tiếng trung đề 1 Flashcards
(11 cards)
我的两本汉语书都很好看
Wǒ de liǎng běn Hànyǔ shū dōu hěn hǎokàn
(Hai quyển sách tiếng Trung của em đều rất hay)
昨天我去书店买词典
Zuótiān wǒ qù shūdiàn mǎi cídiǎn
(Hôm qua em đến hiệu sách mua từ điển)
王老师教我们听力课
Wáng lǎoshī jiāo wǒmen tīnglì kè
(Thầy/Cô Vương dạy bọn em môn nghe hiểu)
这是妈妈的衣服
Zhè shì māma de yīfu
(Đây là quần áo của mẹ)
他们去中国学习汉语
Tāmen qù Zhōngguó xuéxí Hànyǔ
(Họ đi Trung Quốc học tiếng Trung)
中午他回宿舍吃饭
Zhōngwǔ tā huí sùshè chīfàn
((Buổi trưa anh ấy về ký túc xá ăn cơm)
他们的学校很大
Tāmen de xuéxiào hěn dà
(Trường của họ rất lớn)
他们都骑车去学校
Tāmen dōu qíchē qù xuéxiào
(Họ đều đạp xe đến trường)
他看的那本书是汉语书
Tā kàn de nà běn shū shì Hànyǔ shū
(Cuốn sách mà anh ấy đọc là sách tiếng Trung)
他看的那本书是汉语书
Tā kàn de nà běn shū shì Hànyǔ shū
(Cuốn sách mà anh ấy đọc là sách tiếng Trung)
小王去食堂吃饭
Xiǎo Wáng qù shítáng chīfàn
(Tiểu Vương đi nhà ăn ăn cơm)