Legal Flashcards

(80 cards)

1
Q

Accountable

A

Chịu trách nhiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Accredited

A

Ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Acquit

A

Tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Act and deed

A

Văn bản chính thức (có đóng dấu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Act as amended

A

Luật sửa đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Act of god

A

Thiên tai, trường hợp bất khả kháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Act of legislation

A

Sắc luật: mệnh lệnh của chủ tịch hay tổng thống một nước, có hiệu lực như một đạo luật do quốc hội thông qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Adversarial process

A

Quá trình tranh tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Affidavit

A

Bản khai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Argument

A

Sự lập luận, lý lẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Argument against

A

Lý lẽ phản đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Argument for

A

Lý lẽ tán thành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Arraignment

A

Sự luận tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Arrest

A

Bắt giữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Attorney

A

Luật sư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Bail

A

Tiền bảo lãnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Be convicted of

A

Bị kết tội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Bench trial

A

Phiên xét xử bởi thẩm phán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bill of attainder

A

Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Bill of information

A

Đơn kiện của công tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Bring into account

A

Truy cứu trách nhiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Class action

A

Vụ khởi kiện tập thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Collegial courts

A

Tòa cấp cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Common law

A

Thông luật: một loại luật pháp chủ yếu được phát triển bởi các phán xét thông qua các phán quyết của tòa án hay các cơ quan tương tự hơn là những quyết định của các cơ quan lập pháp hay hành pháp (luật thành văn). Hệ thống thông luật là một loại hệ thống luật pháp trong đó thông luật chiếm tỉ trọng rất đáng kể theo nguyên tắc “có thái độ xử lý khác nhau đối với các sự việc giống nhau trong các tình huống khác nhau là một việc làm bất công”. Phần chính yếu của các tiền lệ được gọi là “thông luật” và nó có vai trò ràng buộc các quyết định trong tương lai.
Nguồn là án lệ và tòa án có vai trò quan trọng, thủ tục tố tụng mang tính tranh tụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Civ
26
Civil law
Dân luật: dưa trên văn bản pháp luật, bộ luậ, luật lệ, nghị đinh,..., tòa á trong quan trọng trong việc phát triển pháp luật, thủ tục tố tụng mang tính tra hỏi, Việt Nam và Nga
27
Complaint
Khiếu kiện là việc thông qua con đường tố tụng, khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án để yêu cầu bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Khiếu nại là việc công dân, cơ quan, tổ chức hoặc cán bộ, công chức đề nghị xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của chủ thể có thẩm quyền khi bị xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
28
Concurrent jurisdiction
Thẩm quyền tài phán đồng thời
29
Concurring opinion
Ý kiến đồng thời
30
Court of appeals
Tòa phúc thẩm
31
Crime
Tội phạm là hành vi vi phạm mang tính chất nguy hiểm cho xã hội, đi ngược lại với chuẩn mực đạo đức xã hội và trật tự xã hội. Các cá nhân, tổ chức phạm tội khi bị phát hiện sẽ bị truy cứu trách nhiệm và sẽ phải chịu các hình phạt theo quy định của bộ luật hình sự.
32
Criminal law
Luật hình sự
33
Damages
Khoản đền bù thiệt hại là một biện pháp khắc phục dưới hình thức giải thưởng bằng tiền được trả cho người yêu cầu bồi thường thiệt hại cho mất mát hoặc thương tật.
34
Deal (with)
Giải quyết, xử lý
35
Declaratory judgment
Án văn tuyên nhận
36
Defendant
Bị cáo
37
Deposition
Lời khai
38
Discovery
Tìm hiểu
39
Dispute
Tranh chấp, tranh luận
40
Dissenting opinion
Ý kiến phản đối
41
Election Office
Văn phòng bầu cử
42
Equity
Luật công bình
43
Felony
Trọng tội
44
Financial Investment Advisor
Cố vấn đầu tư tài chính
45
Financial Systems Consultant
Tư vấn tài chính
46
Fine
Phạt tiền
47
Fiscal Impact
Ảnh hưởng đến ngân sách công
48
Grand jury
Bồi thẩm đoàn
49
General Election
Tổng Tuyển Cử
50
Health (care) coverage
Bảo hiểm y tế
51
Impeachment
Luận tội
52
Indictment
Cáo trạng
53
Inquisitorial method
Phương pháp điều tra
54
Interrogatories
Câu chất vấn tranh tụng
55
Initiatives
Đề xướng luật
56
Judgment
Án văn
57
Judicial review
Xem xét của tòa án
58
Jurisdiction
Thẩm quyền tài phán
59
Justify
Giải trình
60
Juveniles
Vị thành niên
61
Loophole
Lỗ hổng luật pháp
62
Mens rea
Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm
63
Monetary penalty
Phạt tiền
64
Nolo contendere
Không tranh cãi
65
Opinion of the court
Ý kiến của tòa án
66
Oral argument
Tranh luận miệng
67
Plaintiff
Nguyên đơn
68
Reversible error
Sai lầm cần phải sửa chữa
69
Shoplifters
Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng
70
Taxpayers
Người đóng thuế
71
Transparent
Minh bạch
72
Year term
Nhiệm kỳ (ví dụ: four-year term – nhiệm kỳ bốn năm)
73
Writ of certiorari
Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại
74
Writ of mandamus
Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện
75
verdict
phán quyết
76
ambiguous
(adj) mơ hồ, không rõ
77
in respect of something
về, đặc biệt nói về, liên quan đến
78
enter into sth
bắt đầu tham gia vào một cái gì đó, đặc biệt là một cuộc thảo luận hoặc thỏa thuận (to start to become involved in something)
79
written consent (col)
sự đồng ý bằng văn (a document giving permission)
80
disclose
(v) tiết lộ = reveal