Sai khớp cắn Flashcards

1
Q

Grade 1 ( không điều trị)

Contact point?

A
  • sai KC rất ít
  • lệch “contact point” ít hơn 1mm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Grade 2 (cần điều trị, mức độ nhẹ)

  1. OJ
  2. OJ ngược
  3. Cắn chéo răng trước hoặc sau
  4. Lệch contact point
  5. Cắn hở răng trước hoặc sau
  6. OB
  7. Có kèm bất thường khác?
A
  1. 3.5 ≤ OJ ≤ 6mm, môi khép kín không căng.
  2. 0 ≤ OJ ngược ≤ 1mm.
  3. Cắn chéo răng trước hoặc sau với mức độ lệch khỏi LMTĐ ít hơn 1mm.
  4. Lệch contact point: 1mm ≤ CPD ≤ 2mm.
  5. Cắn hở răng trước hoặc sau: 1mm ≤ Open Bite ≤ 2mm.
  6. OB ≥ 3.5mm không có tiếp xúc răng cửa dưới với nướu răng trên.
  7. Sai KC không kèm bất thường khác.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Grade 3 (cần điều trị, mức độ trung bình)

  1. OJ
  2. OJ ngược
  3. Cắn chéo răng trước hoặc sau
  4. Lệch contact point
  5. Cắn hở răng trước hoặc sau
  6. OB
  7. Có kèm bất thường khác?
A
  1. 3.5 ≤ OJ ≤ 6mm, môi khép kín căng.
  2. 1 ≤ OJ ngược ≤ 3.5mm.
  3. Cắn chéo răng trước hoặc sau với mức độ lệch khỏi LMTĐ từ 1 đến 2mm.
  4. Lệch contact point: 2mm ≤ CPD ≤ 4mm.
  5. Cắn hở răng trước hoặc sau: 2mm ≤ Open Bite ≤ 4mm.
  6. Cắn sâu 100% có tiếp xúc răng cửa dưới với nướu răng trên nhưng không gây chấn thương.
  7. Sai KC không kèm bất thường khác.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Grade 4 (cần điều trị, mức độ khó)

  1. Mất R
  2. OJ
  3. OJ ngược
  4. Cắn chéo răng trước hoặc sau
  5. Cắn chéo dạng kéo
  6. Contact point
  7. Cắn hở răng trước hoặc sau
  8. OB
  9. R mọc lệch, nghiêng?
  10. R dư?
A
  1. Mất 1 vài R (1R/phần hàm) cần ĐT chỉnh nha tiền PH.
  2. 6 ≤ OJ ≤ 9mm.
  3. OJ ngược lớn hơn 3.5mm, không gây khó khăn khi nhai và nói.
  4. Cắn chéo răng trước hoặc sau với mức độ lệch khỏi LMTĐ hơn 2mm.
  5. Cắn chéo dạng kéo một hoặc hai bên.
  6. Contact point lệch hơn 4mm.
  7. Cắn hở răng trước hoặc sau hơn 4mm.
  8. Cắn sâu 100% có tiếp xúc răng cửa dưới với nướu răng trên gây chấn thương.
  9. R mọc lệch, nghiêng, kẹt so vs R kế cận.
  10. Hiện diện của R dư.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Grade 5 (cần điều trị, mức độ nghiêm trọng)

  1. OJ
  2. OJ ngược
  3. R mọc kẹt, R dư…?
  4. Mất R
  5. Bất thường sọ mặt?
  6. RS kẹt, cứng khớp?
A
  1. OJ ≥ 9mm.
  2. OJ ngược ≥ 3.5mm, gây khó khăn khi nhai và nói.
  3. R mọc kẹt (không kể R khôn) do chen chúc, lệch chỗ, R dư, RS tồn tại lâu và các NN khác.
  4. Mất nhiều R (hơn 1R/phần hàm) cần ĐT chỉnh nha tiền PH.
  5. Sai KC trong t/h sứt môi hở hàm ếch hoặc bất thường sọ mặt khác.
  6. RS kẹt, cứng khớp.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

So sánh mục tiêu chỉnh nha theo Angle # Quan điểm mô mềm (ST)

  • Mục tiêu 1
  • Mục tiêu 2
  • Tương quan mô cứng/mềm
  • Chẩn đoán
  • Thiết kế ĐT
  • Tầm quan trọng CN
  • Ổn định KQ
A
  • Mục tiêu 1

Khớp R lý tưởng # Tương quan ST bình thường và sự thích nghi của ST

  • Mục tiêu 2

Tương quan xương hàm lý tưởng # Khớp cắn CN

  • Tương quan mô cứng/mềm

Tỷ lệ mô cứng lý tưởng sẽ thể hiện tỷ lệ mô mềm lý tưởng # Tỷ lệ mô mềm lý tưởng sẽ thể hiện tỷ lệ mô cứng lý tưởng

  • Chẩn đoán

Phân tích mẫu hàm và phim sọ nghiêng # Khám LS ngoài mặt, trong miệng

  • Thiết kế ĐT

Tạo tương quan R và xương lý tưởng và cho rằng mô mềm sẽ ok # Tạo tương quan mô mềm lý tưởng, sau đó điều chỉnh tương quan R và xương để đạt được điều đó

  • Tầm quan trọng CN

Tương quan khớp TDH và khớp R # Tương quan giữa vận động mô mềm và vận động R

  • Ổn định KQ

Liên quan chủ yếu đến vấn đề khớp R # Liên quan chủ yếu đến vấn đề áp lực mô mềm và các tác động cân bằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly