
Q

nghỉ ngơi

A

se reposer/ prendres du repos

23
Q

tạm thời

A

provisoirement

24
Q

cuối tuần sau

A

à la fin de la semaine prochaine

25
Q

tôi sẽ thi DELD B1

A

Je passerai de DELF B1

26
Q

bài báo đó (2 cách)

A

Ce text/ cette article

27
Q

Nó nói về + danh từ

A

Il s’agit de + Nom

28
Q

Il dit que + mệnh đề

A

Il dit que + Mệnh đề

29
Q

Cấu trúc bài nói

A

2 câu câu mở, 2 câu ý 1, 2 câu ý 2, 2 câu kết

30
Q

cho tôi suy nghĩ

A

laissez-moi réfléchir

31
Q

giai đoạn đặc biệt

A

une période speciale

32
Q

trong thực tế

A

en réalité

33
Q

giữ nó đi

A

gardez le/la

34
Q

sociable

A

soucieux

35
Q

réussir (cách đọc)

A

ʀeysiʀ

36
Q

bình tĩnh đi

A

sois calme

37
Q

biết (2 từ và cấu trúc đi kèm)

A

savoir + V, connaître + nom

38
Q

Tôi biết nó rồi

A

Je le sais

39
Q

Không có gì

A

De rien, Je t’en prie