{ "@context": "https://schema.org", "@type": "Organization", "name": "Brainscape", "url": "https://www.brainscape.com/", "logo": "https://www.brainscape.com/pks/images/cms/public-views/shared/Brainscape-logo-c4e172b280b4616f7fda.svg", "sameAs": [ "https://www.facebook.com/Brainscape", "https://x.com/brainscape", "https://www.linkedin.com/company/brainscape", "https://www.instagram.com/brainscape/", "https://www.tiktok.com/@brainscapeu", "https://www.pinterest.com/brainscape/", "https://www.youtube.com/@BrainscapeNY" ], "contactPoint": { "@type": "ContactPoint", "telephone": "(929) 334-4005", "contactType": "customer service", "availableLanguage": ["English"] }, "founder": { "@type": "Person", "name": "Andrew Cohen" }, "description": "Brainscape’s spaced repetition system is proven to DOUBLE learning results! Find, make, and study flashcards online or in our mobile app. Serious learners only.", "address": { "@type": "PostalAddress", "streetAddress": "159 W 25th St, Ste 517", "addressLocality": "New York", "addressRegion": "NY", "postalCode": "10001", "addressCountry": "USA" } }

Vấn đề xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH Flashcards

(11 cards)

1
Q

Phân tích vị trí, chức năng của gia đình?

A

Nêu khái niệm
Phân tích vị trí
Phân tích chức năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khái niệm gia đình?

A
  • là một hình thái cộng đồng xã hội đặc biệt
  • được hình thành, củng cố, duy trì
  • chủ yếu dựa trên
    + cơ sở hôn nhân
    + quan hệ huyết thống
    + quan hệ nuôi dưỡng
    + những quy định (quyền & nghĩa vụ của các t.viên trong g.đ)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phân tích vị trí?

A

Là tế bào
Là tổ ấm
Là cầu nối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Phân tích chức năng?

A

Tái sx ra con người
kinh tế, tiêu dùng
giáo dục
thỏa mãn nhu cầu tâm, sinh lý (duy trì tình cảm g.đ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Gia đình là tế bào của xã hội?

A
  • sản xuất ra TLSX, TLTD
  • tái sản xuất ra con người
    => là tế bào của XH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Gia đình là tổ ấm đem lại hạnh phúc cho mn?

A
  • là môi trường tốt nhất để mỗi cá nhân được
    + yêu thương
    + nuôi dưỡng
    + chăm sóc
    + trưởng thành
    + phát triển
  • gia đình hạnh phúc => hình thành, phát triển
    + nhân cách
    + thể lực
    + trí lực
    => công dân tốt cho XH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội?

A
  • là cộng đồng xã hội, ảnh hưởng hình thành, phát triển nhân cách c.người
  • QH: t.viên trong gia đình = t.viên của xã hội
  • MTrg đầu tiên giúp cá nhân thực hiện QHXH
  • 1 trong những cộng đồng để XH tác động đến cá nhân
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chức năng tái sản xuất ra con người?

A
  • chức năng đặc thù
  • đáp ứng được
    + nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên
    + nhu cầu duy trì nòi giống
    + nhu cầu về SLĐ
    + nhu cầu duy trì trường tồn XH
  • tùy mỗi nơi, CN này được khuyến khích hay hạn chế
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng?

A
  • G.đ tham gia vào q.trình SX ra TLTD, TLSX
  • Tái sản xuất ra sức L.Đ
  • Thực hiện CN tổ chức tiêu dùng để
    + duy trì đời sống g.đ
  • L.Đ SX
  • Sinh hoạt trong g.đ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chức năng giáo dục?

A
  • thể hiện
    + trách nhiệm cha mẹ - con cái
    + trách nhiệm gia đình - xã hội
    + tình cảm thiêng liêng
  • ý nghĩa: hình thành, pt nhân cách con người
  • GD của g.đ = GD của XH
  • Cha, mẹ phải có kiến thức cơ bản về mọi mặt, PPGD
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm, sinh lý; duy trì tình cảm gia đình?

A
  • CN thường xuyên
  • bao gồm
    + thỏa mãn nhu cầu tình cảm
    + bảo đảm cân = tâm lý
    + bảo vệ, CSSK người già trẻ em
  • Sự chăm sóc lẫn nhau
    + vừa là nhu cầu tình cảm
    + vừa là trách nhiệm, đạo lý, lương tâm mỗi người
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly