Halogen Flashcards

hahahahahahahahaahahahahahha

1
Q

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen

A

ns2 np5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm

A

VIIA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nguyên tố hóa học nào thuộc nhóm halogen

A

F, Cl, Br, I, At, Ts

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen

A

7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là

A

Bromine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là

A

Chlorine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím

A

Iodine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được
gọi là

A

Sự thăng hoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất

A

Iodine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là

A

Liên kết cộng hoá trị không phân cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa

A

-1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là

A

+7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa

A

-1, 0, +1, +3, +5, +7

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là

A

Tính oxi hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là

A

F2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là

A

Iodine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch

A

Iodine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là

A

FeCl3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào

A

H2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trong phản ứng: Cl2 + H2O <—> HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào

A

Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào

A

HCl, HClO, Cl2 và H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất
tan nào

A

NaCl, NaClO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr –> 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine là

A

chất oxi hoá / chất bị khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O –> 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất

A

chất oxi hoá / chất bị khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2

A

Hồ tinh bột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là

A

CaF2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng

A

muối NaCl có trong nước biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Halogen nào được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

A

Cl2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào

A

Tuyến giáp trạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon

A

Flo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là

A

Clo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30μg/m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?

A

Cl2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

A

Tăng dần

34
Q

Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, giá trị độ âm điện của các nguyên tố

A

Giảm dần

35
Q

Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron
yếu nhất là

A

Iodine

36
Q

Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen

A

Giảm dần

37
Q

Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là

A

F2

38
Q

Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium

A

Fluorine

39
Q

Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử

A

F2

40
Q

Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào

A

2NaCl + 2H2O –dpcmn–> 2NaOH + Cl2 + H2

41
Q

Đặc điểm của halogen là

A

tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen

42
Q

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cltrong dung dịch NaCl thành Cl

A

Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl− trong dung dịch NaCl thành Cl2.

43
Q

Nguyên nhân dẫn tới nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine

A

khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng

44
Q

Từ fluorine đến iodine

A

Màu sắc đậm dần
Flo - lục nhạt
Clo - vàng lục
Brom - nâu đỏ
Iot - đen tím

45
Q

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và phản ứng của đơn chất nhóm VIA?
A. Tính oxi hoá giảm dần từ fluorine đến iodine.
B. Phản ứng với nhiều kim loại, tạo thành hợp chất ion. Phản ứng với một số phi kim, tạo thành hợp chất
cộng hoá trị.
C. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, các đơn chất nhóm VIIA thể hiện tính khử.
D. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, mức độ phản ứng giảm dần từ fluorine đến iodine

A

C. Khi phản ứng với đơn chất hydrogen, các đơn chất nhóm VIIA thể hiện tính oxi hoá.

46
Q

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng của đơn chất nhóm VIIA với
dung dịch muối halide?
A. Bromine phản ứng dễ dàng với dung dịch sodium fluoride để tạo ra đơn chất fluorine.
B. Khi cho vào dung dịch sodium chloride, fluorine sẽ ưu tiên phản ứng với nước.
C. Có thể sục khí chlorine vào dung dịch chứa potassium iodide để thu được iodine.
D. Iodine khó tan trong dung dịch sodium chloride.

A

A. Bromine phản ứng dễ dàng với dung dịch sodium fluoride để tạo ra đơn chất fluorine.

47
Q

Iodine là chất rắn, ít tan trong nước, nhưng lại tan khá dễ dàng trong dung dịch potassium iodide là do phản ứng sau: I2(s) + KI(aq) –>KI2(aq)
Vai trò của KI trong phản ứng trên là gì?

A

Không phải chất oxi hoá cũng không phải chất khử. Có thể nhận thấy potassium không thay đổi số oxi hóa (+1 trong các hợp chất). Số oxi hóa của iodine trong đơn chất và potassium iodide lần lượt là 0 và -1 và giữa chúng không có số oxi hóa trung gian

48
Q

Số oxi hoá của nguyên tử chlorine trong hợp chất CaOCl2 là

A

+ 1 và −1

49
Q

Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách

A

cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

50
Q

Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là

A

-1

51
Q

Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

A

HF

52
Q

Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A

HI ( HF < HCl < HBr < HI)

53
Q

Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất

A

I2

54
Q

KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào

A

H2SO4 đặc
2KBr + 3H2SO4 đặc → 2KHSO4 + Br2 + SO2 + 2H2O

55
Q

Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra
phản ứng trao đổi?
A. KBr. B.KI. C. NaCl. D. NaBr

A

2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

56
Q

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr

A

NaF

57
Q

Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là

A

AgNO3

58
Q

Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt

A

NaBr
F- : ko có hiện tượng
Cl-: Có kết tủa màu trắng AgCl
Br-: Có kết tủa màu vàng nhạt AgBr
I-: Có kết tủa màu vàng AgI

59
Q

Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách

A

NaClrắn + H2SO4 đặc–t->NaHSO4 + HCl

60
Q

Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là

A

HCl

61
Q

Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đối như thế nào

A

Độ phân cực của liên kết H-X giảm dần từ HF đến HI.

62
Q

Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử

A

I- >Br- >Cl- >F-

63
Q

Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đối như thế nào

A

Giảm dần

64
Q

Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chinh
là:

A

Độ bền liên kết giảm dần

65
Q

Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
từ trái sang phải là

A

HI, HBr, HCl

66
Q

Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học

A

SiO2 + 4HF–>SiF4 + 2H2O.

67
Q

Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau

A

sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn

68
Q

Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfate theo phương trình hóa học: 2NaCl (s) + H2SO4 (đặc)->2HCl ↑ + Na2SO4. Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI là do

A

Br-, I- có tính khử mạnh bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng sinh ra Br2, I2

69
Q

Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc)–t–> NaHSO4 + HX(g). Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là

A

HF và HCl

70
Q

Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do

A

các nhóm phân tử HF được tạo thành do có liên kết hydrogen giữa các phân tử

71
Q

Chọn phát biểu không đúng:
A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
B. Ion F- và Cl- không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.
C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI

A

Các hydrogen halide không làm quỳ tím hóa đỏ. Khi hoà tan hydrogen halide vào nước tạo thành dung dịch acid làm quỳ tím hoá đỏ

72
Q

Điều chế clorua vôi

A

Cl2 + Ca(OH)2 –> CaOCl2 + H2O

73
Q

Khi đi từ Cl2O đến Cl2O7

A

độ bền của các oxide tăng dần và khả năng oxi hoá giảm dần

74
Q

HCl + KMnO4

A

KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

75
Q

MnO2 + HCl

A

MnCl2 + H2O + Cl2

76
Q

Cl2 + NaOH

A

NaCl + NaClO3 + H2O

77
Q

NaBr + H2SO4

A

NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O

78
Q

Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide không màu là

A

tạo ra dung dịch màu vàng nâu (do đã có sự hình thành đơn chất bromine)

79
Q

Các đơn chất halogen tương đối giống nhau về tính chất hóa học vì

A

lớp electron ngoài cùng có cấu tạo tương tự nhau

80
Q

Giải thích vì sao các nguyên tố halogen không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên

A

Nguyên tử các nguyên tố halogen chỉ cần nhận 1 electron là có thể đạt được cấu hình 8 electron lớp ngoài cùng của khí hiếm mà sự nhận electron đó xảy ra rất dễ dàng nên chúng mau chóng tạo lien kết với các nguyên tử nguyên tố khác nên chugs không tồn tại trong tự nhiên dưới trạng thái nguyên tử tự do