Hóa Đại Cương- Chương 1 Flashcards
(29 cards)
Lực hút tĩnh điện xuất hiện mạnh nhất giữa ?
a.Một proton và một notron
b.Một notron và một electron
c.Một electron và một electron
d.Một electron và một proton
a.Một proton và một notron
Phân biệt sự khác nhau giữa 26Al và 27Al ?
a.Là 2 đồng vị có số notron khác nhau
b.Là 2 đồng vị có số proton khác nhau
c.Là 2 ion có số electron khác nhau
d.Là 2 ion có số khối khác nhau
a.Là 2 đồng vị có số notron khác nhau
Xác định tiểu phân không thể áp dụng lý thuyết Borh ?
a.Be3+
b.Li2+
c.He2+
d.H
c.He2+
Xác định phát biểu đúng liên quan đến các mức năng lượng của hydro ?
(i) Khi giá trị của n càng tăng thì electron càng xa hạt nhân, do đó electron có mặt ở trạng thái năng longwj cao hơn
(ii) Khi giá trị của n tăng lên, sự chênh lệch giữa các mức năng lượng liền kề sẽ nhỏ hơn
(iii) Khi điện tích hạt nhân tăng lên sẽ không làm ảnh hưởng đến năng lượng ở mỗi mức
a. Chỉ i
b. Chỉ ii
c. i và ii
d. ii và iii
c. i và ii
Xác định electron có năng lượng cực đại là electron ?
a. Ở gần hạt nhân
b. Ở trạng thái cơ bản
c.Ở trạng thái kích thích nhất
d. Ở khoảng cách vô cùng tính từ hạt nhân
d. Ở khoảng cách vô cùng tính từ hạt nhân
Nhận dịnhđúng về mô hình Bohr của nguyên tử hidro ?
a. Quá trình chuyển elcectron từ n=2 –> n=4 là quá trình phát ra năng lượng
b. Quá trình chuyển electronn từ n=1 –> n=3 là quá trình hấp thu năng lượng
c. Khi n= vô cùng, electron ở trạng thái cơ bản
d. Khi n=1, electron ở trạng thái kích thích
b. Quá trình chuyển electronn từ n=1 –> n=3 là quá trình hấp thu năng lượng
Xác định mức electron cho phép nguyên tử hydro có thể hấp thu một photon mà ko thể phát ra photon?
a. 1s
b. 2s
c. 2p
d. 3s
a. 1s
Xác định orbital có momen động lượng bằng 0
a. s
b. p
c. d
d. f
a. s
Xác định biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa số lượng tử momen động lượng và số lượng tử từ ?
a. ml= l+2
b. ml=2l^2+1
c. l= (ml-1)/2
d. l=2ml+1
c. l= (ml-1)/2
Nhận định phù hợp về nguyên tử hidro?
a. Năng lượng của electron ở phân lớp 3s, 3p và 3d luôn luôn bằng nhau
b. Năng lượng của electron ở phân lớp 3s nhỏ hơn electron ở 3p
c. Năng lượng của electron ở phân lớp 4s nhỏ hơn electron ở 3d
d. Năng lượng của electron ở phân lớp 4p lớn hơn electron ở 4d
a. Năng lượng của electron ở phân lớp 3s, 3p và 3d luôn luôn bằng nhau
Nhận định phù hợp về hiệu ứng chắn:
a. Trong cùng một lớp tác dụng chắn của electron giảm khi số lượng tử từ tăng
b. Electron ở phân lớp bão hòa có tác dụng chắn mạnh các electron lớp bên ngoài
c. Trong cùng một lớp tác dụng chắn của electron tăng khi giá trị l tăng
d. Các electron bên ngoài có tác dụng chắn mạnh hơn các electron ở lớp trong
b. Electron ở phân lớp bão hòa có tác dụng chắn mạnh các electron lớp bên ngoài
Nhận định không phù hợp về hiệu ứng xâm nhập:
a. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp s có khả năng xâm nhập mạnh hơn 3 phân lớp p,d,f
b. Khả năng xâm nhập của electron giảm dần theo chiều tăng của n và l
c. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp f có khả năng xâm nhập mạnh hơn phân lớp s
d. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp p có khả năng xâm nhập mạnh hơn phân lớp f
c. Trong cùng một lớp, các electron ở phân lớp f có khả năng xâm nhập mạnh hơn phân lớp s
Bất kỳ một orbital p nào cũng có thể chứa tối đa
a. 6 electron
b. 3 electron
c. 2 electron có spin trái dấu
d. 2 electron có spin cùng dấu
c. 2 electron có spin trái dấu
Một orbital nguyên tử được đặc trung bởi ?
a. 3 số lượng tử n, l, ml
b. 4 số lượng tử n,l,ml,ms
c. 2 số lượng tử n,l
d. 3 số lượng tử n,l,ms
a. 3 số lượng tử n, l, ml
Xác định giá trị của số lượng tử momen động lượng và số lượng tử từ cho orbital đối xứng qua hạt nhân
a. -1, +1
b. +1, +1
c. 0,0
d.1,0
c. 0,0
Orbital có số lượng tử l=1 sẽ đối xứng qua:
a.Trục x,y hoặc z
b. Chỉ trục x
c. Hạt nhân
d. Chỉ trục z
a.Trục x,y hoặc z
Chọn nhóm nguyên tố có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với số electron độc thân lớn nhất trên orbital p?
a. Te, I, Xe
b. F, Cl, Br
c. Ne, Ar, Kr
d. N, P, As
d. N, P, As
Xác định ion nào sau đây có nhiều electron độc thân nhất ?
a. Cr3+
b. Mn2+
c. Cu+
d. Ni2+
b. Mn2+
Sự gióng nhau về tính chất hóa học của nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm của bảng tuần hoàn liên quan chặt chẽ nhất đến
a. số hiệu nguyên tử
b. khối lượng nguyên tử
c. điện tích hạt nhân nguyên tử
d. số electron hóa trị
d. số electron hóa trị
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các tính chất sau:
(i) bán kính nguyên tử; (ii) ái lực electron; (iii) năng lượng ion hóa; (iv) tính kim loại
a. Chỉ (i)
b. (i), (ii), (iii)
c. (i), (iii) và (iv)
d. (i) và (iv)
d. (i) và (iv)
Nguyên tố nào sau đây có thể có cả trạng thái oxi hóa dương và âm
a.Cesi
b. flo
c. iod
d. xenon
c. iod
Ở trạng thái cơ bản sắp xếp nào sau đây cho biết chính xác thứ tự giảm dần về tính thuận từ?
a.N>Al>O>Ca
b. N>O>Al>Ca
c.O>N>Al>Ca
d.O>N>Ca>Al
b. N>O>Al>Ca
Cặp nguyên tố nào sau đây mặc dù không cùng nhóm nhưng giống nhau về mặt hóa học?
a. Na, Mg
b. Hf, V
c. Be, Al
d. Ca, Cu
c. Be, Al
Hạt nhân của một nguyên tử có 9 proton. Nguyên tử này có hóa trị:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a. 1