Ôn GK 1 Flashcards

(59 cards)

1
Q

Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:

A

A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc:

A

B. bán bảo toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A

C. ARN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:

A

C. mạch mã gốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A

A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò gì?

A

B. Nối các đoạn okazaki với nhau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khi nói về quá trình tái bản DNA, phát biểu nào sau đây sai?

A

A. Enzyme DNA polimerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong quá trình tái bản DNA, một trong những vai trò của enzyme DNA polimerase là gì?

A

B. Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của DNA.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hình sau đây mô tả quá trình tái bản của DNA, nhận định sau đây đúng?

A

C. Mạch c-d là mạch mới được tổng hợp liên tục có chiều 5’-3’.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các bộ ba trên mRNA có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A

A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đơn phân chỉ có ở RNA mà không có ở DNA là:

A

D. Uracil.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Quá trình tái bản DNA được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là:

A

C. điều hòa quá trình phiên mã.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gene ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình operon Lac, gene điều hòa có vai trò:

A

B. mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Trình tự các thành phần của một Operon là:

A

B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gene cấu trúc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong cơ chế điều hoà hoạt động Operon Lac ở E.coli khi môi trường có Lactose, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A

B. Protein ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Trong điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:

A

D. lactose.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:

A

C. gene điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gene cấu trúc (Z, Y, A)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thành phần nào sau đây không thuộc Operon Lac?

A

D. Vùng khởi động (P).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme ARN polymerase bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là:

A

A. vùng khởi động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Trong một operon, vùng có trình tự nucleotide đặc biệt để protein ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã được gọi là vùng:

A

B. vận hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trên sơ đồ cấu tạo của operon Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:

A

D. vùng vận hành.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Trên sơ đồ cấu tạo của operon Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:

A

B. P (promoter).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi:

A

C. protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

25
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose?
C. Gene điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
26
Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng số liên kết hydrogen của gene?
B. Thêm một cặp G – C.
27
Đột biến điểm có các dạng:
A. mất, thêm, thay thế một cặp nucleotide.
28
Một gene bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotide của gene không thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gene trên là:
A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp T – A.
29
Những đột biến trong cấu trúc của gene liên quan đến một cặp nucleotide gọi là dạng đột biến nào sau đây?
C. Đột biến điểm.
30
Quy trình kĩ thuật tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn khác nhau (thường từ hai loài) rồi chuyển vào tế bào nhận với mục đích tạo ra được nhiều sản phẩm protein của gene chuyển được gọi là:
A. công nghệ DNA tái tổ hợp.
31
Giống lúa “gạo vàng” được tạo ra do chuyển gene tổng hợp β-carotene là thành tựu của:
C. công nghệ gene.
32
Giống cây bông được chuyển gene kháng sâu hại từ vi khuẩn là thành tựu của phương pháp tạo giống nhờ:
D. công nghệ gene.
33
Các bước trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp gồm:
C. 1 → 2 → 3.
34
Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzyme được sử dụng để gắn gene cần chuyển với thể truyền là:
D. ligase.
35
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, chromatid có đường kính bằng bao nhiêu nanomet?
A. 700nm.
36
Thành phần hoá học của NST bao gồm:
C. Protein và phân tử DNA.
37
Đâu là đơn vị cấu tạo nên NST ở sinh vật nhân thực?
C. Nucleosome.
38
Hoạt động nào sau đây là chức năng của tâm động:
D. Giúp các NST trượt trên thoi vô sắc về cực tế bào trong quá trình phân bào.
39
Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở:
B. hai đầu mút NST.
40
Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho:
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
41
Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào:
D. sinh vật nhân thực.
42
Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là:
A. tâm động.
43
Thứ tự nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?
A. Nucleosome – Sợi cơ bản - Sợi nhiễm sắc - NST
44
Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.
45
Thứ tự nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?
A. Nucleosome – Sợi nhiễm sắc – Sợi cơ bản – NST
46
Cơ thể có kiểu gene nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gene?
B. AaBb.
47
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao tử ab?
B. Aabb.
48
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gene đồng hợp?
A. aa × aa.
49
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gene đồng hợp tử trội?
D. AA × AA.
50
Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gene đang xét?
C. AAbb.
51
Những phép lai nào sau đây được gọi là lai phân tích?
B. P: Aa × aa và P: AaBb × aabb.
52
Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
A. 100% hạt vàng.
53
Trong trường hợp 1 gene quy định 1 tính trạng thường, trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gene và kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là
A. 1:2:1 và 1:2:1
54
Ở một loài hoa, kiểu gene DD quy định hoa đỏ, Dd quy định hoa hồng, dd quy định hoa trắng. Lai phân tích cây hoa màu đỏ, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện kiểu hình nào sau đây?
100% hoa hồng
55
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gene?
B. Aa × aa
56
Ở cà chua, allele A quy định quả đỏ trội hoàn toàn với allele a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng?
A. Aa × Aa
57
Cho biết allele D quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với allele d quy định hoa trắng. Tính trạng trung gian sẽ có hoa màu hồng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gene nào sau đây tạo ra đời con có 3 loại kiểu hình?
A. Dd × Dd
58
Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gene?
A. AAbb
59
Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gene A: vàng, allele a: xanh; gen B: hạt trơn, allele b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.