tét vào mông Flashcards

(153 cards)

1
Q

Metformin gây tụt Glucose máu như dẫn xuất Sulfonylure?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Không được chỉ định Insulin trên phụ nữ có thai bị đái tháo đường
đúng sai

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Dẫn xuất Sulfonylure gây tăng tiết Insulin nên có tác dụng hạ Glucose máu tốt trong đái tháo đường typ 1?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc ức chế Alpha Glucosidase có thể gây tụt đường huyết?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Acarbose được chỉ định trong đái tháo đường typ 2?

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Acarbose có thể gây nhiễm Acid Lactic máu?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Acarbose không dùng cùng sản phẩm chứa Enzym tiêu hóa, than hoạt?

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Acarbose chống chỉ định ở người viêm ruột, <18 tuổi, PNCT và cho con bú?

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cơ chế tác dụng của Insulin là gắn vào Receptor trên các tế bào từ đó tăng đưa Glucose vào tế bào thông qua kênh K phụ thuộc ATP

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tế bào cơ tim sử dụng Glucose nhiều nhất?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Metformin là Sulfonylure thế hệ mới nhất với nhiều ưu điểm trong điều trị đái tháo đường typ 2?

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Metformin chỉ có tác dụng khi tuyến tụy có khả năng tiết Insulin?

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Insulin có đặc điểm gì?

A

Dùng cho người đái tháo đường typ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Chất vận chuyển Glucose trên màng tế bào có ái lực mạnh nhất với Glucose là gì?

A

GLUT 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Insulin hỗn hợp là phối hợp giữa loại nào?

A

Insulin có tác dụng trung gian với Insulin có tác dụng nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các tế bào sử dụng Glucose nhiều nhất gồm có, trừ?

A

Tế bào ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Loại insulin nào sau đây có thể dùng cho cấp cứu?

A

Insulin Regular

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tác dụng của Insulin gồm có gì?

A

Ức chế Glucose ở gan và tăng tổng hợp Glycogen ở cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Hiện nay, các đường dùng của Insulin gồm có, trừ?

A

Đặt dưới lưỡi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Tác dụng không mong muốn nào sau đây không phải của Insulin?

A

Thiếu Vitamin B12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Insulin NPH có đặc điểm gì?

A

Thời gian kéo dài tác dụng từ 10-15h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Insulin Glargin có đặc điểm gì?

A

Hòa tan ở pH4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Insulin Detemir có đặc điểm như sau, NGOẠI TRỪ?

A

Có cấu trúc dạng Multi Hexamer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Metformin có đặc điểm gì?

A

Chỉ dùng cho người đái tháo đường typ 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Metformin là thuốc duy nhất thuộc nhóm Biguanid còn được sử dụng vì sao?
Ít nguy cơ nhiễm toan Lactic
26
Để điều trị đái tháo đường, cần làm gì?
metformin là lựa chọn ưu tiên trên đtd typ 2 béo phì
27
Metformin được chỉ định trong hội chứng buồng trứng đa nang vì sao?
Giảm tình trạng kháng insulin
28
Metformin có các đặc điểm sau?
Không gây tăng cân
29
Các thuốc sau đây thuộc dẫn xuất Sulfonylure thế hệ 2?
Gliclazid, glibenclamid
30
Dẫn xuất sulfonylure thế hệ 2 có ưu điểm hơn thế hệ 1, trừ?
Ít gây tụt đường huyết
31
Tác dụng làm hạ Glucose máu của dẫn xuất Sulfonylure chủ yếu là do?
Kích thích tế bào ß của tụy giải phóng Insulin
32
Tác dụng không mong muốn của dẫn xuất Sulfonylure phải đặc biệt lưu ý là gì?
Tụt Glucose máu
33
Cơ chế dẫn xuất Sulfonylure là gì?
Gắn vào Receptor trên tế bào B
34
Đặc điểm tác dụng của dẫn xuất Sulfonylure là, NGOẠI TRỪ?
A. Chủ yếu làm giảm đường huyết sau ăn và làm giảm HbA1C 1 - 1,5%, B. Làm giảm đường huyết lúc đói và làm giảm HbA1C 1 - 1,25%, C. Làm giảm cả đường huyết lúc đói và đường huyết sau ăn, D. Làm giảm đường huyết lúc đói và có nguy cơ gây tụt đường huyết
35
Điểm giống nhau về cơ chế của dẫn xuất Sulfonylure và Insulin là, NGOẠI TRỪ?
Tác động lên Receptor SUR1 trên màng tế bào Beta đảo tụy
36
Acarbose làm hạ Glucose máu do?
Làm giảm hấp thu Glucose ở ruột
37
Acarbose có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ?
Giảm đường huyết lúc đói hiệu quả
38
Điểm giống nhau giữa thuốc điều trị đái tháo đường nhóm Glinid và nhóm Gliptin là?
Tăng giải phóng Insulin
39
TDKMM thường gặp nhất của thuốc điều trị đái tháo đường nhóm ức DDP IV là?
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
40
Đặc điểm của thuốc hạ Glucose máu Vildagliptin là gì?
Giảm dao động Glucose máu sau ăn
41
Nhược điểm của thuốc ức chế chọn lọc SGLT2 là, TRỪ?
Giảm cân là ưu điểm chứ kp nhược điểm
42
Sodium glucose co-transporter 2 (SGLT2) là gì?
Chất đồng vận chuyển cho phép 1 Natri và 1 Glucose đi vào tế bào ống lượn gần
43
Đặc điểm nào sau đây là đúng về Insulin Glargin?
. Là Insulin không có đỉnh tác dụng
44
Một bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường Typ2 đến phòng khám kiểm tra sức khỏe. Nồng độ Glucose máu đo 2 lần liên tiếp của bệnh nhân đều ở mức 22-24mmol/l. Loại Insulin nào sau đây thích hợp nhất với bệnh nhân?
Insulin Aspart vì đường huyết của bệnh nhân đang rất cao → tình trạng khẩn cấp nên được hạ đường huyết nhanh chóng → dùng insulin tác dụng nhanh
45
Cặp đôi 'nhóm thuốc - cơ chế tác dụng chính tương ứng' nào sau đây là đúng?
Thuốc ức chế SGLT2 - Ức chế tái hấp thu Glucose ở ống lượn gần.
46
Metformin có đặc điểm gì?
Giảm sản xuất Glucose ở gan
47
Bệnh nhân nữ 64 tuổi có tiền sử đái tháo đường Typ2 được chuẩn đoán bị suy tim. Thuốc nào sau đây không nên dùng để kiểm soát Glucose máu của bệnh nhân?
Pioglitazon
48
Thuốc hạ glucose máu ít tăng cân nhất là gì?
Liraglutid: là nhóm thuốc GLP 1/ incretin mimetic (đa số các thuốc có đuôi: glutid)
49
các tế bào sử dụng glucose nhiều
tế bào cơ vân tê bào gan tế bào mỡ
50
1 bệnh nhân nam 69 tuổi bị đái tháo đường typ 2 kèm suy thận mạn tiến triển. thuốc nào sau đây k nên dùng ở bệnh nhân này:
metfromin vì có chống chỉ định với suy thận
51
Một bệnh nhân đái tháo đường Typ2 đang điều trị bằng Metformin. Nồng độ Glucose máu khi đồi của bệnh nhân nằm trong giới hạn, nhưng nồng độ Glucose máu sau ăn tăng không kiểm soát được. Những thuốc sau đây có thể dùng phối hợp với Metformin nhằm kiểm soát Glucose máu sau ăn TRỪ
Pramlintid _ nên dùng cùng các thuốc giảm dao động glucose máu sau ăn như acrabose, exenatid (nhóm GLP 1 có đuôi tid)
52
Căp đôi "Thuốc hạ Glucose máu - Tác dụng không mong muốn tương ứng"
Liraglutid - Viêm tụy
53
Kháng sinh nào sau đây có hoạt tính kìm khuẩn hơn hoạt tính diệt khuẩn
Clarithromycin (nhóm macrodlid - KS kìm khuẩn phổ rộng- phối hợp chữa HP)
54
Kháng sinh nào sau đây có cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp Protein của vi khuẩn, NGOẠI TRỪ
Colistin (KS tác động lên màng có 1 thuốc này thoi)
55
Kháng sinh nào sau đây có thể dùng trong bệnh viêm ruột do Clostridium, trừ
Colistin (nhiễm khuẩn đa kháng thuốc
56
Kháng sinh nào sau đây có thể dùng trong bệnh viêm ruột do Clostridium
Bacitracin (polypeptid - vách) Metronidazol (5 nitro imidazol - UCTH adic nu) Vancomycin (peptip - vách)
57
Kháng sinh nào sau đây có phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, NGOẠI TRỪ:
Aztreonam (monobactam - gram - dùng khi dị ứng với penicillin và cephalosporin
58
Kháng sinh nào sau đây có phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram dương, NGOẠI TRỪ
C. Polymycin ( E + B = colistin gram -)
59
Các kháng sinh sau đây cùng nhóm Aminoglycosid, NGOẠI TRỪ
Streptogramin (nhóm td trên tiểu phần 50S - UCTH pro)
60
Các kháng sinh sau đây cùng nhóm Aminoglycosid
Kanamycin Spectinomycin Streptomycin
61
Tác dụng không mong muốn nào sau đây là của nhóm kháng sinh Aminoglycosid,NGOẠI TRỪ
Độc với gan
62
Tác dụng không mong muốn nào sau đây là của nhóm kháng sinh Aminoglycosid
Độc với thận Dị ứng thuốc Độc với ốc tai, tiền đình
63
Tác dụng không mong muốn sau đây là của nhóm kháng sinh Quinolo NGOẠI TRỪ
Độc với tiền đình ốc tai
64
Tác dụng không mong muốn sau đậy là của kháng sinh nhóm Tetracyclin
Nhạy cảm với ánh nắng mặt trời Răng kém phát triển và biến màu Độc với gan
65
Tác dụng không mong muốn sau đậy là của kháng sinh nhóm Tetracyclin, NGOẠI TRỪ
Độc với thận
66
Tác dụng không mong muốn sau đây là kháng sinh nhóm Phenicol
Buồn nôn, tiêu chảy Thiếu máu, suy tủy xương Hội chứng xám ở trẻ nhỏ
67
Tác dụng không mong muốn sau đây là kháng sinh nhóm Phenicol, NGOẠI TRỪ
Độc với dây thần kinh ngoại biên
68
Các kháng sinh đều thuộc nhóm ß lactam, NGOẠI TRỪ
Teicoplanin (peptit)
69
Các kháng sinh đều thuộc nhóm Glycopeptid, trừ
Bacitracin (polypeptip)
70
Các chất sau đây đều có hoạt tính ức chế Enzym ß lactamase, NGOẠI TRỪ
Acid nalidixic (quinolon thế hệ 1 - ức chế acid nu)
71
Các kháng sinh sau đây đều thuộc nhóm Aminoglycosid, NGOẠI TRỪ
Ramoplanin (glycopeptip - ức chế vách)
72
Các kháng sinh sau đậy đều dùng đường tiêm truyền chậm tĩnh mạch, NGOẠI TRỪ
Benzathin penicilin (chỉ tiêm bắp)
73
Các kháng sinh sau đây là các kháng sinh kìm khuẩn phố rộng, trừ
Netilmicin (aminoglycosid - UCTH pro) có nhóm cyclin với macrolid (đuôi mycin), phenicol: kìm khuẩn phổ rộng
74
Các kháng sinh sau đây là các kháng sinh rất độc với thận khi dùng đường toàn thân, NGOẠI TRỪ
Lincomycin
75
Các kháng sinh sau đây thuộc nhóm penem, bền vững với Enzym dihydropeptidase của thận, trừ
Imipenem ( imepenem + cilastatin: ức chế dihydropeptiptidase)
76
Các Kháng sinh sau đây thuộc nhóm penem, dùng 3 lần trong 24 giờ, trừ:
ertapenem
77
Kháng sinh nào sau đây dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch, NGOẠI TRỪ
Procain penicilin
78
Khánh sinh nào sau đây bắt buộc dùng đường tiêm truyền chậm tĩnh mạch để phòng nguy cơ giá sốc, NGOẠI TRỪ A. Daptomycin B. Ramoplanin C. Vancomycin D. Gentamicin
Gentamicin 3 thuốc kia cùng 1 nhóm (peptip)
79
Kháng sinh nào sau đây có tắc dụng phụ nghiêm trọng nên không được dùng đường toàn thân trong các nhiễm khuẩn thông thường hoặc dự phòng nhiễm khuẩn
Cloramphenicol
80
Các kháng sinh sau đây thuộc nhóm Penicilin kháng tụ cầu vàng
là penciliin nhóm M Methicilin: Hiện không dùng Oxacilin/ cloxacilin/ dicloxacillin/ nafcilin
81
Các kháng sinh sau đây thuộc nhóm Penicilin kháng tụ cầu vàng, NGOẠI TRỪ
Piperacilin (gram -, trực khuẩn mủ xanh)
82
Các kháng sinh sau đây thuộc nhóm Quinolon, NGOẠI TRỪ
Acid clavulanic (chất ức chế B lactam) phối hợp với amox or ticarcillin
83
Các tác dụng không mong muốn sau đây là của kháng sinh nhóm Quinolon, NGOẠI TRỪ
Hội chứng xám ở trẻ nhỏ (phenicol)
84
Các tác dụng không mong muốn sau đây là của kháng sinh nhóm Quinolon
Viêm gân, đứt gân Rối loạn dạ dày Trên thần kinh trung ương và ngoại vi đau khớp, đau cơ
85
Các kháng sinh sau đây đều tác động lên quá trình tổng hợp Protein, là kháng sinh kim khuẩn phổ rộng, NGOẠI TRỪ
kanamycin
86
Kháng sinh nào sau đây chỉ định cho nhiễm khuẩn toàn thân do vi khuẩn Gram dương kháng thuốc
linezolid/Tedizolid và Streptogramin
87
Kháng sinh nào sau đây chỉ định cho nhiễm HP trong loét dạ dày tá tràng
Amoxicilin Clarithromycin Metronidazol
88
Kháng sinh nào sau đây dùng đường tiêm bắp sâu
Benzathin penicilin
89
Các cặp phối hợp nảo sau đậy với chất ức chế Enzym ß lactamase là phù hợp
acid clauvulanic - amoxicilin / ticarcillin sulbactam - ampicillin/ cefoprazon tazobactam - piperacilin/ ceftolozan avibactam - ceftazidin
90
Kháng sinh nào sau đây là thuôc lựa chọn khi bị nhiễm Clostridium diffcile đường tiêu hóa
vancomycin metrinadazol bacitarcin
91
Kháng sinh nào sau đây là thuôc lựa chọn khi bị nhiễm Clostridium diffcile đường tiêu hóa, trừ
amikacin
92
Kháng sinh sau đều thấm tốt qua màng não dù não có viêm hay không viêm, NGOẠI TRỪ
azithomycin
93
đặc điểm của nitrofuran
Hoạt tính tăng lên khi pH nước tiểu ≤ 5,5 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
94
Kháng sinh nào sau đây có cấu trúc, cơ chế và hoạt tính kháng khuẩn tương tự cephalosporin
penicillin
95
Kháng sinh sau đều thuộc nhóm kháng sinh Pencilin phố rất hẹp, NGOẠI TRỪ
ticarcillin (gram -, Penicillin kháng trực khuẩn mủ xanh)
96
Kháng sinh sau đây thuộc nhóm Penicilin kháng Pseudomonas, Ngoại TRỪ
nafcilin (peniciliin M - phổ hẹp - tụ cầu vàng)
97
Kháng sinh sau đây thuộc nhóm Penicilin kháng Pseudomonas
Penicilin kháng trực khuẩn mủ xanh Carbenicilin Ticarcilin Mezlocilin Piperacilin Azlocilin
98
Kháng sinh sau đều thấm tốt qua màng não dù não có viêm hay không viêm, NGOẠI TRỪ
Azithromycin
99
Kháng sinh sau tập trung nồng độ cao ở dịch não tủy, NGOẠI TRỪ
Amoxicilin
100
Kháng sinh sau đây tập trung nồng độ cao ở nước tiểu, NGOẠI TRỪ
Erythromycin
101
Kháng sinh nào sau đây có MBC > MIC và khó đạt nổng độ bằng MBC trong huyết tương, NGOẠI TRỪ
Cephalexin
102
Kháng sinh nào sau đây có PAE dài, NGOAI TRỪ
imipenem
103
Kháng sinh nào sau đây có PAE dài
Gentamicin
104
Kháng sinh nào sau đây không cần giảm liều khi suy thận mức độ vừa và nhẹ
Azithromycin
105
Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do Staphylococus Streptococci kháng thuốc, NGOẠI trừ
piperaciin
106
Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh thay thế khi bị nhiễm Clostridium dificile
vancomycin
107
Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh lựa chọn hàng đầu khi bị nhiễm Clostridiun difficile
Metronidazol
108
Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh thay thế khi bị viêm dạ dày có nhiểm H.p tái phát
tetracylcilin
109
Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh thay thế khi bị nhiễm Clostridium dificile
Vancomycin
110
Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh lựa chọn khi bị nhiễm Tricomonas Enteromoeba
Metronidazol
111
Kháng sinh nào sau đây có nhiều độc tính trên thận, NGOẠI TRỪ
Doxycyclin
112
Kháng sinh nào sau đây có nhiều độc tính trên gan
Telithromycin
113
Kháng sinh nào sau đây trong nhóm Macrolid chỉ nên dùng để điều trị viêm phổi cộng đồng và đợt cấp viêm phế quản mãn tính
Telithromycin
114
Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid chỉ dùng điều trị nhiễm khuẩn tại chỗ
Neomycin
115
Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid chỉ dùng điều trị bệnh lậu
Spectinomycin
116
Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid có độc tính trên tiền đình, ốc tai nhiều hơn độc tính trên thận
Streptomycin
117
Kháng sinh nào sau đây thuộc Tetracyclin có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm Minocyclin
Minocyclin
118
Kháng sinh nào sau đây có cấu trúc tương tự Tetracyclin ít kháng thuốc, khuyến cáo dùng để điều trị nhiễm trùng da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng
Tigecyclin
119
Calcitriol được chỉ định trong những trường hợp nào sau đây, NGOẠI TRỪ A. Thiếu Vitamin D do dinh dưỡng B. Thiếu Vitamin D do kém hấp thu tại ruột C. Thiếu Vitamin D do bệnh gan mạn tính D. Thiếu Vitamin D do suy thận mạn
d
120
Thực phẩm nào sau đây có chứa nhiều Tocopherol
Dầu thực vật
121
Vai trò sinh lý của Tocopherol, NGOẠI TRỪ
co mạch
122
Vai trò sinh lý của Tocopherol
Chống Oxy hóa Ức chế ngưng kết tiểu cầu Điều hòa miễn dịch tăng sản xuất tinh trùng và khả năng thụ thai
123
Dấu hiệu thiếu hụt Tocopherol, NGOẠI TRỪ
xuất huyết
124
Dấu hiệu thiếu hụt Tocopherol
yếu cơ tan máu thiếu máu giảm phản xạ giảm sản xuất tinh trùng và khả lăng thụ thai
125
Thuốc nào có tác dụng tổng hợp interferon
Acid Ascorbic
126
Thuốc nào sau đây được lựa chọn để dự phòng còi xương ở trẻ em
.Cholecalciferol
127
Thiamin có nhiều ở loại thực phầm nào sau đây
Men bia
128
Thuốc nào sau đây giúp tăng hấp thu sắt tại ruột
Acid Ascorbic
129
Vai trò sinh lý của Acid Ascorbic
Ổn định cấu trúc dây chằng
130
Uống acid ascorbic liều 1g/ngày kéo dài sẽ xuất hiện TDKMM nào sau đây
Tăng Oxalat niệu
131
Thuốc nào sau đây chống chi định dùng liều cao đối với bệnh nhân thiểu hụt G6PD
132
Biểu hiện của thiếu thiamin, NGOẠI TRỪ
suy giảm miễn dịch
133
Biểu hiện của thiếu thiamin
Mất cảm giác ngon miệng Giảm trí nhớ Giảm trương lực cơ
134
Chỉ định của Thiamin, NGOẠI TRỪ
tiêu chảy kéo dài
135
Chỉ định của Thiamin,
Hội chứng Wernicke-Korsakoff Viêm đa dây thần kinh ở phụ nữ có thai Thiếu máu
136
Các thuốc nào sau đây chống chỉ định dùng theo đường tiêm tĩnh mạch, NGOẠI TRỪ
acid folic
137
Các thuốc nào sau đây chống chỉ định dùng theo đường tiêm tĩnh mạch
Retinol Tocopherol Thiamin
138
Vai trò sinh lý của Pynidoxin (b6)
Kích thích sản xuất kháng thể
139
Thuốc nào sau đây được chỉ định để phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do Isoniazid
pyridoxin (B6)
140
Chỉ định Pyridoxin
Ngộ độc cấp tính Isoniazid
141
Tác dụng không mong muốn khi dùng Acid Nicotinic (b3) liều cao, NGOẠI TRỪ
Tăng huyết áp
142
Tác dụng không mong muốn khi dùng Acid Nicotinic liều cao
Tăng hoạt động Enzym gan Tăng Acid Uric máu Tăng đường huyết
143
Dấu hiệu thiếu hụt niacin (b3) ngoại trừ
nhìn mờ
144
Dấu hiệu thiếu hụt niacin
Viêm da Tiêu chảy Rối loạn trí nhớ
145
Vai trò sinh lý của Acid Ascorbic
Tăng hấp thu sắt ở ruột
146
Biểu hiện thừa B-caroten
Vàng da nhẹ ở lòng bàn tay
147
Chống chỉ định Niacin A. Suy thận B: Tăng huyết áp C. Xuất huyết động mạch D. Phụ nữ có thai
148
Vai trò sinh lý của Pyridoxin, NGOẠI TRỪ
Tăng tổng hợp Collagen
149
Vai trò sinh lý của Pyridoxin
Sản xuất các chất dẫn truyền thần kinh Liên quan đến hình thành Hemoglobin Giáng hóa Homocystein
149
Chỉ định của Vitamin C, NGOẠI TRỪ
thiếu hụt g6pd
150
Chỉ định của Vitamin C,
Phòng và điều trị bệnh Scorbut Methemoglobin huyết vô căn Acid hóa nước tiểu
151
Thuốc nào sau đây làm giảm dung nạp Glucose, do đó cần thận trọng với bệnh nhân đái tháo đường
nicotinamid
152