Thi Hk1 Flashcards

1
Q

Câu 1: Mục đích Giáo dục Quốc phòng - An ninh cho sinh viên là:
a. Phấn đấu hình thành phẩm chất, trung thành với lý tưởng cách mạng.
b.
Bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất, năng lực, trung thành với lý tưởng cách
mạng.
c. Để sinh viên có tinh thần tích cực trong học tập và công tác khi ra trường.
d. Hình thành năng lực học tập, có niềm tin vào sự nghiệp đổi mới đất nước.

A

b.
Bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất, năng lực, trung thành với lý tưởng cách
mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2: Yêu cầu đối với sinh viên trong Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. Xác định rõ trách nhiệm và thái độ đúng đắn trong học tập.
b. Đảm bảo tinh thần trách nhiệm cao trong thực hành động tác.
c. Xác định được nội dung và tập trung học tập, nghiên cứu.
d. Sẵn sàng học tập với vai trò trách nhiệm đúng đắn.

A

a. Xác định rõ trách nhiệm và thái độ đúng đắn trong học tập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3: Mục đích của nghiên cứu học phần Đường lối quân sự của Đảng là:
a. Hình thành nhân cách, phẩm chất và niềm tin cách mạng.
b. Có niềm tin khoa học, rèn luyện phẩm chất đạo đức và lý tưởng cách mạng.
c. Hình thành phẩm chất đấu tranh và có niềm tin khoa học.
d. Tin tưởng khoa học, hình thành đạo đức cách mạng quân nhân.

A

b. Có niềm tin khoa học, rèn luyện phẩm chất đạo đức và lý tưởng cách mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4: Mục đích của nghiên cứu học phần Công tác Quốc phòng An ninh là:
a. Cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của địch đối với cách mạng Việt Nam.
b. Cảnh giác trước mọi diễn biễn, thủ đoạn của phản động quốc tế.
c. Nắm bắt tinh thần học tập, cảnh giác với phản động trong nước.
d. Có tinh thần cảnh giác cách mạng, hiểu được nội dung an ninh Tổ quốc.

A

a. Cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của địch đối với cách mạng Việt Nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5: Trong học phần thực hành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, vấn đề cần
thiết là:
a. Nghiên cứu thực hành các bài tập xác thực tế.
b. Thành thạo các thao tác kỹ thuật, chiến thuật.
c. Ứng dụng các kỹ thuật khi tham gia dân quân, tự vệ.
d. Tất cả a, b, c đều đúng.

A

d. Tất cả a, b, c đều đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6: Cấu trúc của môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. Từ thấp đến cao, luôn kế thừa và phát triển nhanh lý luận.
b. Từ đơn giản đến phức tạp, phát triển các vấn đề trong thực hành.
c. Từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, luôn kế thừa và phát triển.
d. Từ cao xuống thấp, từ đơn giản đến phức tạp, kế thừa và phát triển.

A

c. Từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, luôn kế thừa và phát triển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7: Về vị trí của môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh:
a. Là môn học thể chế hóa tinh thần nhân văn quân sự của Đảng.
b. Là môn học được luật định, pháp chế hóa đường lối quân sự của Đảng.
c. Là môn học được luật định, thể chế hóa đường lối quân sự của Đảng.
d. Là môn học thể chế hóa văn hóa tinh thần quân sự của Đảng

A

c. Là môn học được luật định, thể chế hóa đường lối quân sự của Đảng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8: Về cơ sở phương pháp luận của môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh:
a.Học thuyết Mác–Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng lý luận, nhận
thức.
b. Lý luận Mác–Lênin, đạo đức Hồ Chí Minh làm nền tảng nhận thức.
c. Học thuyết Mác–Lênin, tư tưởng quân sự của Hồ Chí Minh.
d. Quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, lý luận về tư tưởng Hồ Chí Minh

A

a.
Học thuyết Mác–Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng lý luận, nhận
thức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9: Nghiên cứu môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh cần nắm vững:
a. Tính pháp lý, toàn diện và thống nhất.
b. Tính hệ thống, toàn diện và tổng thể.
c. Quan điểm toàn diện, tổng thể và hiện đại.
d. Tính hệ thống, tính nhất quán mọi mặt.

A

b. Tính hệ thống, toàn diện và tổng thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10: Giáo dục Quốc phòng - An ninh là môn học về khoa học xã hội, khi nghiên
cứu cần nắm vững:
a. Tính cách mạng, tính quy luật sâu sắc, tiến bộ
b. Phạm trù logic, tính khái quát những quy luật.
c. Tính lịch sử, logic, nhận thức đúng những quy luật.
d. Tính lịch sử, logic, nhận thức hóa những quy luật.

A

c. Tính lịch sử, logic, nhận thức đúng những quy luậ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11: Đảm bảo tính thực tiễn trong Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh.
b. Xây dựng quân đội nhân dân, dân quân tự vệ vững mạnh.
c. Xây dựng công an nhân dân toàn diện, vững chắc.
d. Xây dựng nền quốc phòng an ninh nhân dân toàn diện

A

a. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12: Về quan điểm thực tiễn trong Giáo dục Quốc phòng – An ninh là:
a. Bám sát thực tiễn xây dựng quân đội nhân dân và công an nhân dân.
b. Tính chính quy trong xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân.
c. Đảm bảo yêu cầu thực tiễn và tính xây dựng tính chiến đấu.
d. Bám sát nội dung về xây dựng quân đội và công an nhân dân

A

a. Bám sát thực tiễn xây dựng quân đội nhân dân và công an nhân dân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13: Các học phần lý thuyết của Giáo dục Quốc phòng – An ninh, cần nắm
vững:
a. Đường lối quân sự của Đảng và Công tác quốc phòng an ninh.
b. Chủ trương, chính sách của Đảng và công tác quốc phòng an ninh.
c. Tư tưởng nhân văn quân sự của Đảng và đường lối quốc phòng.
d. Chính sách phát triển kinh tế mới gắn với đối ngoại quốc phòng

A

a. Đường lối quân sự của Đảng và Công tác quốc phòng an ninh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14: Vấn đề thực tiễn trong Giáo dục Quốc phòng – An ninh ninh nhằm:
a. Vận dụng đúng đắn các quan điểm khoa học của quân đội.
b. Hiểu các nội dung khoa học và tính thực tiễn của công an.
c. Phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Các vấn đề trên luôn đảm bảo tính thực tiễn, khoa học.

A

a. Vận dụng đúng đắn các quan điểm khoa học của quân đội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15: Tính đặc thù của môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh là:
a. Môn học nhằm phát triển công tác quốc phòng.
b. Bộ môn khoa học nằm trong hệ thống khoa học quân sự.
c. Bộ môn khoa học nằm trong chương trình quân sự.
d. Vấn đề cơ bản về Giáo dục Quốc phòng – An ninh nhân dân.

A

b. Bộ môn khoa học nằm trong hệ thống khoa học quân sự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16: Phương pháp học tập tốt môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh là:
a. Tăng cường thực hành, thực tập và tham quan thực tế.
b. Tăng cường nghiên cứu về tình hình phát triển quốc phòng.
c. Nắm bắt thực hành, tranh thủ thực tập kỹ năng, động tác.
d. Tất cả a, b và c đều đúng.

A

d. Tất cả a, b và c đều đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17: Cơ sở phương pháp luận của Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. Tính thực tiễn, cụ thể, phục vụ sự nghiệp cách mạng.
b. Tính khách quan, tất yếu, phục vụ tinh thần cách mạng.
c. Tính cách mạng, thực tiễn, đáp ứng mọi tình hình mới.
d. Tính cụ thể, cách mạng, tính khoa học và hội nhập quốc phòng.

A

b. Tính khách quan, tất yếu, phục vụ tinh thần cách mạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18: Để học tốt phần thực hành trong Giáo dục Quốc phòng - An ninh cần:
a. Tăng cường thực hành, sát thực tế chiến đấu và công tác quốc phòng.
b. Tăng cường liên kết, đảm bảo tính chiến đấu và công tác quốc phòng.
c. Sát thực tế chiến đấu và công tác quốc phòng an ninh địa phương.
d. Đảm bảo tính chiến đấu và công tác quốc phòng toàn dân.

A

a. Tăng cường thực hành, sát thực tế chiến đấu và công tác quốc phòng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19: Để học thuyết Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng lý luận
nhận thức trong Giáo dục Quốc phòng – An ninh, cần nắm vững:
a. Tính tiếp cận khoa học và quan điểm đúng đắn.
b. Quan điểm hệ thống, lịch sử, logic và thực tiễn.
c. Quan điểm hệ thống, đúng đắn, logic.
d. Vận dụng các quan điểm khoa học sát thực tiễn.

A

b. Quan điểm hệ thống, lịch sử, logic và thực tiễn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 20: Cơ sở phương pháp luận của môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. Lý luận quân sự của các nhà kinh điển trên thế giới.
b. Chủ trương đường lối cách mạng và lý luận quân đội.
c. Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
d. Các vấn đề trên đều đúng quan điểm của Đảng, Nhà nước.

A

c. Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 21: Tính hệ thống hóa trong Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. . Nghiên cứu một cách toàn diện, tổng thể, sát thực.
b. Nghiên cứu mối quan hệ giữa các bộ phận, các vấn đề của môn học.
c. Giữa Giáo dục Quốc phòng - An ninh với các môn học khác.
d. Tất cả a, b và c đều đúng.

A

d. Tất cả a, b và c đều đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22: Quan điểm tính lịch sử, logic trong Giáo dục Quốc phòng - An ninh là:
a. Nhận thức đúng quy luật, nguyên tắc của hoạt động quốc phòng an ninh.
b. Nhận thức nguyên tắc luận và tính lịch sử của môn học.
c. Nắm được sự vận động không ngừng của quốc phòng an ninh.
d. Hiểu được sự vận động, nguyên tắc quốc phòng an ninh.

A

a. Nhận thức đúng quy luật, nguyên tắc của hoạt động quốc phòng an ninh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 23:Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin chiến tranh có nguồn gốc từ chế độ
chiếm hữu:
a. Khác nhau về tư liệu sản xuất, có nhà nước.
b. Tư nhân về tư liệu sản xuất, có giai cấp, nhà nước.
c. Tập thể về tư liệu sản xuất, có giai cấp, nhà nước.
d. Nhà nước về tư liệu sản xuất, có giai cấp, nhà nước

A

b. Tư nhân về tư liệu sản xuất, có giai cấp, nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 24:Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin chiến tranh có nguồn gốc sâu xa từ:
a. Bản chất sinh vật của con người.
b. Sự chênh lệch giàu nghèo xã hội.
c. Lòng tham có trong mỗi con người.
d. Nguồn gốc sâu xa từ kinh tế.

A

d. Nguồn gốc sâu xa từ kinh tế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 25:Theo Lênin trong thời đại đế quốc chủ nghĩa:
a. Chiến tranh bắt nguồn từ âm mưu của chủ nghĩa Tư bản, chủ nghĩa Đế quốc.
b. Chiến tranh bắt nguồn từ tính chất của chủ nghĩa Tư bản, chủ nghĩa Đế quốc.
c. Chiến tranh bắt nguồn từ bản chất của chủ nghĩa Tư bản, chủ nghĩa Đế quốc.
d. Chiến tranh bắt nguồn từ thủ đoạn của chủ nghĩa Tư bản, chủ nghĩa Đế quốc.

A

c. Chiến tranh bắt nguồn từ bản chất của chủ nghĩa Tư bản, chủ nghĩa Đế quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 26:Theo chủ nghĩa Mác - Lênin trong thời đại đế quốc chủ nghĩa:
a. Còn chủ nghĩa đế quốc Mỹ thì chiến tranh còn tồn tại lâu dài
b. Còn nước Mỹ, Anh, Pháp …thì chiến tranh còn tồn tại.
c. Còn chủ nghĩa Đế quốc thì chiến tranh còn tồn tại.
d. Còn chủ nghĩa Đế quốc thì kháng chiến còn tồn tại mãi mãi với loài người.

A

c. Còn chủ nghĩa Đế quốc thì chiến tranh còn tồn tại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 27:Lênin cho rằng trong thời đại đế quốc chủ nghĩa:
a. Muốn xóa bỏ chiến tranh phải tiêu diệt chủ nghĩa Đế quốc.
b. Muốn xóa bỏ chiến tranh phải đấu tranh với chủ nghĩa Đế quốc.
c.
Muốn xóa bỏ chủ nghĩa Đế quốc phải tiến hành chiến tranh xâm lược chủ nghĩa Đế
quốc.
d. Muốn hòa bình phải liên kết chặt chẽ với chủ nghĩa Đế quốc

A

a. Muốn xóa bỏ chiến tranh phải tiêu diệt chủ nghĩa Đế quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 28:Lênin cho rằng muốn tiêu diệt chủ nghĩa Đế quốc, phải tiến hành:
a. Cách mạng nông dân, thay đổi chế độ người bóc lột người.
b. Cách mạng quan hệ sản xuất, thay đổi chế độ người bóc lột người.
c. Đàm phán với chủ nghĩa Đế quốc tiến tới cách mạng quan hệ sản xuất.
d. Đấu tranh kiên quyết của công nhân về bạo lực

A

b. Cách mạng quan hệ sản xuất, thay đổi chế độ người bóc lột người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 29:Chủ nghĩa Mác – Lê nin chỉ ra rằng: bản chất của chiến tranh là:
a. Kế tục chính trị, bằng thủ đoạn xâm chiếm.
b. Kế tục chính trị, bằng thủ đoạn bạo lực.
c. Kế tục vấn đề quân sự, bằng thủ đoạn bạo lực.
d. Thực hiện đấu tranh, bằng thủ đoạn bạo lực.

A

b. Kế tục chính trị, bằng thủ đoạn bạo lực.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 30:Quan hệ chiến tranh với chính trị, theo chủ nghĩa Mác-Lênin:
a. Chính trị thúc đấy chiến tranh.
b. Chính trị quyết định chiến tranh.
c. Chiến tranh quyết định chính trị.
d. Chiến tranh và chính trị đều riêng biệt.

A

b. Chính trị quyết định chiến tranh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 31:Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, chiến tranh bắt nguồn từ:
a. Bản chất sinh vật của con người khi có đối kháng.
b. Chế độ tư hữu và đối kháng giai cấp.
c. Nhu cầu sinh tồn vật chất của loài người.
d. Bất đồng xã hội giữa các quốc gia dân tộc

A

b. Chế độ tư hữu và đối kháng giai cấp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 32:Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, một dân tộc bị xâm lược muốn giành độc lập phải:
a. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh giải phóng.
b. Kết hợp khởi nghĩa quần chúng với chiến tranh cách mạng.
c. Kết hợp đấu tranh quần chúng với các đội du kích.
d. Chiến tranh cách mạng và hoạt động của quân đội chính qui.

A

b. Kết hợp khởi nghĩa quần chúng với chiến tranh cách mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 33:Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng dân tộc là:
a. Nhất thiết phải dùng bạo lực cách mạng.
b. Nhất thiết phải dùng bạo lực của lực lượng vũ trang.
c. Không nhất thiết phải dùng bạo lực cách mạng.
d. Chỉ cần đấu tranh bằng đàm phán để giành độc lập.

A

a. Nhất thiết phải dùng bạo lực cách mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 34:Chiến tranh nhân dân, theo Hồ Chí Minh:
a. Kháng chiến trường kỳ, dựa vào sức mình là chính
b. Kháng chiến trường kỳ dựa vào sức mạnh quân sự chính
c. Kháng chiến lâu dài dựa vào sự giúp đỡ quốc tế là chính
d. Kháng chiến phải rút ngắn, không kéo dài

A

a. Kháng chiến trường kỳ, dựa vào sức mình là chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 35:Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về quân đội là một:
a. Cộng đồng người có vũ trang, có tổ chức, do Đảng xây dựng
b. Tập đoàn người được vũ trang, do nhà nước quản lý
c. Tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức, do nhà nước xây dựng
d. Tập đoàn người do nhân dân xây dựng, phục vụ chiến đấu

A

c. Tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức, do nhà nước xây dựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 36:Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất giai cấp của quân đội:
a. Mang bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng nó
b. Mang bản chất của giai cấp thống trị đã nuôi dưỡng và sử dụng nó
c. Có ngay bản chất của giai cấp đã xây dựng, nuôi dưỡng và sử dụng nó
d. Không mang bản chất của nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng

A

a. Mang bản chất của giai cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 37:Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về sức mạnh của quân đội phụ thuộc:
a. Nhiều vào yếu tố con người, trong đó vũ khí giữ vai trò quyết định
b. Vào một vài yếu tố, trong đó vai trò con người giữ yếu tố quyết định
c. Vào ít yếu tố, trong đó nhân tố con người giữ vai trò quyết định
d. Vào nhiều yếu tố, trong đó nhân tố con người giữ vai trò quyết định

A

d. Vào nhiều yếu tố, trong đó nhân tố con người giữ vai trò quyết định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 38:Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về xây dưng quân đội của giai cấp vô sản:
a. Do Đảng lãnh đạo, gắn bó mật thiết với nhân dân, trung thành với Tổ quốc.
b. Đặt dưới sự lãnh đạo của các Đảng, trung thành với Tổ quốc.
c. Không đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, chỉ gắn bó với nhân dân.
d. Dưới sự lãnh đạo của nhà nước, gắn bó, trung thành với Đảng

A

a. Do Đảng lãnh đạo, gắn bó mật thiết với nhân dân, trung thành với Tổ quốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 39:Theo Hồ Chí Minh, nhân dân ta muốn bảo vệ nền độc lập phải tiến hành chiến
tranh:
a. Vũ trang toàn dân, do Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý.
b. Chính trị, huy động lực lượng chính trị to lớn của toàn dân.
c. Nhân dân, toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
d. Toàn dân, với sức mạnh quân sự bằng vũ khí trang bị hiện đại.

A

c. Nhân dân, toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 40:Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin, chiến tranh là:
a. Một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
b. Một thuộc tính lâu dài của xã hội loài người.
c. Quy luật tất yếu phát triển của xã hội loài người.
d. Nhu cầu cần thiết của xã hội loài người trong quá khứ.

A

a. Một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 41:Theo Hồ Chí Minh, sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân ta:
a. Tất yếu phải ra đời quân đội.
b. Khi cần thiết sẽ ra đời quân đội.
c. Có thể không cần phải có quân đội.
d. Phải có quân đội chính quy, hiện đại.

A

a. Tất yếu phải ra đời quân đội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Câu 42:Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh chiến đấu của Quân đội Nhân dân là sức
mạnh:
a. Tổng hợp, yếu tố con người và chính trị tinh thần quyết định.
b. Tổng hợp vật chất, yếu tố trang bị giữ vai trò quyết định.
c. Của toàn dân, trong đó yếu tố con người là quan trọng.
d. Cả dân tộc, yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò cơ bản

A

a. Tổng hợp, yếu tố con người và chính trị tinh thần quyết định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu 43:Tư tưởng Hồ Chí Minh về chức năng của Quân đội Nhân dân Việt Nam:
a. Đội quân chiến đấu, công tác giúp dân, đội quân tăng gia sản xuất.
b. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác và đội quân sản xuất.
c. Đội quân chiến đấu, sản xuất, đội quân nghiên cứu khoa học.
d. Đội quân lao động, đội quân chiến đấu, đội quân kinh tế.

A

b. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác và đội quân sản xuất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Câu 44:Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
a. Nhiệm vụ quan trọng nhất.
b. Một vấn đề rất cần quan tâm.
c. Một tất yếu khách quan.
d. Một vấn đề không coi nhẹ.

A

c. Một tất yếu khách quan.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Câu 45:Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
a. Nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc.
b. Nghĩa vụ, trách nhiệm của nhiều dân tộc.
c. Nghĩa vụ, nhiệm vụ của mỗi dân tộc.
d. Quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của các dân tộc.

A

a. Nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân tộc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Câu 46:Tư tưởng Hồ Chí Minh về mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ:
a. Độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ.
b. . Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
c. Sự thống nhất đất nước và chủ nghĩa xã hội.
d. Sự đoàn kết các dân tộc, tạo sức mạnh bảo vệ Tổ quốc

A

b. . Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Câu 47:Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc chủ nghĩa xã hội:
a. Là sức mạnh của cả hệ thống Chủ nghĩa xã hội, kết hợp sức mạnh thời đại.
b. Là sức mạnh của hệ thống chính trị, kết hợp sức mạnh quân sự.
c. Là sức mạnh toàn dân, toàn diện, sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
d. Là sức mạnh của nhân dân, toàn diện, sức mạnh dân tộc, sức mạnh thời đại.

A

c. Là sức mạnh toàn dân, toàn diện, sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Câu 48:Theo quan điểm của Mác – Ăng Ghen thì Quân đội là:
a. Lực lượng siêu giai cấp bảo vệ lợi ích của mọi tầng lớp xã hội.
b. Phương tiện để tiến hành chiến tranh vũ trang thắng lợi.
c. Công cụ bạo lực để giữ ổn định và công bằng xã hội.
d. Công cụ bạo lực của một giai cấp, nhà nước nhất định.

A

d. Công cụ bạo lực của một giai cấp, nhà nước nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Câu 49:Theo Hồ Chí Minh, nhân dân ta muốn giành và giữ chính quyền:
a. Nhất thiết phải dùng bạo lực cách mạng.
b. Không nên sử dụng bạo lực cách mạng.
c. Có thể phải dùng bạo lực cách mạng.
d. Chỉ dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền

A

a. Nhất thiết phải dùng bạo lực cách mạng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Câu 50:Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, nhân loại muốn xóa bỏ chiến tranh:
a. Phải xây dựng tình đoàn kết dân tộc trên toàn thế giới.
b. Phải xóa bỏ các tổ chức khủng bố, các phe phái tôn giáo, dân tộc.
c. Phải tiêu diệt chủ nghĩa Đế quốc, bảo vệ độc lập dân tộc.
d. Phải tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.

A

d. Phải tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Câu 51:Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin:
a. Xây dựng Hồng quân đoàn kết thống nhất với nhân dân.
b. Xây dựng Hồng quân trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
c. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân, tăng cường bản chất giai cấp công nhân.
d. Hồng quân phải xây dựng chính quy, phát triển hài hòa các quân binh chủng.

A

c. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân, tăng cường bản chất giai cấp công nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Câu 52:Chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ rõ bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa phải:
a. Chăm lo xây dựng phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, đối nội.
b. Chăm lo sự nghiệp giáo dục, đào tạo, phát triển khoa học, công nghệ.
c. Thường xuyên củng cố quốc phòng, xây dựng đất nước về mọi mặt.
d. Xây dựng quan hệ ngoại giao, đoàn kết quốc tế, thêm bạn, bớt thù.

A

c. Thường xuyên củng cố quốc phòng, xây dựng đất nước về mọi mặt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an ninh:
A. Nghiên cứu về chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới
B. Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng, công tác QP-AN; Quân sự và kỹ năng quân sự cần thiết.
C. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế, quốc phòng của Đảng, Nhà nước trong sự nghiệp đổi mới.
D. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Đảng, Nhà nước.

A

B. Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng, công tác QP-AN; Quân sự và kỹ năng quân sự cần thiết.

54
Q

Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lenin về bản chất của chiến tranh:
A. Là tiếp tục mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực.
B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu của một giai cấp.
C. Là tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực.
D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp.

A

C. Là tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực.

55
Q

Câu 3: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin chính trị là sự phản ánh tập trung của:
A. Kinh tế.
B. Xã hội.
C. Quốc phòng.
D. An ninh

A

A. Kinh tế.

56
Q

Câu 4: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của nhân dân ta chống thực dân Pháp:
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc.
C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. Bảo vệ độc lập chủ quyền và thống nhất đất nước.

A

D. Bảo vệ độc lập chủ quyền và thống nhất đất nước.

57
Q

Câu 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định thái độ đối với chiến tranh là:
A. Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh.
B. Phản đối các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch.
C. Phản đối các cuộc chiến tranh sắc tộc, tôn giáo.
D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa.

A

D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa.

58
Q

Câu 6: Quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin về bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào:
A. Bản chất giai cấp của các nhà nước là tổ chức ra quân đội đó.
B. Bản chất của các giai cấp và của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó.
C. Bản chất của giai cấp công nông và của nhà nước là tổ chức ra quân đội đó.
D. Tất cả đều đúng.

A

B. Bản chất của các giai cấp và của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó.

59
Q

Câu 7: Vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa thuộc về:
A. Các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội.
B. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Toàn bộ hệ thống chính trị ở Việt Nam.

A

C. Đảng Cộng sản Việt Nam.

60
Q

Câu 8: Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Xây dựng kinh tế là chủ yếu, quốc phòng - an ninh là thứ yếu.
B. Chỉ coi trọng ruốc phòng, an ninh khi đất nước có chiến tranh.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.
D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nền tảng để xây dựng đất nước.

A

C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.

61
Q

Câu 9: Đặc trưng đầu tiên của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Mang tính chất tự vệ do giai cấp công nhân tiến hành.
B. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
C. Vững mạnh toàn diện để tự vệ chính đáng.
D. Được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp.

A

B. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng

62
Q

Câu 10: Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm:
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, văn hóa, khoa học.
B. Sức mạnh quốc phòng, an ninh iện đại.
C. Sức mạnh của quân đội nhân dân, công an nhân dân.
D. Có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.

A

D. Có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.

63
Q

Câu 11: Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng các cấp chính quyền ở cơ sở và lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh.
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh, đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc tổ quốc VNXHCN.
C. Xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh.
D. Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh vững mạnh.

A

B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh, đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc tổ quốc VNXHCN

64
Q

Câu 12: Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và xã hội ngày càng vững mạnh.
B. Xây dựng đất nước và phát triển kinh tế.
C. Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng - an ninh nhân dân.

A

C. Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.

65
Q

Câu 13: Quan điểm của Đảng ta về chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
A. Chuẩn bị đầy đủ mọi mặt trên các vũng chiến lược của đất nước.
B. Chuẩn bị con người, vũ khí trang bị cho chiến tranh.
C. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân sự trên cả nước cũng như từng khu vực.
D. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng như từng khu vực để bảo vệ vững chắc Tổ quốc VNXHCN.

A

D. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng như từng khu vực để bảo vệ vững chắc Tổ quốc VNXHCN.

66
Q

Câu 14: Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân:
A. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
C. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào bạo loạn lật đổ từ bên trong.
D. Tất cả đều đúng.

A

D. Tất cả đều đúng.

67
Q

Câu 15: Thế trận chiến tranh nhân dân là:
A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Sự tổ chức, bố trí các đơn vị của lực lượng vũ tranh nhân dân đánh giặc.
C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng phòng thủ đất nước.
D. Sự tổ chức, bố trí các lưc lượng chiến đấu trên chiến trường.

A

A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.

68
Q

Câu 16: Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được:
A. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải tập trung cho khu vực chủ yếu.
B. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải có trọng tâm trọng điểm.
C. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng tập trung ở các địa bàn trọng điểm

A

B. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải có trọng tâm trọng điểm.

69
Q

Câu 17: Lực lượng vũ trang nhân dân gồm các tổ chức:
A. Vũ trang và bán vũ trang.
B. Quốc phòng và an ninh.
C. Quân sự và an ninh trật tự.
D. An ninh trật tự và bán vũ trang.

A

A. Vũ trang và bán vũ trang.

70
Q

Câu 18: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kì mới là:
A. Lấy chất lượng là chính, lấy công tác huấn luyện là cơ sở.
B. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
C. Lấy chất lượng huấn luyện là chính, coi trọng xây dựng chính trị.
D. Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy xây dựng chính trị làm trọng điểm.

A

B. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.

71
Q

Câu 19: Quá trình nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an ninh phải nắm vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học:
A. Hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn.
B. Khách quan, lịch sử, toàn diện.
C. Hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic.
D. Lịch sử, cụ thể, biện chứng.

A

A. Hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn.

72
Q

Câu 20: Nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân đội kiểu mới của Lê nin là:
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với quân đội.
B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội.
C. Tính kỉ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội.
D. Quân đội chính qui, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân.

A

A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với quân đội.

73
Q

Câu 21: Lenin khẳng định yếu tố giữ vững giữ vai trò quyết định đến sức mạnh chiến đấu của QĐ
A. Quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế.
B. Chất lượng vũ khí, trang bị kỹ thuật.
C. Chính trị tinh thần.
D. Trình độ huấn luyện và thể lực.

A

C. Chính trị tinh thần.

74
Q

Câu 22: Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân đồng thời có:
A. Tính quần chúng, cách mạng sâu sắc.
B. Tính phong phú và đa dạng.
C. Tính nhân dân và dân tộc sâu sắc.
D. Tính phổ biến và rộng rãi

A

C. Tính nhân dân và dân tộc sâu sắc.

75
Q

Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh mục tiêu bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự nghiệp đổi mới.
B. Sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

A

D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

76
Q

Câu 24: Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Taọ sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Tạo ra sức mạnh quân sự để ngăn chặn nguy cơ chiến tranh.
C. Tạo ra tiềm lực kinh tế để phòng thủ đất nước.
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN.

A

A. Taọ sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

77
Q

Câu 25: Lực lượng của nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân bao gồm:
A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.
C. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ.
D. Lực lượng dự bị động viên và dân quân tự vệ.

A

A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân.

78
Q

Câu 26: Tiềm lực quốc phòng - an ninh là:
A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ QP-AN.
C. Khả năng về tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng - an ninh.
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.

A

B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ QP-AN.

79
Q

Câu 27: Tiềm lực QP-AN được thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội nhưng tập trung ở:
A. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực khoa học và công nghệ; quân sự, an ninh.
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần; đối ngoại; khoa học và công nghệ.
C. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự.
D. Tiềm lực chính trị, tinh thần; văn hóa xã hội; kinh tế.

A

A. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực khoa học và công nghệ; quân sự, an ninh.

80
Q

Câu 28: Mục đích của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc:
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ; bảo vệ an ninh quốc gia, TTATXH và nền VH.
B. Bảo vệ Đảng, nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa; bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tất cả đều đúng.

A

D. Tất cả đều đúng.

81
Q

Câu 29: Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc:
A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện.
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
C. Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt.
D. Toàn diện trên mọi lĩnh vực.

A

B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.

82
Q

Câu 30: Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc:
A. Là sức mạnh của cả dân tộc, kết hợp với sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân

A

B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại

83
Q

Câu 31: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin về nguồn gốc của chiến tranh:
A. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người.
B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước.
C. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người.
D. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.

A

B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước.

84
Q

Câu 32: Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Xây dựng kinh tế là chủ yếu, quốc phòng-an ninh là thứ yếu.
B. Chỉ coi trọng quốc phòng, an ninh khi đất nước có chiến tranh.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.
D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nền tảng để xây dựng đất nước.

A

C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.

85
Q

Câu 34: Âm mưu, thủ đoạn chủ yếu cuả kẻ thù khi xâm lược nước ta:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Lực lượng tham gia với quân số đông, vũ khí trang bị hiện đại.
C. Sử dụng biện pháp chính trị, ngoại giao để lừa bịp dư luận.
D. Tất cả đều đúng.

A

D. Tất cả đều đúng.

86
Q

Câu 35: Đặc điểm về cường độ của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và suốt quá trình chiến tranh.
B. Diễn ra khẩn trương, qui mô lớn giai đoạn đầu của chiến tranh.
C. Diễn ra trong bối cảnh quốc tế có nhiều thuận lợi cho chúng ta.
D. Diễn ra với nhịp độ cao, cường độ lớn giai đoạn giữa của cuộc chiến tranh.

A

A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và suốt quá trình chiến tranh.

87
Q

Câu 36: Quan điểm, nguyên tắc cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
B. Giữ vững và tăng cường lãnh đạo, quản lí của Nhà nước với lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đaọ của các tổ chức chính trị trong lực lượng vũ trang.
D. Giữ vững tăng cường sự lãnh đạo của các cơ quan chính trị trong lực lượng vũ trang.

A

A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.

88
Q

Câu 37: Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên:
A. Hùng hậu về số lượng, có chất lượng cao, sẵn sàng động viên nhanh chóng khi cần thiết.
B. Hùng hậu, được huấn luyện và quản lí tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh theo kế hoạch.
C. Luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
D. Luôn sẵn sàng phối hợp với lực lượng thường trực và dân quân tự vệ.

A

B. Hùng hậu, được huấn luyện và quản lí tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh theo kế hoạch.

89
Q

Câu 38. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị:
A. Chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh.
B. Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh.
C. Chính trị chi phối quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh.
D. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu.

A

C. Chính trị chi phối quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh.

90
Q

Câu 40: Trong tiến hành chiến tranh toàn diện mặt trận đấu tranh nào là chủ yếu:
A. Mặt trận kinh tế.
B. Mặt trận quân sự.
C. Mặt trận ngoại giao.
D. Mặt trận chính trị.

A

B. Mặt trận quân sự.

91
Q

Câu 41: Lực lượng toàn dân trong tiến hành chiến tranh nhân dân được tổ chức chặt chẽ thành:
A. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.
B. Lực lượng quân đội nhân dân và dân quân tự vệ.
C. Lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự.
D. Lực lượng đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự.

A

C. Lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự.

92
Q

Câu 42: Phương hướng xây dựng dân quân tự vệ:
A. Vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính.
B. Vững mạnh, rộng khắp, lâý chất lượng chính trị là chính.
C. Toàn diện, rộng khắp, lấy chất lượng là chính.
D. Rộng khắp nhưng có trọng tâm, trọng điểm.

A

A. Vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính.

93
Q

Câu 43: Tính chất cơ bản chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc:
A. Cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
B. Cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Cuộc chiến tranh toàn diện lấy mặt trật quân sự là yếu tố quyết định.
D. Cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phản cách mạng.

A

B. Cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

94
Q

Câu 44: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa:
A. Chống quân xâm lược từ bên ngoài vào với chống lực lượng khủng bố từ bên trong.
B. Chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong.
C. Chống bạo loạn lật đổ với trấn áp bọn phản động.
D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác.

A

B. Chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong.

95
Q

Câu 45. Sức mạnh bạo lực cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Sức mạnh toàn dân, bạo lực CMVN gồm bạo lực QS, CT….
B. Sức mạnh toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và kinh tế.
C. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.

A

A. Sức mạnh toàn dân, bạo lực CMVN gồm bạo lực QS, CT….

96
Q

Câu 46.Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lenin để bảo vệ Tổ quốc XHCN phải?
A. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế-xã hội.
B. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách xã hội.
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế-xã hội.
D. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế.

A

C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế-xã hội.

97
Q

Câu 47.Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Là sức mạnh của cả dân tộc, sức mạnh quốc phòng, an ninh nhân dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh của toàn dân, của các cấp các nghành, các tổ chức.
D. Là sức mạnh của nền Quốc phòng toàn dân do nhiều yếu tố tạo thành.

A

B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại.

98
Q

Câu 48.Sức mạnh nền Quốc phòng toàn dân, An ninh nhân dân?
A. Sức mạnh do các yếu tố (Chính trị-Kinh tế, Văn hóa, Khoa học ) tạo thành.
B. Sức mạnh tổng hợp do Thiên Thời địa lợi.
C. Sức mạnh của Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.

A

D. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.

99
Q

Câu 49.Lực lượng của nền Quốc phòng toàn dân-An ninh nhân dân?
A. Lực lượng toàn dân và Lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Lực lượng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
C. Lực lượng toàn dân và Dân quân tự vệ.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân do Đảng lãnh đạo.

A

A. Lực lượng toàn dân và Lực lượng vũ trang nhân dân.

100
Q

Câu 50.Tiềm lực Quốc phòng-An ninh?
A. Khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân để thực hiện nhiệm vụ.
B. Khả năng về nhân lực , vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ Quốc phòng-An ninh.
C. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất, Khoa học-Công nghệ để thực hiện nhiệm vụ.
D. Khả năng huy động sức người, sức của để thực hiện nhiệm vụ.

A

B. Khả năng về nhân lực , vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ Quốc phòng-An ninh.

101
Q

Câu 52.Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay có thuận lợi cơ bản?
A. Đảng ta có bản lĩnh chính trị vững vàng.
B. Quân đội, công an ngày càng phát triển lớn mạnh.
C. Nhà nước quan tâm lớn cho Quốc phòng-An ninh.
D. Kinh tế-Xã hội, Quốc phòng-An ninh ngày càng phát triển.

A

A. Đảng ta có bản lĩnh chính trị vững vàng.

102
Q

Câu 53.Tại sao phải giữ vững , tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với LLVT nhân dân?
A. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu thắng lợi.
B. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn có tinh thần cảnh giác cách mạng cao.
C. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang luôn được huấn luyện và rèn luyện tốt.
D. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang giữ vững bản chất CM, mục tiêu, phương hướng.

A

D. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang giữ vững bản chất CM, mục tiêu, phương hướng.

103
Q

Câu 54.Vì sao lực lượng vũ trang phải luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu?
A. Ngày nay kẻ địch đang chống phá cách mạng nước ta trên mọi lĩnh vực.
B. Đó là nhiệm vụ chủ yếu, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Đó là chức năng , nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang.
D. Đó là yêu cầu của sự nghiệp cách mạng bảo vệ Tổ quốc hiện nay.

A

C. Đó là chức năng , nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang.

104
Q

Câu 55.Phương hướng xây dựng lực lượng dân bị động viên?
A. Có số lượng, chất lượng cao, sẵn sàng động viên khi cần thiết.
B. Hùng hậu, huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần động viên nhanh theo kế hoạch.
C. Luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
D. Phối hợp chặt chẽ với lực lượng thường trực và dân quân tự vệ.

A

B. Hùng hậu, huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần động viên nhanh theo kế hoạch.

105
Q

Câu 56.Quốc phòng là gì?
A. Là công việc của lực lượng vũ trang nhân dân để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
B. Là công việc giữ nước của một quốc gia bao gồm tổng thể các hoạt động đối nội và đối ngoại.
C. Là công việc của địa phương nhằm để huy động mọi tiềm lực của đất nước.
D. Tất cả đều đúng.

A

B. Là công việc giữ nước của một quốc gia bao gồm tổng thể các hoạt động đối nội và đối ngoại.

106
Q

âu 57.Khẳng định: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào kinh tế” là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. B.ph.Ănghen
C. Lê-nin
D. Stalin

A

B. B.ph.Ănghen

107
Q

Câu 58.Một trong những nội dung kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố Quốc phòng-An ninh?
A. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
B. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực.
C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển Kinh tế-Xã hội.
D. Kết hợp trong xác định chiến lược về Văn hóa, tư tưởng

A

C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển Kinh tế-Xã hội.

108
Q

âu 59.Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với Quốc phòng-An ninh ở vùng biển?
A. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ,khích lệ dân ra biển bám trụ làm ăn lâu dài.
B. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ,khích lệ dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
C. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ,khích lệ dân thành lập các tổ tự vệ trên biển.
D. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ,khích lệ ngư dân xây dựng các trận địa phòng thủ.

A

A. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ,khích lệ dân ra biển bám trụ làm ăn lâu dài.

109
Q

Câu 60.Kết hợp kinh tế với QP-AN trong kháng chiến chống Pháp, Đảng ta đề ra chủ trương?
A. Vừa tiến hành chiến tranh, vừa củng cố tiềm lực kinh tế.
B. Vừa kháng chiến , vừa kiến quốc.
C. Vừa tăng gia sản xuất, vừa củng cố quốc phòng.
D. Vừa xây dựng làng kháng chiến, vừa tăng gia lao động sản xuất.

A

B. Vừa kháng chiến , vừa kiến quốc.

110
Q

Câu 61.Một trong các nội dung kết hợp với Quốc phòng-An ninh trong công nghiệp?
A. Phải kết hợp ngay từ khi thực hiện xây dựng các khu công nghiệp.
B. Phải kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của nghành công nghiệp.
C. Phải kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực nghành công nghiệp.
D. Phải kết hợp trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng.

A

B. Phải kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của nghành công nghiệp.

111
Q

Câu 62.Thực chất của việc kết hợp phát triển kinh tế với Quốc phòng-An ninh là gì?
A. Thực hiện xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh.
C. Thực hiện tốt 2 nhiệm vụ chiến lược.
D. Phát triển kinh tế, quốc phòng vững mạnh.

A

D. Phát triển kinh tế, quốc phòng vững mạnh.

112
Q

Câu 63.Trong lịch sử, vì sao nước ta luôn bị nhiều kẻ thù nhòm ngó, đe dọa, tiến công xâm lược?
A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi.
B. Việt Nam có nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Việt Nam có rừng vàng biển bạc.
D. Việt Nam có thị trường to lớn.

A

A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi.

113
Q

Câu 64.Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong nghệ thuật đánh địch của ông cha ta?
A. Tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi.
B. Tích cực phòng ngự chờ thời cơ.
C. Phòng ngự chắc chắn kết hợp tấn công.
D. Phòng ngự tạo thời cơ thuận lợi để phản công.

A

A. Tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi.

114
Q

Câu 65.Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta?
A. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận, quân sự-chính trị, ngoại giao và binh vận.
B. Kết hợp đấu tranh giữa ngoại giao và dân vận.
C. Kết hợp đấu tranh giữa quân sự, chính trị, ngoại thương và dân vận.
D. Kết hợp đấu tranh giữa quân sự, kinh tế, thương mại, binh vận.

A

A. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận, quân sự-chính trị, ngoại giao và binh vận.

115
Q

Câu 66.Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Từ truyền thống đánh giặc của Tổ tiên.
B. Từ nghệ thuật quân sự các nước.
C. Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của Chủ nghĩa Mác-Lenin.
D. Tất cả đều đúng.

A

D. Tất cả đều đúng.

116
Q

Câu 67.Một trong những nội dung chiến lược quân sự của Đảng ta?
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
C. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác.
D. Xác định đúng lực lượng và đối tác của ta.

A

A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.

117
Q

Câu 68.Sau cách mạng tháng 9 năm 1945 đối tượng tác chiến của quân, dân ta?
A. Quân đội Anh, Quân đội Tưởng.
B. Quân đội Nhật, Quân đội Pháp.
C. Quân đội Nhật, Quân đội Tưởng.
D. Quân đội Pháp.

A

D. Quân đội Pháp.

118
Q

Câu 69.Quan điểm chỉ đạo phương châm tiến hành chiến tranh?
A. Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự giúp đỡ của các nước.
B. Tự lực cánh sinh, đánh địch lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
C. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh.
D. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào Thế Giới.

A

B. Tự lực cánh sinh, đánh địch lâu dài, dựa vào sức mình là chính.

119
Q

Câu 70.Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)
B. Chiến dịch Việt Bắc (1947)
C. Chiến dịch Quảng Trị (1972)
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975)

A

A. Chiến dịch Việt Bắc (1947)

120
Q

Câu 71.Lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Phạm vi không gian được giới hạn bởi biên giới quốc gia.
B. Phạm vi không gian bao gồm vùng đất,vùng nước, vùng biển.
C. Phạm vi không gian được giới hạn bởi biên giới quốc gia thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ.
D. Một phần của Trái Đất bao gồm vùng đất và vùng trời.

A

C. Phạm vi không gian được giới hạn bởi biên giới quốc gia thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ.

121
Q

Câu 72.Việt Nam có đường biên giới dài bao nhiêu?
A. 4550 Km.
B. 4500 Km.
C. 5450 Km.
D. 4450 Km.

A

A. 4550 Km.

122
Q

Câu 73.Vùng nội thủy?
A. Là vùng nước được giới hạn bởi một bên là biển, và một bên khác là lãnh thổ.
B. Là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở.
C. Là vùng nước nằm ở bên ngoài đường cơ sở.
D. Là vùng nước được giới hạn bởi đường cơ sở và đường biên giới tiêu biểu.

A

B. Là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở.

123
Q

Câu 74.Tàu thuyền của các quốc gia khác có được đi lại trong vùng lãnh hải của Việt Nam không?
A. Không được phép đi lại.
B. Được phép đi lại.
C. Được phép đi lại khi được Việt Nam cho phép.
D. Được phép đi lại không gây hại.

A

D. Được phép đi lại không gây hại.

124
Q

Câu 75.Đặc trưng cơ bản, quan trọng nhất của một quốc gia?
A. Quyền lực công cộng Nhà nước.
B. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
C. Chủ quyền quốc gia.
D. Hòa bình, độc lập, tự chủ.

A

B. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.

125
Q

Câu 76.Biên giới quốc gia Việt Nam được xác định bằng yếu tố nào?
A. Hệ thống các mốc giới trên đất liền, các quốc giới trên biển.
B. Hệ thống các mốc giới trên thực địa, các tọa độ trên hải đồ.
C. Hệ thống các đường biên giới, các tọa độ trên hải đồ.
D. Hệ thống các mốc giới trên đất liền bằng các tọa độ.

A

B. Hệ thống các mốc giới trên thực địa, các tọa độ trên hải đồ.

126
Q

Câu 77.Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào của Việt Nam?
A. Thành phố Đà Nẵng.
B. Thành phố Vũng Tàu.
C. Tỉnh Quảng Ninh.
D. Tỉnh Khánh Hòa.

A

A. Thành phố Đà Nẵng.

127
Q

Câu 78. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào của Việt Nam?
A. Tỉnh Kiên Giang.
B. Tỉnh Khánh Hòa.
C. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Tỉnh Bình Thuận.

A

B. Tỉnh Khánh Hòa.

128
Q

Câu 79.Cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên của ông cha ta?
A. Chống Tần.
B. Chống Minh.
C. Chống Nguyên Mông.
D. Chống Tống.

A

A. Chống Tần.

129
Q

Câu 80. Vùng đặc quyền kinh tế là bao nhiêu hải lý?
A. 250 hải lý.
B. 350 hải lý.
C. 200 hải lý.
D. 300 hải lý.

A

C. 200 hải lý.

130
Q

Câu 81. Phương thức tiến hành chiến tranh.
A.Tiến hành chiến tranh nhân dân kết hợp giữa địa phương và các binh đoàn chủ lực.
B.Kết hợp chặt chẽ tiến công và nổi dậy, nổi dậy và tiến công.
C Tiến công địch bằng ba mũi giáp công.
D Tất cả đều đúng

A

D Tất cả đều đúng