Phản ứng oxi hoá - khử_ Sự điện phân _ Pin điện hoá Flashcards

1
Q

Định nghĩa số oxi hoá

A

là điện tích giả định xuất hiện trong phân tử nên cặp e lệch hẳn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chất khử

A

là chất có số oxh tăng, tham gia quá trình oxi hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chất oxi hoá

A

là chất có số oxh giảm, tham gia quá trình khử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cặp oxi hoá khử gồm

A

cặp ion kl - kl, cặp ion pk-pk,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cách xác định các điện cực âm, dương trong pin

A
  • Dựa vào điện kế: cho biết chiều dòng điện
  • Dựa vào kí hiệu pin - phản ứng trong pin
  • Dựa vào thế điện cực chuẩn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phương trình Nernst

A

Đối với 1 phản ứng: aA+bB–> eE + gG
E= E°-0,059/2lg(CeCg/CaCb)
Đối với 1 bán phản ứng: Mn+ +ne –> M
E= E°+0,059/n
lg(Mn+/M)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khái niệm điện phân

A

là quá trình oxi hoá xảy ra trên bề mặt các điện cực khi cho dòng điện 1 chiều đi qua chất điện ly ở trạng thái nóng chảy hay hoà tan trong dung dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chú ý

A

Do t° nóng chảy Al2O3 cao nên ngta cho vào cryolit để hạ t°, Al ko tiếp xúc v oxi để oxh ngược lại, cryolit cũng phân ly ra nhiều ion làm phản ứng diễn ra thuận lợi (dẫn điện tốt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Dãy điện hoá của kim loại: Đi từ trái sang phải, tính oxi hoá ion tăng, tính khử giảm

A

Li+ K+ Ba+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Fe2+ Cr3+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Xét cấu tạo 1 pin

A
  • Gồm 2 điện cực, trong đó anode là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá còn cathode là cực dương, diễn ra quá trình khử.
  • Cầu muối: Chứa muối điện li mạnh như K+, Na+,..
  • Dây dẫn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xét phản ứng trên các điện cực của pin ( Zn-Cu)

A
  • Tại điện cực Zn (anode - cực âm) xảy ra quá trình oxi hoá: Zn -2e -> Zn2+ (tan vào dung dịch)
  • Tại điện cực Cu (cathode - cực dương) xảy ra quá trình khử: Cu2+ +2e -> Cu (Cu bám lên điện cực)
    -> Electron theo dây dẫn từ điện cực Zn sang điện cực Cu (từ âm sang dương) làm phát sinh dòng điện theo chiều ngược lại (từ dương sang âm)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Điện phân dung dịch chất điện ly trong nước gồm

A
  • Điện phân với điện cực trơ (graphite, Pt - bền ở t° thường)
  • Điện phân với điện cực tan
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Điện phân với điện cực trơ

A
  • Điện cực cathode (cực âm - quá trình khử)
    + Gồm cation kim loại, H2O và H+ từ axit
    + Thế điện cực nào lớn hơn thì điện phân trước
    + Cation kim loại trước Al không bị khử
  • Điện cực anode (cực dương - quá trình oxi hoá)
    + Nếu anion dung dịch là ion ko chứa oxi (Cl-, Br-, CN-,..) thì chúng bị oxi hoá trước
    + OH- điện phân trước H2O: 4OH- +4e-> O2 + H2O
    + Anion chứa oxi như SO42-. NO3- không bị điện phân mà nước điện phân: 2H2O-> 4H+ + O2 + 4e
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Định luật Faraday

A

ne(+) = ne(-) = ne =It/F
F: 96485
Lưu ý:
+ Bảo toàn mol e: ne(+) = ne(-)
+ Điện phân nối tiếp các bình: I1=I2=In
+ t thỉ lệ thuận với mol e

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Điện phân muối ăn

A
  • NaCl + H2O -cmn-> H2 + NaOH + Cl2
  • NaCl + H2O –> NaOH + H2 + Cl2
    Cl2 + NaOH –> NaCl + NaClO + H2O
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cho 4 dung dịch muối CuSO4 K2SO4 NaCI KNO3. Dung dịch nào khi điện phân cho ra 1 dung dịch axit

A

CuSO4

17
Q

Phương pháp điện phân muối halogenua nóng chảy được dùng để điều chế kim loại nhóm

A

IA và IIA

18
Q

Phương pháp điện phân muối halogenua nóng chảy được dùng để điều chế kim loại nhóm

A

IA và IIA

19
Q

Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ZnCl2 NaCI KNO3. Dung dịch nào khi điện phân cho ra 1 dung dịch bazo

A

NaCI

20
Q

Phản ứng nào xảy ra ở cathode trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy

A

Sự khử ion Mg2+

21
Q

Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở cực dương xảy ra quá trình

A

ion Br- bị oxi hoá

22
Q

Điện phân dung dịch CuSO4 với anode đồng (anode tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là

A

ở cathode xảy ra sự khử Cu2+ +2e–> Cu