Lesson 1 Flashcards
(50 cards)
1
Q
Have access to
A
Có quyền làm gì
2
Q
Sufficient (adj)
A
Đầy đủ
3
Q
Commit (v)
A
Thực hiện
4
Q
Turn their lives around
A
Thay đổi hoàn toàn cuộc sống
5
Q
Properly (adv)
A
Đúng cách
6
Q
The problem at hand
A
Vấn đề cần giải quyết
7
Q
Constant (adj)
A
Liên miên
8
Q
Outdated (adj)
A
Lỗi thời
9
Q
Devise (v)
A
Thành lập
10
Q
Initiative (n)
A
Sáng kiến
11
Q
Curriculum (n)
A
Chương trình
12
Q
Showcase (v)
A
Cho thấy
13
Q
Pivotal (adj)
A
Mấu chốt
14
Q
Bring about
A
Dẫn tới
15
Q
Scale (n)
A
Tỉ lệ
16
Q
In the form of
A
Dưới hình thức
17
Q
Tailor for
A
Được thiết kế cho
18
Q
Revolve around
A
Tập trung vào
19
Q
Intellectual (adj)
A
(Thuộc) trí tuệ
20
Q
Cognitive (adj)
A
Dựa trên kinh nghiệm
21
Q
Consistent (adj)
A
Nhất quán
22
Q
Regardless of
A
Bất kể
23
Q
Political (adj)
A
Về chính trị
24
Q
Stand united
A
Đoàn kết lại
25
Lose out
Mất cơ hội
26
Law-abiding (adj)
Tuân thủ pháp luật
27
Tailored (adj)
Được thiết kế phù hợp
28
Sooner or later
Sớm hay muộn
29
Certain (adj)
Nhất định
30
Expert (n)
Chuyên gia
31
Shift (v)
Thay đổi
32
Well-rounded (adj)
Toàn diện
33
Foster (v)
Cổ vũ
34
Implemented (n)
Sự thi hành
35
Tremendous (adj)
KHUNG khiếp
36
Holistic (adj)
Toàn diện
37
Discipline (n)
Kiến thức
38
Restricted (adj)
Bị hạn chế
39
Tackle (v)
Giải quyết
40
Lie in
Nằm ở
41
Intervention (n)
SỰ Can thiệp
42
Comprehensive (adj)
Bao hàm toàn diện
43
Across (prep)
Từ bên này sang bên kia
44
Accessible (adj)
Sử dụng được
45
Leap (n)
Bước nhảy vọt
46
Probably (adv)
Hầu như chắc chắn
47
Informed (adj)
Có hiểu biết
48
For the sake of
Vì lợi ích của
49
Ultimate (adi)
Sau cùng
50
Collaboration (n)
Sự cộng tác