LISTENING 1-5 Flashcards
(29 cards)
dough
/dəʊ/
bột nhão; cục nhão (đất…)
(từ lóng) tiền, xìn
pay things back
trả lại mọi thứ
ridiculous
/rɪˈdɪkjələs/
buồn cười, tức cười, lố bịch, lố lăng
I look ridiculous in this hat.**
impulse
Thúc đẩy
stuff
chất, chất liệu; thứ, món
abandon
bộm (nhiếp ảnh) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
out of shape
ngoài hình dạng
cardiovascular system
Hệ thống tim mạch
bowl of ice cream
1 tô kem
take up
đảm nhận
be consistent in their discipline
/kənˈsɪstənt/ -/ˈdɪsəplɪn/
Nhất quán trong huấn luyện
get ahead
đi trước
realize
thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng…)
thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì…)
tả đúng như thật; hình dung (việc gì…) đúng như thật
bán được, thu được
recall
sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ…)
(quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị…); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu…)
sự nhắc nhở
khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
distractions
sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm…); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng
off the top of your head
Ngay trong đầu của bạn.
flying saucer
đĩa bay
spaceship
tàu vũ trụ
a strange man
ng đàn ông lạ
a giant deer
/dɪə(r)/
1 con nai khổng lồ
out of this world
không thể tin được, khó tin (sự việc)
bizarre
/bɪˈzɑː(r)/
kỳ quái
bizarre behaviour: hành vi kỳ quái
precinct
/ˈpriːsɪŋkt/
(số nhiều) vùng xung quanh, vùng ngoại vi, vùng ngoại ô (thành phố)
sighting
/ˈsaɪtɪŋ/
sự không thấy, bị trông thấy
a reported sighting of the Loch Ness monster