LT TTKST Flashcards

1
Q

Vai trò của KOH, Tween 80, thuốc nhuộm nấm

A

KOH: làm trong TB bệnh phẩm
Tween 80: kích thích tạo bào tử bao dầy
Thuốc nhuộm nấm: nhuộm thành TB vi nấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nêu tên 2 Candida kháng thuốc

A

Candida tropicalis, Candida krusei

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vai trò của đệm pH trong việc làm mẫu giọt máu dầy

A

Tẩy huyết sắc tố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khi chuyển từ vật kính 10x sang vật kính 40x cần lưu ý điều gì?

A

Mở hé chắn sáng, thận trọng đưa VK vào vị trí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nêu 2 ví dụ về dung dịch bảo quản mẫu phân, vai trò của nó?

A
PVA, SAF
Vai trò:
- Bảo quản THĐ
- Ngăn sự phát triển của bào nang
- Giữ nguyên hình thể của KST
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong phương pháp thường quy, vì sao phải xé nấm?

A

Vì khi nấm phát triển thì các sợi nấm thường phát triển đan xen, chồng chéo lên nhau nên phải xé nấm ra thì mới dễ quan sát được hình thái nấm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Trong thạch DTM có kháng sinh gì?

A

Gentamycine sulfate, Chlortetracycline HCl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nêu thành phần chọn lọc và phân biệt của môi trường phân biệt nấm da. Nếu là nấm da thì chỉ thị sẽ đổi màu như thế nào?

A

DTM là môi trường giúp định danh nấm da có các thành phần:
- Chọn lọc: Gentamycine sulfate, Chlortetracycline HCl, Cyclohexamid.
- Phân biệt: Chỉ thị phenol red, pH 6.4- 8.0
Nếu là nấm da thì chỉ thị đổi màu từ vàng sang đỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vì sao không dùng quy tắc 5 điểm để cấy nấm men?

A

Không sử dụng cấy 5 điểm bởi vì tốc độ phát triển của nấm men chậm hơn vi khuẩn khi đó vi khuẩn sẽ mọc trước nấm men và chúng ta sẽ không thấy được sự phát triển của nấm men.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tác dụng của dầu Cedre?

A

Tác dụng: tăng độ chiết quang của môi trường, tăng độ phân giải của hình ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khi quan sát KST sốt rét cần lưu ý điều gì?

A

Cần quan sát bằng vật kính 100x + dùng dầu Cedre cho kính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cần làm gì khi kính hiển vi đã cắm điện mà không sáng đèn?

A
  • Kiểm tra công tắc đèn
  • Kiểm tra núm chỉnh độ sáng đèn
  • Kiểm tra tình trạng của bóng đèn (hỏng hay chưa)
  • Kiểm tra tụ quang + chắn sáng có phù hợp vật kính không
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khác nhau cơ bản giữa môi trường Sabouraud và môi trường thạch khoai tây?

A

Khác nhau: Nguồn nito + hàm lượng glucose

  • Sabouraud: sử dụng pepton, 40g glucose
  • Thạch khoai tây: sử dụng đạm hữu cơ trong khoai tây, 20g glucose.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khi làm tiêu bản bằng cấy lam tại sao để bông gòn ẩm? Vì sao phải khử trùng dụng cụ?

A

Để bông gòn ẩm để tạo độ ẩm cho thạch giúp vi nấm đủ độ ẩm để phát triển. Phải khử trùng dụng cụ vì để không nhiễm vi sinh vật khác vào môi trường nuôi cấy vi nấm (thạch), làm sai kết quả vi nấm cần khảo sát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Để định danh nấm mốc, dựa vào 2 nhóm đặc điểm chính nào?

A

Định danh dựa vào 2 đặc điểm:

  • Đại thể: hình thái khóm nấm phát triển trên môi trường nuôi cấy (mặt phải, mặt trái), tiết sắc tố
  • Vi thể: cấu trúc hiển vi của vi nấm: tế bào hạt men, sợi nấm có vách ngăn/ không có vách ngăn/ có màu, màu sắc, hình dạng bào tử, cách đính của bào tử.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Môi trường định danh nấm mốc?

A

Môi trường: Czapek-Dox, CYA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Môi trường phân biệt Aspergillus?

A

Môi trường Czapek-Dox

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Môi trường phân biệt Penicillium?

A

Môi trường CYA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Điều kiện thử nghiệm huyết thanh Candidan albicans?

A

37 độ C, không quá 4h, nhận biết xuất hiện ống mầm giá đỗ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Điều kiện thử nghiệm huyết thanh Candida non albicans

A

370C, không quá 4h, nhận biết không xuất hiện ống mầm giá đỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Sử dụng vật kính nào để quan sát hình dạng nấm?

A

Sử dụng vật kính 10x – 40x

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Sử dụng vật kính nào để quan sát hình dạng giun sán?

A

Sử dụng vật kính 10x – 40x

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Liệt kê hình thể các loại Plasmodium sp. trên kính hiển vi

A

Thể tư dưỡng già, non
Thể giao bào
Thể phân liệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Đặc điểm nhận biết Plasmodium malariae

A

Giao bào có nhiều hạt sắc tố hematin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Phân biệt SLGL và SLR?

A

Con trưởng thành:
+ SLGL: nhọn ở đầu
+ SLR: ko nhọn ở đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Nấm nào khi mọc đụng nắp hộp Petri?

A

Mucor sp., Rhizopus sp.

27
Q

Khóm nấm nào mọc nhanh nhất

A

Khóm nấm tế bào hạt men

28
Q

Nấm nào có sợi lò xo?

A

Trichophyton mentagrophytes

29
Q

Môi trường thông dụng nuôi cấy nấm

A

Môi trường Sabouraud

30
Q

Thuốc nhuộm thường dùng để nhuộm nấm?

A

LPCB – Lactophenol Cotton Blue

31
Q

Trứng giun to nhất? Nhỏ nhất?

A

Trứng giun lớn nhất là trứng giun đũa: Ascaris lumbricoides.
Trứng giun nhỏ nhất là trứng giun tóc: Trichuris trichiura

32
Q

Trứng sán to nhất? Nhỏ nhất?

A

Trứng sán lá lớn nhất: Fasciola hepatica.

Trứng sán nhỏ nhất: Clonorchis sinensis

33
Q

Ưu và nhược điểm của làn máu mỏng, làn máu dày?

A
34
Q

Các đặc điểm cần thiết để phân biệt một chi Nấm

A

Sợi nấm và bào tử nấm

35
Q

Trong các trứng giun sán: trứng con nào bất đối xứng?

A

Trứng giun kim: Enterobius vermicularis

36
Q

Sán nào có chiều dài gấp 1,5 lần chiều ngang?

A

Taenia solium

37
Q

Sán nào có chiều dài gấp 2-3 lần chiều ngang

A

Taenia saginata

38
Q

Môi trường thông thường nuôi cấy nấm mốc

A

Môi trường SDA (Sabouraud)

39
Q

Đặc điểm giúp trùng chân giả ký sinh hoặc cộng sinh trong đường ruột

A

Hạch nhân + màng nhân

40
Q

Lấy máu xem trực tiếp trên kính hiển vi để tìm con gì

A

KST SR

41
Q

Dung dịch nhuộm mẫu phân trong xét nghiệm tìm trứng giun sán

A

Dung dịch Lugol

42
Q

Mô tả đặc điểm Trychophyton rubrum

A
  • Bào tử đính nhỏ: nhiều, hình giọt nước hay hình bầu dục, đinh riêng rẽ hay đính thành chùm
  • Bào tử đính lớn: rất ít, hình dồi vách mỏng, nhẵn có 3-5 tế bào
43
Q

Mô tả đặc điểm Aspergillus flavus

A
  • Thể bình: 1-2 lớp, đính vòng chỗ phình
  • Vách cuống: bào tử sần sùi, chỗ phình hình cầu
  • Bào tử đính hình cầu
44
Q

Dung dịch nhuộm của lam máu

A
  • Làn máu mỏng: May Grunwald, Giemsa

- Làn máu dày: Giemsa

45
Q

Lưu ý khi chuyển từ vật kính 40x sang vật kính 100x

A
  • Nhỏ giọt dầu Cedre

- Nâng cao tụ quang tối đa, mở hết chắn sáng

46
Q

Vì sao nấm sợi không dùng phương pháp phân lập 5 điểm

A

Nấm sợi khi mọc có cấu trúc hệ sợi phức tạp, dùng phương pháp này sẽ làm các tế bào nấm sợi được tách ra mọc chồng chéo, lộn xộn lên nhau, không lấy ra được tế bào nấm thuần chủng cần tìm.

47
Q

Vì sao phải cố định cồn trong làm tiêu bản máu dày

A

Do mật độ hồng cầu quá nhiều, nên cần phải cố định cồn để phá vỡ hồng cầu giúp tìm KST dễ hơn.

48
Q

Vai trò của HCl trong môi trường DTM?

A

Điều chỉnh màu chất chỉ thị

49
Q

Chất ức chế trong môi trường DTM

A

Cycloheximide

50
Q

Trước khi quan sát mẫu nấm da phải xử lý bằng dung dịch nào

A

KOH 10 – 20%

51
Q

Cần phân tán mẫu phân trong 2 dung dịch:

A

Dung dịch nước muối 0.85% và dung dịch Lugol 5%

52
Q

Hong khô lame trong mùa mưa

A

lắc mạnh và nhanh cách ngọn đèn cồn khoảng 50cm,không bao h được hơ trực tiếp trên ngọn đèn cồn

53
Q

Vì sao thuốc nhuộm May Grunwald có nhiệm vụ cố định tiêu bản

A

Vì trong thành phần thuốc nhuộm có cồn Methylic

54
Q

Vì sao tiểu cầu thường bị nhầm với thể phân liệt?

A

Vì tiểu cầu thường đứng thành đám nên dễ bị nhầm lẫn với thể phân liệt

55
Q

Môi trường phân biệt Candida albicans và C non albican là

A

Thạch bột ngô

56
Q

Các kỹ thuật nhuộm và làm tiêu bản nấm sợi

A
  • Kỹ thuật chuẩn bị phết ướt
  • Kỹ thuật cấy trên lam và nhuộm màu để định danh nấm
  • Kỹ thuật lá cờ
57
Q

Ưu và nhược của kỹ thuật chuẩn bị phết ướt (xé nấm)?

A

Ưu: nhanh, đơn giản

Nhược: Phá hủy cấu trúc tự nhiên vi nấm

58
Q

Ưu và nhược của kỹ thuật cấy trên lam và nhuộm màu để định danh nấm

A

Ưu: Giữ cấu trúc vi nấm, giữ lame lâu

Nhược: Chuẩn bị dụng cụ phức tạp, lâu, dài

59
Q

Vai trò cây hình V/U

A

Gác lame lên, để lame ko dính nước

60
Q

Công dụng của đèn cồn

A

Trong KK có nấm mốc

Tránh bào tử khóm nấm bay vào mũi

61
Q

Ưu và nhược kỹ thuật lá cờ

A

Ưu: đơn giản, thấy được cấu trúc tự nhiên vi nấm

Nhược: không giữ được tiêu bản lâu. Vì quan sát trong ngày tầm 2-3h thì băng keo bớt dính và bị đục nên khó quan sát

62
Q

2 thành phần ko cần thiết trong kỹ thuật lá cờ là:

A
  • Que gỗ

- EtOH 96%

63
Q

Kỹ thuật lá cờ lợi dụng 2 đặc tính nào của băng keo

A

Dính, trong

64
Q

Vai trò của EtOH 95% trong kỹ thuật lá cờ

A

Giữ nấm chặt trên miếng băng keo