KT HKI Flashcards

1
Q

Qúa trình tiêu hoá gồn những hoạt động nào?

A
  • Ăn
  • Tiêu hoá thức ăn:
    + Biến đổi lí học
    + Biến đổi hoá học
  • Hấp thụ chất dinh dưỡng
  • Thải phân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm cơ bản của hoạt động tiêu hoá?

A
  • Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng
  • Thải chất cặn bã ra ngoài
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nhai cơm lâu thấy vị ngọt?

A

Do enzim amilaza phân giải tinh bột chín thành đường mantôzơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhai kĩ no lâu?

A
  • Khi nhai kĩ, TĂ sẽ được nghiền nát thành những mảnh nhỏ -> dễ thấm enzim và dịch vị -> hiệu quả tiêu hoá cao.
  • TĂ được nghiền nhỏ ở miệng sẽ giảm 1 phần gánh nặng cho dạ dày -> đỡ tiêu tốn năng lượng cho hoạt độgn tiêu hoá ở dạ dày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Protein TĂ bị dịch vị phân huỷ nhưng protein niêm mạc được bảo vệ, ko phân huỷ

A

Nhờ các chất nhày từ các TB tiết chất nhày ở tuyến vị. Các chất nhày này phủ lên bề mặt niêm mạc, ngăn cách TB niêm mạc với enzim pepsin -> enzim ko tiếp xúc trực tiếp với protein ở niêm mạc dạ dày -> protein ở đây ko bị phân huỷ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nêu thành phần dịch vị?

A
  • Nước : 95%
  • Enzim pepsin, chất nhày, HCl : 5%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vai trò của dịch vị trong tiêu hoá TĂ?

A
  • Phân cắt protein thành các chuỗi ngắn gồm 3-10 axit amin
  • Hoà loãng và nhào trộn TĂ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nêu vao trò của gan với tiêu hoá ở người?

A
  • Điều hoà nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu
  • Khử chất độc bị lọt vào cùng các chất dinh dưỡng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sơ đồ hoá các con đường vận chuyển các chất được hấp thụ?

A

<Đề cương>

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và TB
< Cấp độ cơ thể>

A

*Cấp độ cơ thể:

  • Là sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hoá, hô hấp, bài tiết và môi trường ngoài
  • Cung cấp chất dinh dưỡng và O2 cho TB và nhận từ TB các sản phẩm bài tiết và khí CO2 để thải ra môi trường
  • MT ngoài cung cấp TĂ, nước, muối khoáng và O2, tiếp nhận chất bã, sản phẩm phân huỷ và khí CO2
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và TB
​< Cấp độ TB>

A
  • Là sự trao đổi vật chất giữa TB và môi trường trong
  • Giải phóng năng lượng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể thực hiện các hoạt động trao đổi chất
  • TB tiếp nhận các chất dinh dưỡng và oxi từ máy và nước mô để sử dụng trong các hoạt động sống, thải ra các sản phẩm phân huỷ, và khí CO2
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nêu quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở TB

A

2 quá trình:

  • Đồng hoá: tổng hợp các chất, tích luỹ năng lượng
  • Dị hoá: phân giải các chất, giải phóng năng lượng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vì sao nói thực chất quá trình trao đổi chất là sự chuyển hoá vật chất và năng lượng?

A

* Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở TB bao gồm quá trình tổng hợp các sản phẩm đặc trừng cho TB của cơ thể, tiến hành song song với quá trình dị hoá để giải phóng năng lượng cung cấp trong các hoạt động sống.
* Trao đổi chất là sự chuyển hoá vật chất và năng lượng liên quan chặt chẽ với nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vì sao nói quá trình tiêu hoá diễn ra chủ yếu ở ruột non?

A

Bởi ruột non thực hiện 2 hoạt động sau:

  • Là nơi tiêu hoá thức ăn triệt để nhất (enzim của dịch tuỵ, ruột, mật biến đổi, tạo ra các chất đơn giản nhất)
  • Là nơi hấp thụ chất dinh dưỡng (lớp niêm mạc nhiều nếp gấp chứa hệ thống lông ruột dày đặc + kích thước rất dài của ruột non -> hấp thụ dưỡng chất sau tiêu hoá để nuôi cơ thể)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
A