SMLS Flashcards

(77 cards)

1
Q

Khái niệm giai cấp công nhân:
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội không ổn định và luôn thay đổi.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân gắn liền với nền công nghiệp lạc hậu, thủ công.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất lạc hậu trong xã hội.

A

Sai. ổn định
Sai. hiện đại
Sai. tiên tiến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đúng/Sai: Giai cấp công nhân được xem là lực lượng chủ chốt để tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Đúng/Sai: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân sở hữu tư liệu sản xuất chính của xã hội.
Đúng/Sai: Trong chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân trở thành người làm chủ tư liệu sản xuất.

A

Đúng
Sai. không sở hữu
Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ND Kinh Tế quy định SMLS của GCCN
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu trong xã hội hóa cao.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân không phải là chủ thể chính của quá trình sản xuất vật chất.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân chỉ đại diện cho lợi ích riêng của bản thân giai cấp.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất không có bất kỳ lợi ích tư hữu nào.

A

Đúng
Sai. Là chủ thể chính
Sai. Lợi ích chung của xã hội
Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đúng/Sai: Công nghiệp hóa ở các nước xã hội chủ nghĩa không liên quan đến việc tăng năng suất lao động xã hội.
Đúng/Sai: Nguyên tắc sở hữu trong chủ nghĩa xã hội luôn cố định và không thay đổi theo nhu cầu phát triển sản xuất.
Đúng/Sai: Nguyên tắc quản lý và phân phối trong chủ nghĩa xã hội không cần phù hợp với nhu cầu phát triển sản xuất.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân không có vai trò trong việc thúc đẩy tiến bộ và công bằng xã hội.

A

Sai. Có liên quan
Sai. Thay đổi
Sai. Cần phù hợp
Sai. Có vai trò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ND Chính Trị - Xã Hội quy định SMLS of GCCN:
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân không tham gia vào cuộc cách mạng chính trị để lật đổ giai cấp tư sản.
Đúng/Sai: Mục tiêu của giai cấp công nhân là duy trì quyền lực của giai cấp tư sản.
Đúng/Sai: Nhà nước kiểu mới dưới chủ nghĩa xã hội mang bản chất của giai cấp tư sản.
Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa không đảm bảo thực hiện quyền lực của nhân dân.

A

Sai. có tham gia
Sai. Quyền lực của GCCN và NDLĐ
Sai. Mang bản chất GCCN
Sai. Đảm bảo thực hiện quyền lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đúng/Sai: Giai cấp công nhân không có vai trò trong việc cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
Đúng/Sai: Việc phát triển kinh tế và văn hóa không liên quan đến việc xây dựng nền chính trị dân chủ - pháp quyền.
Đúng/Sai: Việc quản lý kinh tế - xã hội dưới chủ nghĩa xã hội chỉ phục vụ lợi ích của một nhóm nhỏ.
Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội không hướng đến mục tiêu thực hiện dân chủ, công bằng và bình đẳng xã hội.

A

Sai. có vai trò
Sai. có liên quan
Sai. phục vụ lợi ích của NDLĐ
Sai. hướng đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ND Văn Hóa, Tư Tưởng quy định SMLS of GCCN
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân không có vai trò quan trọng trong tiến trình cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
Đúng/Sai: Các giá trị mới mà giai cấp công nhân xây dựng bao gồm bóc lột, bất công, độc tài và áp bức.
Đúng/Sai: Hệ giá trị mới của giai cấp công nhân kế thừa và phát triển các giá trị lạc hậu của xã hội cũ.
Đúng/Sai: Hệ giá trị mới của giai cấp công nhân không thể hiện sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.

A

Sai. có vai trò
Sai. gồm lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do
Sai. Bác bỏ giá trị lạc hậu, lỗi thời
Sai: Có thể hiện sự ưu việt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đúng/Sai: Giai cấp công nhân không thực hiện cuộc cách mạng về văn hóa.
Đúng/Sai: Ý thức hệ tư sản là nền tảng tư tưởng tiên tiến của giai cấp công nhân.
Đúng/Sai: Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội không bao gồm việc phát triển con người mới với đạo đức và lối sống mới.
Đúng/Sai: Phát triển văn hóa không phải là nội dung căn bản trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

A

Sai. có thực hiện
Sai. Ý thức hệ CN Mác-Lênin
Sai. có bao gồm
Sai. là nội dung căn bản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của GCCN:
Đúng/Sai: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa.
Đúng/Sai: Sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân chỉ mang lại lợi ích cho riêng giai cấp công nhân.
Đúng/Sai: Mục tiêu của giai cấp công nhân là duy trì chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
Đúng/Sai: Việc giành lấy quyền lực thống trị xã hội không phải là tiền đề để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
Đúng/Sai: Mục tiêu cao nhất trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không bao gồm giải phóng con người.

A

Sai. xuất phát từ những tiền đề KT - XH
Sai. mang lại lợi ích cho đa số nhân dân lao động
Sai. xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Sai. là tiền đề
Sai. bao gồm giải phóng con người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Những Điều Kiện Quy Định và Thực Hiện SMLS of GCCN:
Đúng/Sai: Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội là những điều kiện chủ quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Đúng/Sai: Sự phát triển về số lượng của giai cấp công nhân không quan trọng bằng sự phát triển về chất lượng.
Đúng/Sai: Đảng Cộng sản không đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Đúng/Sai: Liên minh giai cấp chỉ cần thiết giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.

A

Sai. Điều kiện khách quan
Sai. Quan trong không kém
Sai. Vai trò quan trọng nhất
Sai. Cần thiết giữa GCCN và NDLĐ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Giai Cấp Công Nhân Hiện Nay:
Đúng/Sai: Trong xã hội hiện đại, giai cấp công nhân không còn là lực lượng sản xuất hàng đầu.
Đúng/Sai: Công nhân hiện nay không còn bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư.
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân hiện nay ít liên quan đến sự phát triển của khoa học và công nghệ hiện đại.
Đúng/Sai: Công nhân hiện đại có xu hướng trở thành lao động chân tay thuần túy.
Đúng/Sai: Tại các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân không còn vai trò lãnh đạo.

A

Sai. Là lực lượng SX hàng đầu
Sai. còn bị
Sai. gắn liền
Sai. xu hướng trí tuệ hoá
Sai. là giai cấp lãnh đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thực hiện sứ mệnh lịch sử GCCN hiện nay:
Kinh tế:
Đúng/Sai: Vai trò của giai cấp công nhân trong sản xuất công nghệ hiện đại không liên quan đến cuộc đấu tranh vì dân chủ và tiến bộ xã hội.
Đúng/Sai: Mâu thuẫn lợi ích cơ bản giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản đang giảm bớt trên phạm vi toàn cầu.

A

Sai. liên quan
Sai. ngày càng sâu sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chính trị - xã hội:
Đúng/Sai: Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai cấp công nhân là duy trì sự bất công và bất bình đẳng xã hội.
Đúng/Sai: Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân không còn vai trò lãnh đạo trong công cuộc đổi mới.

A

Sai. chống bất công và bất bình đẳng XH
Sai. lãnh đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Văn hoá, tư tưởng:
Đúng/Sai: Cuộc đấu tranh ý thức hệ giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản không còn quan trọng trong giai đoạn hiện nay.
Đúng/Sai: Những giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, tự do không phải là mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Đúng/Sai: Việc bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng không phải là một nội dung quan trọng trong thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay.

A

Sai. rất quan trọng
Sai. là mục tiêu đấu tranh
Sai. là một nội dung quan trọng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc Điểm Giai Cấp Công Nhân Việt Nam:
Đúng/Sai: Giai cấp công nhân Việt Nam tách rời khỏi các tầng lớp nhân dân khác trong xã hội.
Đúng/Sai: Số lượng và chất lượng của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đang giảm sút.
Đúng/Sai: Cơ cấu nghề nghiệp của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay ít có sự đa dạng.
Đúng/Sai: Đội ngũ công nhân tri thức chưa hình thành trong giai cấp công nhân Việt Nam.

A

Sai. Gắn bó mật thiết
Sai. Đang tăng nhanh
Sai. Có sự đa dạng
Sai. Đang hình thành và phát triển mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chủ nghĩa xã hội được hiểu theo 4 nghĩa:
Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội chỉ được hiểu duy nhất là một chế độ xã hội tốt đẹp.
Đúng/Sai: Phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống áp bức, bất công là một trong những nghĩa của chủ nghĩa xã hội.
Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội không phải là một trào lưu tư tưởng phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động.

A

Sai. là một chế độ xh tốt đẹp, phong trào thực tiễn, một trào lưu lý tưởng
Đúng. là phong trào thực tiễn
Sai. là một trào lưu lý tưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội khoa học là một khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Đúng/Sai: Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa được hiểu là một phong trào thực tiễn của chủ nghĩa xã hội.

A

Đúng
Sai. là 1 chế độ xã hội tốt đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Thời kỳ quá độ:
Đúng/Sai: Thời kỳ quá độ là giai đoạn mà một chế độ xã hội ổn định và không có sự chuyển tiếp sang chế độ khác.
Đúng/Sai: Các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản có thời kỳ quá độ ngắn hơn các nước đã trải qua.
Đúng/Sai: Các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển không cần có thời kỳ quá độ.

A

Sai. giai đoạn chuyển tiếp từ một chế độ xã hội này sang một chế độ xã hội
Sai. dài hơn
Sai. vẫn có một thời kỳ quá độ nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội:
a. Điều kiện kinh tế:
Đúng/Sai: Chủ nghĩa tư bản đã tạo ra lực lượng sản xuất ít hơn so với các giai đoạn lịch sử trước đó.
Đúng/Sai: Sự trưởng thành của giai cấp công nhân là một trong những điều kiện kinh tế cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội.
Đúng/Sai: Cách mạng vô sản không cần sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản để chủ nghĩa xã hội ra đời.

A

Sai. một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn
Đúng
Sai. Cách mạng vô sản cần sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Điều kiện chính trị - xã hội:
Đúng/Sai: Không có mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Đúng/Sai: Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản là một trong những điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội.

A

Sai. có mâu thuẫn
Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội:
Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội không tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện.
Đúng/Sai: Nền kinh tế trong chủ nghĩa xã hội không cần phát triển cao.
Đúng/Sai: Trong chủ nghĩa xã hội, nhân dân lao động không phải là người làm chủ.
Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội mang bản chất của giai cấp tư sản.
Đúng/Sai: Nền văn hóa trong chủ nghĩa xã hội không phát triển.
Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội không chú trọng đến đoàn kết dân tộc và hữu nghị quốc tế.

A

Sai. tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Sai. nền kinh tế phát triển cao
Sai. nhân dân lao động làm chủ
Sai. bản chất giai cấp công nhân
Sai. nền văn hóa phát triển cao
Sai. chủ trương đoàn kết dân tộc, hữu nghị quốc tế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
Đặc điểm chung:
Đúng/Sai: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội không có sự đan xen của nhiều tàn dư của xã hội cũ.
Đúng/Sai: Thời kỳ quá độ là một giai đoạn cải tạo cách mạng không sâu sắc.
Đúng/Sai: Thời gian diễn ra thời kỳ quá độ thường rất ngắn.

A

Sai. có sự đan xen của nhiều tàn dư về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của chế độ cũ.
Sai. thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
Sai. thường lâu dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đặc điểm riêng:
a. Trên lĩnh vực kinh tế:
Đúng/Sai: Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội chỉ có một thành phần kinh tế duy nhất.
Đúng/Sai: Kinh tế gia trưởng và kinh tế hàng hóa nhỏ không tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Đúng/Sai: Kinh tế tư bản nhà nước có thể tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

A

Sai. kinh tế nhiều thành phần
Sai: Kinh tế gia trưởng, kinh tế hàng hóa nhỏ vẫn tồn tại
Đúng: Kinh tế tư bản nhà nước là một hình thức kinh tế đặc trưng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Trên lĩnh vực chính trị:
Đúng/Sai: Trong thời kỳ quá độ, không cần thiết lập chuyên chính vô sản.
Đúng/Sai: Dân chủ chỉ được thực hiện đối với một bộ phận nhỏ trong xã hội thời kỳ quá độ.
Đúng/Sai: Xây dựng và bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa là một nhiệm vụ của thời kỳ quá độ.

A

Sai. Thiết lập chuyên chính vô sản (nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động)
Sai. Thực hiện dân chủ đối với nhân dân
Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa: Đúng/Sai: Xây dựng văn hóa vô sản không bao gồm việc nâng cao đạo đức cách mạng. Đúng/Sai: Thời kỳ quá độ không cần tiếp thu giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại. Đúng/Sai: Đáp ứng nhu cầu văn hóa - tinh thần của nhân dân không phải là một đặc điểm của thời kỳ quá độ.
Sai: Xây dựng văn hóa vô sản bao gồm việc nâng cao đạo đức cách mạng Sai: Thời kỳ quá độ cần tiếp thu giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại Sai: Đáp ứng nhu cầu văn hóa - tinh thần của nhân dân ngày càng cao
26
Trên lĩnh vực xã hội: Đúng/Sai: Thời kỳ quá độ không có nhiệm vụ chống áp bức, bất công và xóa bỏ tệ nạn xã hội. Đúng/Sai: Nguyên tắc phân phối theo lao động không phải là nguyên tắc chủ đạo trong thời kỳ quá độ.
Sai: Thời kỳ quá độ có nhiệm vụ chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội Sai: Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo
27
Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa: Đúng/Sai: Việt Nam tiến lên chủ nghĩa xã hội trong điều kiện hoàn toàn thuận lợi, không có khó khăn. Đúng/Sai: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa không phải là sự lựa chọn duy nhất đúng đắn và khoa học đối với Việt Nam.
Sai: Việt Nam tiến lên chủ nghĩa xã hội trong điều kiện vừa thuận lợi vừa khó khăn đan xen. Sai: là sự lựa chọn duy nhất đúng, khoa học đối với Việt Nam.
28
Khó khăn trong quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: Đúng/Sai: Hậu quả của chiến tranh không còn ảnh hưởng đến quá trình quá độ ở Việt Nam. Đúng/Sai: Những tàn dư thực dân, phong kiến đã hoàn toàn bị xóa bỏ ở Việt Nam. Đúng/Sai: Các thế lực thù địch không còn tìm cách phá hoại chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Sai: vẫn còn nặng nề, gây nhiều khó khăn cho quá trình phát triển. Sai: Những tàn dư thực dân, phong kiến vẫn còn tồn tại và gây ảnh hưởng đến đời sống xã hội. Sai: thường xuyên tìm cách phá hoại chế độ xã hội chủ nghĩa và nền độc lập dân tộc.
29
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là sự lựa chọn duy nhất: Đúng/Sai: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa không phải là con đường cách mạng tất yếu khách quan đối với Việt Nam. Đúng/Sai: Quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đồng nghĩa với việc xác lập ngay vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa. Đúng/Sai: Quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa không đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu của chủ nghĩa tư bản. Đúng/Sai: Quá độ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa không tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực.
Sai. là con đường cách mạng tất yếu khách quan Sai. bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa Sai. đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu của văn minh nhân loại, kể cả những thành tựu của chủ nghĩa tư bản trên một số lĩnh vực nhất định. Sai. tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực
30
Những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam: Đúng/Sai: Một trong những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội Việt Nam là "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh". Đúng/Sai: Trong chủ nghĩa xã hội Việt Nam, quyền lực thuộc về một nhóm nhỏ người lãnh đạo. Đúng/Sai: Nền kinh tế của chủ nghĩa xã hội Việt Nam phát triển dựa trên lực lượng sản xuất lạc hậu. Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội Việt Nam xây dựng nền văn hóa tiên tiến nhưng không coi trọng bản sắc dân tộc.
Đúng Sai. quyền lực thuộc về nhân dân Sai: Chủ nghĩa xã hội Việt Nam xây dựng nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp. Sai: Chủ nghĩa xã hội Việt Nam xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
31
Đúng/Sai: Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội Việt Nam là đảm bảo con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc và phát triển toàn diện. Đúng/Sai: Trong cộng đồng Việt Nam xã hội chủ nghĩa, các dân tộc không bình đẳng và không giúp đỡ nhau cùng phát triển. Đúng/Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam không chịu sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Đúng/Sai: Chủ nghĩa xã hội Việt Nam chủ trương cô lập và không hợp tác với các nước trên thế giới.
Đúng Sai: Trong cộng đồng Việt Nam xã hội chủ nghĩa, các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Sai: Chủ nghĩa xã hội Việt Nam chủ trương có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
32
Dựa trên Quan điểm cổ đại: Đúng hay Sai: Theo quan điểm cổ đại, dân chủ có nghĩa là một nhóm nhỏ người ưu tú cai trị vì lợi ích của toàn dân. Đúng hay Sai: Quan điểm cổ đại về dân chủ cho rằng quyền lực tối cao trong xã hội thuộc về toàn thể nhân dân. Đúng hay Sai: Trong quan niệm cổ đại, "nhân dân cai trị" đồng nghĩa với việc mọi quyết định chính trị đều phải được toàn dân biểu quyết trực tiếp.
Sai: Quan điểm cổ đại về dân chủ cho rằng dân chủ là nhân dân cai trị, quyền lực thuộc về nhân dân, của nhân dân. Đúng Sai: có cả gián tiếp
33
Dựa trên Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về dân chủ (phương diện quyền lực): Đúng hay Sai: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, ở phương diện quyền lực, dân chủ được hiểu là quyền lực nhà nước nằm trong tay một giai cấp nhất định. Đúng hay Sai: Chủ nghĩa Mác-Lênin khẳng định rằng, xét về phương diện quyền lực, bản chất của dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
Sai: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, ở phương diện quyền lực, dân chủ được hiểu là quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân Đúng
34
Dựa trên Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về dân chủ (phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị): Đúng hay Sai: Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, dân chủ chỉ đơn thuần là một hình thức tổ chức nhà nước mà không liên quan đến chế độ xã hội. Đúng hay Sai: Chủ nghĩa Mác-Lênin xem dân chủ như một hình thức nhà nước đặc trưng, được gọi là nhà nước dân chủ.
Sai. liên quan đến chế độ xã hội Đúng. nhà nước xã hội chủ nghĩa
35
Dựa trên Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về dân chủ (phương diện tổ chức và quản lý xã hội): Đúng hay Sai: Trong phương diện tổ chức và quản lý xã hội, chủ nghĩa Mác-Lênin coi dân chủ là một nguyên tắc, trong đó ý kiến của thiểu số luôn được ưu tiên hơn đa số. Đúng hay Sai: Nguyên tắc dân chủ theo chủ nghĩa Mác-Lênin, thể hiện qua việc thiểu số phải phục tùng đa số, là một yếu tố quan trọng trong tổ chức và quản lý xã hội.
Sai. đa số tôn trọng thiểu số Đúng
36
Khái niệm Dân chủ: Đúng/Sai: Dân chủ chỉ là một phạm trù chính trị gắn liền với các hình thức tổ chức nhà nước. Đúng/Sai: Dân chủ không phản ánh những quyền cơ bản của con người. Đúng/Sai: Dân chủ là một phạm trù tĩnh tại, không gắn liền với quá trình phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
Sai. một phạm trù chính trị, một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con người và một phạm trù lịch sử Sai. có phản ánh Sai. Dân chủ là một phạm trù lịch sử gắn liền với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại
37
Sự ra đời, phát triển của dân chủ: Đúng/Sai: Lịch sử loài người đã trải qua 3 nền dân chủ: chủ nô, tư sản và xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Phạm trù "dân" trong dân chủ chủ nô và dân chủ tư sản được mở rộng so với dân chủ xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Xã hội nguyên thủy đã tồn tại một nền dân chủ phát triển cao. Đúng/Sai: Hình thái phong kiến là giai đoạn mà quyền lực thuộc về số ít và không tồn tại dân chủ.
Đúng Sai. bị thu hẹp do chỉ bao gồm giai cấp thống trị Sai. Xã hội nguyên thủy chỉ có hình thức dân chủ sơ khai Đúng
38
Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: Đúng/Sai: Công xã Pari năm 1871 là một trong những mốc quan trọng trong quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 không có đóng góp vào sự hình thành nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Đúng Sai. vai trò vô cùng quan trọng
39
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản. Đúng/Sai: Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, quyền lực không thuộc về nhân dân. Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa không cần được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền. Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa không đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Đúng Sai. quyền lực thuộc về nhân dân Sai. thực hiện bằng nhà nước pháp quyền Sai. đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
40
Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: Chính trị: Đúng/Sai: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là quyền lực thuộc về giai cấp tư sản. Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa hướng đến lợi ích của toàn thể nhân dân.
Sai. quyền lực thuộc về nhân dân Đúng. lợi ích của nhân dân.
41
Kinh tế: Đúng/Sai: Nền tảng kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. Đúng/Sai: Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, lợi ích được phân phối chủ yếu dựa trên địa vị xã hội.
Sai. chế độ công hữu về tư liệu sản xuất Sai. lợi ích được phân phối chủ yếu theo kết quả lao động
42
Tư tưởng – văn hoá – xã hội: Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa không coi trọng lợi ích chung của xã hội. Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa không bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản.
Sai. coi trọng lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội Sai. bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản
43
Theo V.I.Lênin nhận xét: Đúng/Sai: V.I.Lênin cho rằng dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người. Đúng/Sai: V.I.Lênin khẳng định dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ vì lợi ích của đa số.
Sai. không phải là chế độ dân chủ cho tất cả mọi người (ý nói đến sự khác biệt giai cấp và mục tiêu ưu tiên lợi ích của đa số). Đúng
44
Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa: Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của những cuộc cải cách hòa bình. Đúng/Sai: Sự thống trị chính trị trong nhà nước xã hội chủ nghĩa thuộc về giai cấp tư sản. Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa có sứ mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa không có vai trò đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ.
Sai. kết quả của cuộc cách mạng Sai. thuộc về giai cấp công nhân Đúng Sai. có vai trò đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ
45
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa: Về chính trị: Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa không phù hợp với lợi ích chung của nhân dân lao động. Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đại biểu cho ý chí chung của nhân dân lao động.
Sai. phù hợp Đúng
46
Về kinh tế: Đúng/Sai: Trong nhà nước xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại quan hệ sản xuất bóc lột. Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa chăm lo vấn đề lợi ích của đại đa số nhân dân lao động.
Sai. không còn tồn tại Đúng
47
Về văn hoá – xã hội: Đúng/Sai: Nền tảng tinh thần của nhà nước xã hội chủ nghĩa không phải là lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin. Đúng/Sai: Nhà nước xã hội chủ nghĩa kế thừa và phát triển những giá trị văn hóa tiến bộ của nhân loại. Đúng/Sai: Trong nhà nước xã hội chủ nghĩa, sự phân hóa giữa các giai cấp ngày càng gia tăng.
Sai. là lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin Đúng Sai. sự phân hóa giữa các giai cấp từng bước được thu hẹp
48
Chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa: Đúng/Sai: Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là cách phân loại chức năng nhà nước dựa trên phạm vi tác động của quyền lực nhà nước. Đúng/Sai: Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội là cách phân loại chức năng nhà nước dựa trên tính chất quyền lực nhà nước. Đúng/Sai: Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng) là cách phân loại chức năng nhà nước dựa trên lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước.
Đúng Sai. dựa trên lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước Sai. dựa trên tính chất quyền lực nhà nước
49
Sự ra đời, phát triển của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Đúng/Sai: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945. Đúng/Sai: Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được đổi vào năm 1954 sau chiến thắng Điện Biên Phủ. Đúng/Sai: Đại hội VI của Đảng (năm 1986) đã đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước.
Đúng Sai. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được đổi vào năm 1976 Đúng
50
Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Đúng/Sai: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam không dựa vào Nhà nước xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Sự ủng hộ và giúp đỡ của nhân dân không có vai trò trong việc xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Đúng/Sai: Mục tiêu của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam không bao gồm dân chủ gắn liền với kỷ cương. Đúng/Sai: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam chỉ được thực hiện thông qua hình thức dân chủ trực tiếp.
Sai. dựa vào Sai Sai Sai. trực tiếp và gián tiếp
51
Quan niệm của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Đúng/Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nhà nước mà chỉ có cán bộ nhà nước mới cần hiểu biết pháp luật. Đúng/Sai: Theo quan niệm ở Việt Nam, tất cả công dân phải hiểu biết và tuân thủ pháp luật. Đúng/Sai: Tính nghiêm minh của pháp luật không phải là một yếu tố quan trọng trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nhà nước mà tất cả công dân đều được giáo dục pháp luật. Đúng Sai
52
Đặc điểm nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Đúng/Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam xây dựng nhà nước do giai cấp tư sản làm chủ. Đúng/Sai: Tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Đúng/Sai: Quyền lực nhà nước trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân chia tuyệt đối giữa các cơ quan. Đúng/Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam không chịu sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Sai. xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm chủ. Đúng Sai. Quyền lực nhà nước trong nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thống nhất, có sự phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan Sai. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
53
Đúng/Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam không được giám sát bởi nhân dân. Đúng/Sai: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam coi trọng vai trò chủ thể của con người. Đúng/Sai: Nguyên tắc tập trung dân chủ không phải là nguyên tắc hoạt động của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sai Đúng Sai
54
Phát huy Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay: Đúng/Sai: Việc hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa không liên quan đến phát huy dân chủ. Đúng/Sai: Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh là một yếu tố quan trọng để phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh không góp phần phát huy dân chủ.
Sai Đúng Sai
55
Đúng/Sai: Nâng cao vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội là một biện pháp để phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống giám sát không cần thiết để phát huy dân chủ.
Đúng Sai
56
Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa: Đúng/Sai: Việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa không cần đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng. Đúng/Sai: Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước là một nội dung quan trọng trong việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức yếu kém về năng lực sẽ góp phần xây dựng Nhà nước pháp quyền vững mạnh. Đúng/Sai: Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm là một yêu cầu trong xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
Sai Đúng Đúng Đúng
57
Khái niệm cơ cấu xã hội và cơ cấu xã hội - giai cấp: Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội chỉ bao gồm những cộng đồng người, không bao gồm mối quan hệ xã hội và sự tác động giữa họ. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại chủ quan trong một chế độ xã hội. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp được hình thành thông qua những mối quan hệ về văn hóa và phong tục.
Sai Sai. tồn tại khách quan Sai. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
58
Phân loại CCXN: Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội chỉ bao gồm cơ cấu giai cấp, không có các loại hình khác như dân cư, nghề nghiệp, dân tộc, tôn giáo. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - dân cư phản ánh sự khác biệt về trình độ học vấn trong xã hội. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp cho thấy sự phân chia lao động trong xã hội.
Sai. tồn tại nhiều cơ cấu Sai. sự phân bố dân cư Đúng
59
Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội: Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp không liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước. Đúng/Sai: Quyền sở hữu tư liệu sản xuất là một yếu tố quan trọng xác định vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp không ảnh hưởng đến việc quản lý tổ chức lao động và phân phối thu nhập. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp không phải là căn cứ cơ bản để xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội.
Sai Đúng Sai Sai
60
Đúng/Sai: Cần tuyệt đối hóa vai trò của cơ cấu xã hội - giai cấp và xem nhẹ các loại hình cơ cấu xã hội khác. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp là loại hình cơ bản và có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác. Đúng/Sai: Mặc dù quan trọng, cơ cấu xã hội - giai cấp không nên bị tuyệt đối hóa và các loại hình cơ cấu xã hội khác cần được xem nhẹ.
Sai. ko tuyệt đối hoá Đúng Sai. không được xem nhẹ
61
Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội: Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi độc lập và không bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ thường ổn định và ít biến đổi.
Sai. bị quy định Sai. thường xuyên biến đổi (do cơ cấu kinh tế thường xuyên biến đổi)
62
Đúng/Sai: Ở những nước có xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế ít có sự biến đổi đa dạng trong thời kỳ quá độ. Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ trở nên đơn giản và ít xuất hiện các tầng lớp xã hội mới. Đúng/Sai: Trong thời kỳ quá độ, chỉ tồn tại yếu tố mới, các yếu tố cũ hoàn toàn bị xóa bỏ. Đúng/Sai: Thời kỳ quá độ không tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần. Đúng/Sai: Trong thời kỳ quá độ, các giai cấp, tầng lớp xã hội không có sự khác biệt.
Sai Sai. phức tạp, đa dạng và làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới bên cạnh các giai cấp truyền thống Sai: Trong thời kỳ quá độ có sự tồn tại “đan xen” giữa những yếu tố cũ và yếu tố mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. Sai: Thời kỳ quá độ tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần.
63
Đúng/Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi chỉ trong mối quan hệ đấu tranh, không có sự liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp. Đúng/Sai: Mức độ liên minh và xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp không phụ thuộc vào điều kiện kinh tế - xã hội. Đúng/Sai: Tính đa dạng và tính độc lập tương đối của các giai cấp, tầng lớp không dẫn đến sự hòa nhập, chuyển đổi bộ phận giữa các nhóm xã hội. Đúng/Sai: Giai cấp công nhân, lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới, không giữ vai trò chủ đạo trong thời kỳ quá độ.
Sai: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội.   Sai Sai Sai
64
Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội: Đúng/Sai: Dưới góc độ chính trị, mỗi giai cấp không cần tìm cách liên minh trong một chế độ xã hội nhất định. Đúng/Sai: Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân không cần liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động.
Sai Sai
65
Đúng/Sai: Dưới góc độ kinh tế, tính tất yếu kinh tế của liên minh không phải là nhân tố quyết định cho sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội. Đúng/Sai: Liên minh được hình thành không xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa. Đúng/Sai: Việc hình thành khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức không xuất phát từ nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ.
Sai Sai. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội.   Sai
66
Đúng/Sai: Trong liên minh không xuất hiện những mâu thuẫn lợi ích ở những mức độ khác nhau. Đúng/Sai: Không cần có giải pháp kịp thời, phù hợp để giải quyết mâu thuẫn trong liên minh. Đúng/Sai: Không cần tăng cường khối liên minh ngày càng bền chặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân.
Sai Sai Sai
67
Cơ cấu xã hội - giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ: Đúng/Sai: Giai cấp công nhân Việt Nam không phải là giai cấp lãnh đạo cách mạng. Đúng/Sai: Giai cấp công nhân Việt Nam không phải là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa.
Sai Sai
68
Đúng/Sai: Giai cấp nông dân Việt Nam không có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa. Đúng/Sai: Giai cấp nông dân không phải là lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững.
Sai Sai
69
Đúng/Sai: Đội ngũ trí thức không phải là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong công nghiệp hóa. Đúng/Sai: Đội ngũ trí thức không có vai trò trong xây dựng kinh tế tri thức và phát triển văn hóa Việt Nam.
70
Đúng/Sai: Đội ngũ doanh nhân không được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một đội ngũ vững mạnh. Đúng/Sai: Đội ngũ doanh nhân không đóng góp tích cực vào việc thực hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội. Đúng/Sai: Không cần xây dựng đội ngũ doanh nhân lớn mạnh, có năng lực, trình độ và phẩm chất, uy tín cao.
71
Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: Nội dung kinh tế của liên minh: Đúng/Sai: Nội dung kinh tế không phải là nội dung cơ bản và quyết định nhất của liên minh. Đúng/Sai: Nội dung kinh tế không phải là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh. Đúng/Sai: Không cần sự hợp tác của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức trong kinh tế.
Sai Sai Sai
72
Đúng/Sai: Không cần mở rộng liên kết hợp tác với các lực lượng khác, đặc biệt là đội ngũ doanh nhân. Đúng/Sai: Mục tiêu của liên minh không phải là xây dựng nền kinh tế mới, nền kinh tế xã hội chủ nghĩa hiện đại. Đúng/Sai: Không cần đảm bảo lợi ích của các bên và tránh sự đầu tư không hiệu quả, lãng phí trong liên minh kinh tế. Đúng/Sai: Không cần tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa công nghiệp - nông nghiệp - khoa học và công nghệ - dịch vụ.
Sai Sai Sai Sai
73
Nội dung chính trị của liên minh: Đúng/Sai: Khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức không cần thiết để tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân. Đúng/Sai: Không cần giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong liên minh. Đúng/Sai: Không cần xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân trong liên minh chính trị. Đúng/Sai: Không cần kiên quyết đấu tranh chống mọi biểu hiện tiêu cực và âm mưu “diễn biến hoà bình” của các thế lực thù địch và phản động.
74
Nội dung văn hóa - xã hội của liên minh: Đúng/Sai: Không cần xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc trong liên minh văn hóa - xã hội. Đúng/Sai: Không cần tiếp thu những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại. Đúng/Sai: Không cần gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, phát triển, xây dựng con người và thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội. Đúng/Sai: Không cần xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến chân – thiện – mỹ.
75
Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: Đúng/Sai: Không cần đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh. Đúng/Sai: Không cần xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể để tác động tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội.
76
Đúng/Sai: Không cần tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội. Đúng/Sai: Không cần hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Đúng/Sai: Không cần đổi mới hoạt động của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
77