rfterg Flashcards
(152 cards)
1
Q
遷
A
Thiên Dời đi, chuyển đổi
2
Q
都
A
Đô Kinh đô, đô thị
3
Q
詔
A
Chiếu Mệnh lệnh của vua
4
Q
昔
A
Tích Ngày xưa
5
Q
商
A
Thương Buôn bán, triều Thương
6
Q
詔
A
Gia Nhà, gia đình
7
Q
至
A
Chí Đến, tới
8
Q
盤
A
Bàn Cái mâm, cái khay
9
Q
庚
A
Canh Can thứ bảy, biến đổi
10
Q
五
A
Ngũ Số năm
11
Q
周
A
Chu Chu vi, nhà Chu
12
Q
室
A
Thất Phòng, gian nhà
13
Q
迨
A
Đãi Đến kịp
14
Q
成
A
Thàn Thành công, hoàn thành
15
Q
王
A
Vương Vua
16
Q
三
A
Tam Số ba
17
Q
徙
A
Tỉ Dời đi
18
Q
豈
A
Khởi Lẽ nào, há chẳng phải
19
Q
數
A
Số Số lượng, đếm
20
Q
A
21
Q
君
A
Quân – Vua, chúa, người có quyền lực
22
Q
俱
A
Câu – Cùng nhau
23
Q
徇
A
Tuân – Tuân theo, vâng lệnh
24
Q
己
A
Kỷ – Bản thân, chính mình
25
私
Tư – Riêng tư, cá nhân
26
妄
Vọng – Vô căn cứ, hoang tưởng
27
自
Tự – Tự mình
28
宅
Trạch – Nhà ở
29
中
Trung – Ở giữa
30
圖
Đồ – Bản đồ, kế hoạch
31
大
Đại – To lớn
32
為
Vi – Làm, hành động
33
億
Ức – Một trăm triệu
34
萬
Vạn – Mười nghìn
35
世
Thế – Thế hệ, đời
36
子
Tử – Con, con cái
37
孫
Tôn – Cháu
38
計
Kế – Tính toán, kế hoạch
39
上
Thượng – Trên, phía trên
40
謹
Cẩn – Cẩn trọng, kính trọng
41
天
Thiên – Trời
42
命
Mệnh – Mệnh lệnh, số mệnh
43
下
Hạ – Dưới, phía dưới
44
因
Nhân – Vì, dựa vào
45
民
Dân – Người dân
46
願
Nguyện – Mong muốn, cầu nguyện
47
苟
Cẩu – Nếu như, cẩu thả
48
有
Hữu – Có, sở hữu
49
便
Tiện – Thuận tiện
50
輒
Triệp – Liền, lập tức
51
改
Cải – Sửa đổi, thay đổi
52
故
Cố – Cũ, nguyên do
53
國
Quốc – Quốc gia
54
祚
Tộ – Phúc lành, vận mệnh
55
延
Diên – Kéo dài, mở rộng
56
長
Trường – Dài, trưởng thành
57
風
Phong – Gió, phong tục
58
俗
Tục – Phong tục, thói quen
59
富
Phú – Giàu có
60
阜
Phụ – Đồi núi, phong phú
61
而
Nhi – Mà, nhưng
62
丁
Đinh – Can Đinh, người đàn ông
63
黎
Lê – Dân đen, đông đúc
64
二
Nhị – Số hai
65
氏
Thị – Họ, gia tộc
66
乃
Nãi – Bèn, vậy nên
67
忽
Hốt – Đột nhiên
68
罔
Võng – Không có, lưới
69
蹈
Đạo – Giẫm lên, làm theo
70
跡
Tích – Dấu vết
71
常
Thường – Bình thường, lâu dài
72
安
An – Yên ổn
73
厥
Quyết – Của nó, thuộc về
74
於
Ư – Ở, tại
75
茲
Tư – Đây, này
76
致
Trí – Đạt tới, dâng lên
77
算
Toán – Tính toán
78
短
Đoản – Ngắn
79
促
Xúc – Thúc giục, nhanh chóng
80
百
Bách – Số một trăm
81
姓
Tính – Họ, dòng họ
82
耗
Hạo – Hao tổn, tiêu hao
83
損
Tổn – Mất mát, tổn thất
84
物
Vật – Đồ vật, sự vật
85
失
Thất – Mất mát, thất bại
86
宜
Nghi – Hợp lý, thích hợp
87
朕
Trẫm – Xưng hô của vua
88
痛
Thống – Đau đớn, thương xót
89
之
Chi – Của, đi đến
90
不
Bất – Không
91
得
Đắc – Được, đạt được
92
高
Cao – Cao, chiều cao
93
城
Thành – Thành trì
94
區
Khu – Khu vực, vùng
95
域
Vực – Khu vực, vùng đất
96
龍
Long – Rồng
97
蟠
Bàn – Cuộn tròn, uốn lượn
98
虎
Hổ – Con hổ
99
踞
Cứ – Chiếm cứ, chiếm giữ
100
勢
Thế – Thế lực, quyền thế
101
正
Chính – Chính đáng, ngay thẳng
102
南
Nam – Phương Nam
103
北
Bắc – Phương Bắc
104
東
Đông – Phương Đông
105
西
Tây – Phương Tây
106
位
Vị – Vị trí, địa vị
107
便
Tiện – Thuận tiện, dễ dàng
108
江
Giang – Con sông
109
山
Sơn – Núi
110
嚮
Hướng – Hướng về, phía trước
111
背
Bối – Lưng, quay lưng
112
其
Kỳ – Của nó, cái đó
113
廣
Quảng – Rộng lớn
114
坦
Thản – Bằng phẳng, thản nhiên
115
平
Bình – Bằng phẳng, hòa bình
116
土
Thổ – Đất
117
塽
Thượng – Cao ráo, đất tốt
118
塏
Khải – Đất cao, khô ráo
119
居
Cư – Cư trú, ở
120
高
Cao – Cao, cao quý
121
塽
Sưởng – Đất cao, đất khô
122
塏
Khải – Đất khô ráo
123
居
Cư – Ở, cư trú
124
蔑
Miệt – Coi thường, khinh miệt
125
墊
Điếm – Lót, đệm, lún
126
困
Khốn – Khó khăn, khốn đốn
127
極
Cực – Cực điểm, rất
128
繫
Hệ – Liên kết, ràng buộc
129
豐
Phong – Phong phú, nhiều
130
遍
Biến – Khắp, mọi nơi
131
覽
Lãm – Xem, nhìn ngắm
132
越
Việt – Vượt qua, nước Việt
133
邦
Bang – Quốc gia, đất nước
134
誠
Thành – Thành thật, chân thành
135
四
Tứ – Số bốn
136
方
Phương – Phương hướng
137
輻
Phúc – Nan hoa bánh xe
138
輳
Thấu – Hội tụ, tụ họp
139
要
Yếu – Quan trọng, cần thiết
140
會
Hội – Gặp gỡ, hội họp
141
萬
Vạn – Mười nghìn
142
帝
Đế – Vua, hoàng đế
143
朕
Trẫm – Xưng hô của vua
144
欲
Dục – Muốn, ham muốn
145
此
Thử – Này, cái này
146
利
Lợi – Lợi ích, sắc bén
147
以
Dĩ – Lấy, dùng
148
定
Định – Ổn định
149
卿
Khanh – Đại thần, quý tộc
150
等
Đẳng – Bằng nhau, cấp bậc
151
何
Hà – Gì, sao
152
如
Như – Như thế, giống như