HOẠCH ĐỊNH Flashcards

(50 cards)

1
Q

Dự báo nhu cầu trong Lập kế hoạch chuỗi cung ứng là dự báo những vấn đề nào

A

Dự báo nhu cầu cung ứng đặc tính sản phẩm môi trường cạnh tranh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Có mấy phương pháp dự báo nhu cầu khi lập kế hoạch chuỗi cung ứng

A

4 phương pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hoạt động dự báo trong việc Hoạch định chuỗi cung ứng dùng các phương pháp nào

A

Phương pháp định tính nhân quả chuỗi thời gian và mô phỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cơ sở của dự báo bao gồm

A

Nhu cầu dữ liệu quá khứ và khả năng thiết bị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dự báo trong chuỗi cung ứng là

A

Xác định chủng loại số lượng thời gian cần thiết để sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Theo mô hình nghiên cứu hoạt động chuỗi cung ứng - SCOR chuỗi cung ứng gồm có mấy yếu tố

A

4 yếu tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dự báo trong quản lý chuỗi cung ứng nhằm mục đích gì

A

Tất cả các ý trên đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dự báo tổng nhu cầu của thị trường về sản phẩm trong lập kế hoạch chuỗi cung ứng là dự báo về

A

Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Quy tắc của dự báo trong quản lý chuỗi cung ứng

A

Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

“Dự báo về thời gian sản xuất sản phẩm và số lượng nhà sản xuất sản phẩm” là dự báo về

A

Dự báo về cung ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhu cầu của khách hàng có cần thay thế sản phẩm hiện tại bằng sản phẩm khác hay không

A

đó là vấn đề nào cần phải dự báo khi lập kế hoạch chuỗi cung ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dựa trên sản lượng bán ra và doanh thu của các năm trước để lập kế hoạch dự báo cho nhu cầu của thị trường về sản phẩm cho các năm tiếp theo

A

đây đang là dùng phương pháp nào trong dự báo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Việc sản xuất và dự trữ tồn kho lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ nào

A

Dự trữ theo mùa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Lý do của việc lưu trữ tồn kho trong chuỗi cung ứng là gì

A

Thu được lợi thế khi giá cả biến động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lưu trữ hàng tồn kho đem lại những lợi thế gì cho doanh nghiệp

A

Tất cả đúng “Tránh được khoản lỗ giảm chi phí đặt hàng giảm được hiệu quả sản xuất”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các chi phí liên quan đến quản trị tồn kho

A

Chi phí đặt hàng lưu trữ kho mua hàng và thiếu hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các cách để giảm tồn kho an toàn

A

Giảm nhu cầu không chắc chắn giảm thời gian thực hiện đơn hàng giảm thiểu biến động thời gian giảm thiểu biến đổi không chắc chắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Phân loại tồn kho theo vị trí hàng hoá trên dây chuyền cung ứng không bao gồm

A

Dự trữ trong vận chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Doanh nghiệp A dự trữ tồn kho để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hoá được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ tồn kho nào sau đây

A

Dự trữ tồn khi chu kỳ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng được hiểu là

A

Cả 3 ý đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Để thực hiện tốt hoạt động Sản xuất trong chuỗi cung ứng cần xem xét các vấn đề gì

A

Cả 3 ý đúng

22
Q

Chi phí lưu kho trong quản trị tồn kho là các chi phí về

A

Câu dài nhất

23
Q

Các loại tồn kho trong quản trị hàng tồn kho là

A

Cả 3 ý đúng “tồn kho chu kỳ tồn kho theo mùa tồn kho an toàn”

24
Q

Đặc tính nào không phụ thuộc phương pháp dự báo định tính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu

A

Tính chính xác cao

25
EOQ (Economic Order Quantity) là mô hình tồn kho nào trong các mô hình tồn kho sau đây
Mô hình đặt hàng kinh tế
26
Các hoạt động chính của chức năng thu mua là
Mua hàng quản lý tiêu dùng lựa chọn cung cấp và thương lượng hợp đồng
27
"Làm việc với nhà cung cấp về danh mục đặt hàng số lượng đặt hàng giá cả phương thức vận chuyển ngày giao hàng địa chỉ giao hàng và các điều khoản thanh toán" đó là những công việc của hoạt động nào trong chức năng thu mua
Mua hàng
28
Những công ty tồn trữ hàng với số lượng lớn bán hàng và phục vụ khách hàng theo sự biến động của nhu cầu
đây là nội dung nói đến đối tượng nào trong chuỗi cung ứng
29
Tổ chức tồn trữ và bán sản phẩm với số lượng nhỏ hơn Sử dụng quảng cáo kỹ thuật giá cả thu hút khách hàng mua sản phẩm
đây là nội dung nói đến đối tượng nào trong chuỗi cung ứng
30
Chuỗi cung ứng đơn giản gồm bao nhiêu đối tượng tham gia
3 đối tượng
31
Chuỗi cung ứng mở rộng gồm bao nhiêu đối tượng tham gia
6 đối tượng
32
Để thiết lập được chuỗi cung ứng phù hợp với chiến lược kinh doanh của công ty cần phải
Cả 3 ý đúng
33
Xác định năng lực cạnh tranh cốt lõi của công ty trong chuỗi cung ứng là xác định các yếu tố nào
Cả 3 ý đúng
34
Định giá sản phẩm thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Hoạch định
35
Quản lý đơn hàng thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Phân phối
36
Thiết kế sản phẩm thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
37
Mua nguyên vật liệu thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Tìm nguồn cung
38
Dự báo nhu cầu thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Nhóm hoạch định
39
Quản lý tồn kho thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Hoạch định
40
Quản lý lịch giao hàng thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Nhóm phân phối
41
Thiết kế lịch trình sản xuất thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
42
Quản lý dây chuyền máy móc thiết bị thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Sản xuất
43
Kiểm soát công nợ thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Tìm nguồn cung
44
Vay vốn để mua hàng thuộc nhóm yếu tố nào trong Mô hình hoạt động của chuỗi cung ứng
Tìm nguồn cung
45
Mô hình VMI (Vendor Managed Inventory) tồn kho do nhà cung cấp quản lý không bao gồm
Dự báo doanh thu và dự báo tồn kho
46
Mô hình VMI (Vendor Managed Inventory) tồn kho do nhà cung cấp quản lý bao gồm
Phát đơn hàng và thi hành đơn hàng
47
Tác động của giảm giá là
Tăng trưởng thị phần
48
Quản lý tồn kho theo mùa là
Sản xuất và dự trữ sản phẩm để đáp ứng nhu cầu cho tương lai
49
Quản lý tồn kho an toàn là
Bổ sung cho nhu cầu không chắc chắn và thời gian thực hiện đơn hàng
50
Quản lý tồn kho chu kỳ là
Đáp ứng nhu cầu sản phẩm giữa những kỳ những đơn hàng được điều độ hàng ngày