Bài 6. Phân tích phim sọ nghiêng Flashcards

1
Q

Giới thiệu phân tích phim sọ nghiêng

  • 1895
  • 1896
  • 1920s
  • 1931
  • Sau đó…
A
  • 1895, W. Roentgen tìm ra tia X
  • 1896, Wilhem Coening và Otto Walkhoff ứng dụng tia X cho R đầu tiên
  • 1920s, Van Loon và Hellman là những ng thực hiện ĐO SỌ đầu tiên
  • 1931, Broadbent và Hofrath xuất bản phân tích đo sọ đầu tiên
  • Sau đó, hàng trăm phân tích đo sọ ra đời như Downs, Steiner, Tweed, Rickett, Sassouni…
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mục đích phân tích phim sọ nghiêng

A
  • Đánh giá đặc điểm và tương quan XƯƠNG hàm trong phức hợp sọ mặt.
  • Đánh giá đặc điểm và tương quan RĂNG và XƯƠNG hà trong phức hợp hàm mặt.
  • Đánh giá và dự đoán sự tăng trưởng và pt của xương hàm.
  • Xđ các bất thường trong phân tích phim, hỗ trợ chẩn đoán và lập KHĐT.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đánh giá các tương quan trên phim sọ nghiêng

A
  1. Tương quan XHT, XHD so vs nền sọ
  2. Tương quan giữa XHT và XHD
  3. Tương quan giữa R và xương hàm
  4. Tương quan R-XOR và mô mềm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đánh giá và dự đoán tăng trưởng xương hàm

Thực hiện chồng phim để?

A
  • Đánh giá sự thay đổi trong và sau quá trình ĐT.
  • Khảo sát và dự đoán sự tăng trưởng và pt của xương hàm.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Giải phẫu, điểm tham chiếu và tracing phim sọ nghiêng

A
  1. Xđ điểm tham chiếu (Landmarks)
  2. Tracing phim sọ nghiêng
  3. Vẽ đường tham chiếu, mp tham chiếu (reference line and plane)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

3 đặc điểm của điểm tham chiếu (Cephalometric Landmarks)

A
  • không biến đổi theo thời gian (not remodel over time) - thể hiện hình dạng sinh học, bao gồm hình dạng, kích thước, vị trí mô mà nó thể hiện (capture biological form) - được định vị rõ ràng và chính xác (be reliably located)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nền sọ

A
  1. Na (nasion) 2. S (sella) 3. Po (anatomic porion) 4. Ba (basion) 5. Or (orbital) 6. Pt (pteigoid) 7. Ptm (pterigomaxillary fissure)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

N

A
  • thuộc xương trán
  • điểm trước nhất của đường khớp trán mũi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

S

A
  • Thuộc xương bướm
  • Điểm giữa hố yên xương bướm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Po

A
  • Thuộc xương thái dương
  • Điểm cao nhất của lỗ ống tai ngoài
  • Sử dụng trong phân tích phim sọ nghiêng

Machine Porion

  • Hình ảnh từ định vị tai khi chụp phim
  • Không phải landmark
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Ba

A
  • thuộc xương chẩm - điểm dưới nhất của bờ trước lỗ chẩm trong mp dọc giữa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Or

A
  • thuộc xương gò má - điểm thấp nhất bờ dưới ổ mắt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Pt

A
  • điểm ở bờ dưới lỗ rotundum - điểm sau nhất trên đường viền khe chân bướm hàm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ptm

A
  • là vùng thấu quang hình giọt nước, là khe giữa bờ trước cánh xương bướm và mặt sau lồi củ XHT. - điểm cắt phía dưới của bờ trước và sau hình thấu quang
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Xương và răng HT

A
  1. ANS (anterior nasal spine) 2. PNS (posterior nasal spine) 3. A (point A) 4. Pr ( prosthion, supradentale) 5. U1 (maxillary central incisor) 6. Isi (incision superius incisalis) 7. Isa (incision superius apicalis) 8. U6 (maxillary first molar)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ANS

A

Đỉnh nhọn của gai mũi trước XHT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

PNS

A
  • điểm sau nhất trên đường viền khẩu cái cứng
  • điểm cắt giữa thành trước hố chân bướm hàm và sàn mũi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A point

A

điểm sâu nhất trên đường cong từ ANS đến Prosthion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Pr

A

điểm dưới và trước nhất của XOR HT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

U1

A

điểm nhô nhất mặt ngoài răng cửa giữa HT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Isi

A

điểm rìa cắn răng cửa trên nhô nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Isa

A

chóp chân răng cửa HT chìa nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

U6

A

đỉnh múi N-G của răng cối lớn thứ nhất HT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Xương hàm dưới

A
  1. Id (infradentale) 2. B point 3. Pog (pogonion) 4. Gn (gnathion) 5. Me (menton) 6. 7. Go (gonion) 8. Ar (articulare) 9. Co (condylion)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Id

A

điểm trên và trước nhất của XOR HD, thường ở gần đường nối men-cement răng cửa dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

B point

A

điểm giữa sâu nhất trên đoạn cong giữa infradentale và pogonion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Pog

A

điểm trước nhất của cằm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Gn

A

điểm trước nhất và dưới nhất của cằm, nằm giữa Pog và Me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Me

A

điểm dưới nhất của cằm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Go

A

điểm giữa bờ sau của góc hàm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Ar

A

điểm giữa bờ sau của lồi cầu và bờ dưới phần đáy xương chẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Co

A

điểm giữa cao nhất của đầu lồi cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Răng hàm dưới

A
  1. L1 (mandibular central incisor) 2. Iii (incision inferius incisalis) 3. Iia (incision inferius apicalis) 4. L6 (mandibular first molar) 5. PPocc (posterior point of occlusion)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

L1

A

điểm nhô nhất mặt ngoài răng cửa HD

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Iii

A

rìa cắn răng cửa dưới nhô nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Iia

A

chóp răng cửa dưới nhô nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

L6

A

đỉnh múi ngoài gần răng cối lớn thứ nhất hàm dưới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

PPocc

A

điểm cắn khớp phía sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Điểm tham chiếu mô mềm

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Cephalometric Tracing: mục tiêu?

A
  • Giúp thấy rõ đường vẽ mô phỏng từ phim sọ nghiêng —> giúp việc đo đạc và phân tích chính xác.
  • Giúp thực hiện chồng phim —> theo dõi hiệu quả ĐT, giúp theo dõi tăng trưởng xương hàm.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Kỹ thuật tracing?

A

Sử dụng giấy tracing đặt lên phim, sau đó vẽ các đường viền theo 5 phần:

  1. Nền sọ
  2. XHT
  3. XHD
  4. R
  5. Mô mềm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Step 1 tracing

A

Trace PORION and ORBITALE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Step 2 tracing

A

Trace PTERYGOMAXILLARY FISSURE and NASION

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Step 3 tracing

A

Trace CRANIAL BASE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Step 4 tracing

A

Trace MANDIBLE

46
Q

Step 5 tracing

A

Trace MAXILLA

47
Q

Step 6 tracing

A

Trace DENTITION

48
Q

Step 7 tracing

A

Trace SOFT TISSUE PROFILE

49
Q

A completed tracing

A
50
Q

Đường và mặt phẳng tham chiếu

A
51
Q

Frankfort Horizontal Plane

A
52
Q

Cranial Base Plane (N-Ba)

A
53
Q

Sella-Nasion Plane (SN)

A
54
Q

True horizontal line

A
55
Q

Maxillary Plane (ANS-PNS)

A
56
Q

Mandibular Planes

A

Có 4 mặt phẳng:
1. Go-Gn
2. Go-Me
3. Tiếp tuyến bờ dưới XHD
4. Qua Me và song song bờ dưới
XHD

57
Q

Functional Occlusal Plane

(Mặt phẳng nhai chức năng)

A
58
Q

Na vertical plane

A
59
Q

Facial plane (N-Pog)

A
60
Q

Facial axis

A
61
Q

Y axis

A
62
Q

Dental Plane (A-Pog)

A
63
Q

Các phân tích sọ nghiêng (tham khảo)

A

Schwarz: 1937
Tweed: 1946, 1953
Bjork: 1947, 1960
Down: 1948, 1952, 1956
Riedel: 1952
Steiner: 1953, 1960
Saasouni: 1955, 1969
Coben: 1955, 1979, 1986
Burstone: 1958, 1980
Ricketts: 1957, 1960, 1970
Di Paolo: 1969
Hasund: 1969, 1977
Jarabak and Fizzelle: 1972
Havord: 1974
Wit Appraisal: 1975, 1985
Bell and Proffit: 1980
Holdaway: 1983
Mcnamara: 1984, 1993
Farkas: 1985

64
Q

Các phân tích sọ nghiêng thông dụng

A

Tweed: 1946, 1953

Down: 1948, 1952, 1956

Steiner: 1953, 1960

Ricketts: 1957, 1960, 1970,1979

Wit Appraisal: 1975, 1985

William Clark: modified Ricketts

65
Q

Phân tích TWEED

  • Mẫu
  • MP tham chiếu
  • Mand plane
A
  • Mẫu: 95 cá thể không chỉnh nha có mặt cân xứng
  • MP tham chiếu: FH
  • Mand plane: tiếp tuyến bờ dưới XHD
66
Q

Phân tích DOWN

  • Mẫu
  • MP tham chiếu
  • Lý luận
A
  • Mẫu: 20 cá thể da trắng 12-17 tuổi có khớp cắn lý tưởng.
  • MP tham chiếu: FH.
  • Lý luận: sự cân bằng của mặt phụ thuộc vào vị trí XHD.
67
Q

Phân tích Down - Skeletal

A
  • Facial Angle
  • Angle of Convexity
  • A-B Plane Angle
  • Mandibular Plane Angle
  • Y Axis Angle
68
Q

Phân tích Down - Skeletal

FACIAL ANGLE

  • ĐN
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa Na-Pog và FH

  • Giá trị tb

+ Down (da trắng): 87.8

+ Trung Quốc: 83.1

  • Ý nghĩa

+ Đánh giá vị trí trước sau của XHD với tầng mặt trên

+ Góc tăng: hạng III xương với cằm nhô

+ Góc giảm: hạng II xương

69
Q

Phân tích Down - Skeletal

ANGLE of CONVEXITY

  • ĐN
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa Na-A và A-Pog

  • Giá trị tb

+ Down (da trắng): 0

+ Trung Quốc: 4.8

  • Ý nghĩa

+ Góc dương: prognathic profile, XHT nhô ra trước so vs XHD

+ Góc âm: retrognathic profile, XHT lùi sau so vs XHD

70
Q

Phân tích Down - Skeletal

A-B PLANE ANGLE

  • ĐN
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa A-B và facial plane

  • Giá trị tb

+ Down (da trắng): -4.6

+ Trung Quốc: -3.6

  • Ý nghĩa

+ Đánh giá tương quan giữa XHT và XHD so vs mp mặt

+ Góc (-): hạng II xương, XHT nhô ra trước s/v XHD

+ Góc (+): hạng I hoặc III với XHT lùi sau s/v XHD

71
Q

Phân tích Down - Skeletal

MANDIBULAR PLANE ANGLE

  • ĐN
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa Go-Me và FH

  • Giá trị trung bình

+ Down (da trắng): 21.9

+ Trung Quốc: 28.8

  • Ý nghĩa

+ Đánh giá vị trí XHD so vs nền sọ theo chiều đứng

+ Góc tăng: vertical growth pattern

+ Góc giảm: horizontal growth pattern

72
Q

Phân tích Down - Skeletal

Y AXIS ANGLE

  • ĐN
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa trục Y và FH

  • Giá trị trung bình

+ Down (da trắng): 59.4

+ Trung Quốc: 66.7

  • Ý nghĩa

+ Đánh giá sự xoay XHD so vs nền sọ

+ Góc tăng: khuynh hướng hạng II xương + vertical growth pattern

+ Góc giảm: khuynh hướng hạng III xương + horizontal growth pattern

73
Q

Phân tích Down - Dental

A
  • Cant of Occusal Plane
  • Inter-incisal Angle
  • Độ nghiêng R cửa dưới
  • Độ nhô R cửa trên
74
Q

Phân tích Down - Dental

CANT of OCCUSAL PLANE

  • ĐN
  • MP nhai
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa MP nhai và FH

  • MP nhai
    1. Điểm khớp cắn R6 và R cửa khi vị trí R cửa lý tưởng
    2. Điểm khớp cắn R6 và R tiền cối khi vị trí R cửa bất thường (cắn hở, sâu)
  • Giá trị trung bình

+ Down (da trắng): 9.3

+ Trung Quốc: 12.9

  • Ý nghĩa

+ Đánh giá độ nghiêng của MP nhai

+ Góc (+): phía trước thấp hơn phía sau

+ >9.3: phần trước MP nhai hướng xuống dưới

+ < 9.3: phần trước MP nhai hướng lên trên

75
Q

Phân tích Down - Dental

INTER-INCISAL ANGLE

  • ĐN
  • Giá trị trung bình
  • Ý nghĩa
A

Góc giữa trục R cửa trên và dưới

  • Giá trị trung bình

+ Down (da trắng): 135.4

+ Trung Quốc: 124.1

  • Ý nghĩa

+ Đánh giá độ nhô R cửa trên và dưới

+ Góc càng nhọn càng nhô R hai hàm

76
Q

Phân tích Down - Dental

ĐỘ NGHIÊNG RĂNG CỬA DƯỚI

  • Giá trị trung bình
A
  1. Góc giữa trục răng cửa dưới và mandibular plane

Giá trị trung bình

  • Down (da trắng): 91.4
  • Trung Quốc: 95.85
    2. Góc giữa trục răng cửa dưới và occlusal plane

Giá trị trung bình

  • Down (da trắng): 14.5
  • Trung Quốc: 23
77
Q

Phân tích Down - Dental

ĐỘ NHÔ RĂNG CỬA TRÊN

  • Giá trị trung bình
A

Khoảng cách từ rìa cắn R cửa trên tới A-Pog

Giá trị trung bình

  • Down (da trắng): 2.7
  • Trung Quốc: 7.9
78
Q

Phân tích STEINER

  • MP tham chiếu
  • Steiner - Skeletal
  • Steiner - Dental
A

MP tham chiếu: SN

Phân tích xương

  • SNA, SNB, ANB
  • Mandibular Plane Angle (SN- GoGn)
  • SN - Occlusal Plane Angle

Phân tích răng

  • U1-NA Angle and Distance (tương quan R cửa trên so vs NA)
  • L1-NB Angle and Distance (tương quan R cửa dưới so vs NB)
  • Inter-incisal Angle
  • Holdaway Ratio (L1-NB/ Pog-NB)

Mô mềm: S line (SN - Pog’)

79
Q

Phân tích Steiner - Skeletal

SNA

A
  • Đánh giá vị trí XHT s/v nền sọ theo chiều T-S
  • Norm = 82°± 2
  • > 84°: maxillary protrusion
  • < 80°: maxillary retrusion
80
Q

Phân tích Steiner - Skeletal

SNB

A
  • Đánh giá vị trí XHD s/v nền sọ theo chiều T-S
  • Norm = 80°± 2
  • >82°: mandibular protrusion
  • <78°: mandibular retrusion
81
Q

Phân tích Steiner - Skeletal

ANB

A
  • Đánh giá tương quan XHT và XHD theo chiều T-S
  • Norm=2 deg
  • >2 deg = skeletal class II
  • <2 deg = skeletal class III
82
Q

Phân tích Steiner - Skeletal

MANDIBULAR PLANE ANGLE (SN - GoGn)

A
  • Norm = 32 deg
  • > 32 = dolichofacial/open bite
  • < 32 = brachyfacial/deep bite
83
Q

Phân tích Steiner - Skeletal

SN - OCCLUSAL PLANE ANGLE

A
  • Mặt phẳng nhai chức năng
  • Đánh giá
  • Norm = 14 deg
  • > 14 = dolichofacial tendency
  • < 14 = brachyfacial tendency
84
Q

Phân tích Steiner - Dental

TƯƠNG QUAN RĂNG CỬA SO VỚI NA, NB

A
  • Mm distance: đánh giá tương quan độ nhô răng so với xương nâng đỡ.
  • Angle of inclination: đánh giá độ nghiêng răng.
85
Q

Phân tích Steiner - Dental

TƯƠNG QUAN RĂNG CỬA TRÊN SO VỚI NA

A

1-NA distance = 4 mm

  • > 4mm = protrusive
  • < 4mm = retrusive

1-NA angle = 22 deg

  • > 22 deg = proclined
  • < 22 deg = retroclined
86
Q

Phân tích Steiner - Dental

TƯƠNG QUAN RĂNG CỬA DƯỚI VỚI NB

A

1-NB distance = 4 mm

  • > 4mm = protrusive
  • < 4mm = retrusive

1-NB angle = 25 deg

  • > 25 deg = proclined
  • < 25 deg = retroclined
87
Q

Phân tích Steiner - Dental

INTERINCISAL ANGLE

A
  • Norm = 131 deg
  • >131 = more upright incisors
  • <131 = more divergent incisors
88
Q

Phân tích Steiner Dental

HOLDAWAY RATIO (L1-NB/ Pog-NB)

A

Đánh giá tương quan độ nhô răng cửa dưới và độ nhô cằm

  • Holdaway: L1 - NB = Pog - NB = 4mm
  • Nếu bất hài hòa
  • 2mm: có thể chấp nhận
  • 3mm: ít mong muốn
  • 4mm: cần điều chỉnh
89
Q

Phân tích Steiner - Soft Tissue

S LINE (Sn - Pog’)

A
  • Đánh giá độ nhô môi trên và dưới
  • Vị trí môi lí tưởng khi cả hai môi chạm nhẹ đường thẩm mỹ Steiner.
90
Q

STEINER STICKS

A
  • Ứng dụng điều trị BÙ TRỪ vị trí răng cửa để đạt khớp cắn bình thường khi ANB không lí tưởng
  • Chỉ GIỚI HẠN trong phạm vi XOR, không nên dùng trong trường hợp bất hài hòa xương nghiêm trọng.
91
Q

Wits Appraisal analysis

  • Mẫu
  • MP tham chiếu
  • Cách xác định
  • Ý nghĩa
A
  • Mẫu: 46 người lớn, da trắng, khớp cắn lí tưởng.
  • MP tham chiếu: Functional occlusal plane
  • Xác định khoảng cách từ điểm chiếu của A và B xuống mặt phẳng nhai chức năng (AO-BO)
  • Ý nghĩa
    Đánh giá tương quan XHT và XHD theo chiều T-S
    Skeletal Class I : AO – BO = 0 (nữ) và -1 (nam)
    Skeletal Class II: AO ở trước BO
    Skeletal Class III: AO ở sau BO
92
Q

RICKETTS ANALYSI

  • Mẫu nghiên cứu
  • Mục tiêu phân tích Ricketts
A

- Mẫu nghiên cứu
• KHÔNG xác định chủng tộc, giới tính và tuổi.
• Nghiên cứu dựa trên 1000 ca lâm sàng với tuổi
trung bình 9, 60% nữ, 60% hạng II.
• Kết luận dựa vào các tài liệu nghiên cứu trước và kết quả các ca điều trị thành công.

  • *- Mục tiêu phân tích Ricketts**
    1. Nghiên cứu hình thái sọ mặt của bệnh nhân để xác định DẠNG MẶT.
    2. Xác định VỊ TRÍ và các mối TƯƠNG QUAN lẫn nhau của các thành phần trong cấu trúc răng-hàm-mặt.
93
Q

Landmark trong phân tích Ricketts (SKELETAL)

  • C1
  • CC
  • CF
  • DC
  • PM
  • PO
  • TI
A
  • C1 (condyle): điểm đầu lồi cầu tiếp xúc đường tiếp tuyến mặt phẳng ramus
  • CC (center of cranium): điểm cắt của Na-Ba plane và facial axis
  • *- CF (center of face)**: điểm cắt của đường tiếp tuyến phía sau khe chân bướm trên Cep và FH
  • *- DC (dead center of condyle)**: tâm của cổ lồi cầu dọc theo mặt phẳng Na-Ba
  • *- PM (suprapogonion)**: điểm giữa B và Pog
  • *- PO**: điểm cắt của facial plane và corpus axis
  • *- TI** : điểm cắt của facial plane và occlusal plane
94
Q
  • *Xác định điểm Xi**
  • ĐN
  • Cách xác định
A

Là điểm hình học thể hiện trung tâm ramus.

Cách xác định
1. Xác định các điểm:
R1: điểm sâu nhất bờ trước ramus
R2: điểm giữa bờ sau ramus
R3: điểm sâu nhất bờ trên ramus
R4: điểm tiếp tuyến bờ dưới ramus
2. Vẽ các đường vuông góc với FH và PTV qua các điểm R1, 2, 3, 4 tạo hình chữ nhật.
3. Xi là điểm cắt 2 đường chéo hình chữ nhật.

95
Q

Landmark trong phân tích Ricketts (DENTAL)

  • A1
  • Ar
  • B1
  • Br
  • A6
  • B6
A
  • *A1**: rìa cắn răng cửa trên
  • *Ar**: chóp răng cửa trên
  • *B1**: rìa cắn răng cửa dưới
  • *Br**: chóp răng cửa dưới
  • *A6**: điểm cắt của đường tiếp tuyến mặt xa răng 6 trên vuông góc với mặt phẳng nhai
  • *B6**: điểm cắt của đường tiếp tuyến mặt xa răng 6 dưới vuông góc với mặt phẳng nhai
96
Q
  • *Landmark trong phân tích Ricketts (SOFT TISSUE)**
  • En
  • Dt
  • UL
  • LL
  • Em
A
  • *En**: điểm nhô nhất của mũi
  • *Dt**: điểm nhô nhất của cằm
  • *UL**: điểm trước nhất của môi trên
  • *LL**: điểm trước nhất của môi dưới
  • *Em**: điểm gặp nhau của môi trên và dưới trên đường giữa.
97
Q

RICKETTS ANALYSIS

  • MP tham chiếu
  • Các chỉ số: xương, răng, mô mềm.
A

MP tham chiếu: FH

Chỉ số về xương
- Facial convexity
- Facial axis angle
- Facial depth angle
- Facial height angle
- Mandibular plane angle
- Mandibular arc
- Maxillary depth
- Lower face height
Chỉ số về răng
- Lower incisor protrusion
- Lower incisor inclination
- Upper incisor inclination
- Upper molar position
- Interincisor angle
Chỉ số mô mềm
Lower lip to E plane

98
Q

FACIAL CONVEXITY (A – Facial plane)

  • Khảo sát?
  • Chỉ số trung bình
  • Ý nghĩa
A
  • Khảo sát sự phát triển của XHT và XHD, đánh giá tương quan giữa XHT và XHD theo chiều T-S
  • Trẻ 9 tuổi: mean = 2 ± 2mm

Giảm 0,2 mm/ năm ở trẻ đang phát triển

  • Người trưởng thành: mean = 0 ± 2 mm
  • High positive convexity: convex face, tendency of skeletal class II
  • Negative convexity: concave face, tendency of skeletal class III
99
Q

FACIAL AXIS ANGLE (GnPt to cranial base plane)

  • Mô tả
  • Mean
  • Ý nghĩa
A
  • Mô tả hướng phát triển của HD theo vị trí cằm.
  • Mean = 90 ± 3.5 độ
  • Chỉ số ỔN ĐỊNH ở trẻ đang phát triển.
    < 90: phát triển theo chiều đứng, cằm xuống dưới và ra sau, khuynh hướng hạng II xương
    > 90: phát triển theo chiều ngang, cằm lên trên và ra trước, khuynh hướng hạng III xương
100
Q
A
101
Q

FACIAL DEPTH ANGLE (Facial plane - FH)
• Đánh giá?
• Mean (trẻ em, người trưởng thành)
• Ý nghĩa

A
  • Đánh giá vị trí của HD theo chiều T-S (theo Pogonion)
  • Trẻ 9 tuổi: mean = 87 ± 3 độ
  • Tăng 1 độ mỗi 3 năm ở trẻ đang phát triển.
  • Người trưởng thành: mean = 90 ± 3 độ
    > 90: Pog ra trước, brachyfacial pattern
    < 90: Pog ra sau, dolichofacial pattern
102
Q

MANDIBULAR PLANE ANGLE (GoMe - FH)

  • Đánh giá?
  • Mean
  • Ý nghĩa
A
  • Đánh giá ĐỘ NGHIÊNG của thân XHD trong phức hợp sọ mặt.
  • Trẻ 9 tuổi, mean = 26 ± 4.5 độ
  • Giảm 1 độ mỗi 3 năm ở trẻ đang phát triển.
  • Người trưởng thành: mean = 23 ± 4.5 độ
    < 23: Low mand angle, brachyfacial pattern/deepbite
    > 23: High mand angle, dolichofacial pattern/open bite
103
Q

MANDIBULAR ARC (Xi.CD – Xi.Pm)

  • Mô tả
  • Mean
  • Ý nghĩa
A
  • Mô tả HÌNH DẠNG của XHD, phản ánh độ XOAY của XHD/ lồi cầu trong quá trình pt.
  • Trẻ 9 tuổi: mean = 26 ± 4 độ
    Tăng 0,5 độ/ năm ở trẻ đang phát triển
  • Người trưởng thành: mean = 31 ± 4 độ
    < 31: XHD có ramus ngắn, góc hàm tù, dạng mặt dài.
    > 31 : XHD có ramus to, vuông, dạng mặt ngắn.
104
Q

MAXILLARY DEPTH (NaA - FH)

  • Đánh giá
  • Mean
  • Ý nghĩa
A
  • Đánh giá vị trí của XHT ( điểm A) so với nền sọ (điểm Na) theo chiều T-S
  • Mean = 90 ± 3 độ
  • Chỉ số không thay đổi theo tuổi
    < 90: XHT lùi s/v nền sọ
    > 90: XHT nhô s/v nền sọ
105
Q

LOWER FACIAL HEIGHT (Xi.ANS - Xi.Pm)

(Denture height)

  • Thể hiện
  • Mean
  • Ý nghĩa
A
  • Thể hiện tương quan theo chiều ĐỨNG giữa XHT và cằm.
  • Mean = 47 ± 4 độ
  • Chỉ số không thay đổi theo tuổi
    < 47: horizontal facial pattern
    (brachyfacial pattern/ deep bite)
    > 47 : vertical facial pattern
    ( dolichofacial pattern/ open bite)
106
Q
A
107
Q
A
108
Q
A
109
Q
A
110
Q
A
111
Q
A