Vietnam to Chinese Flashcards

(99 cards)

1
Q

bạn; ngài; khỏe; không

A

你(nǐ);您(nín); 好(hǎo);吗(ma)
Chú ý: 好(hǎo)cũng mang nghĩa là ‘được’ sử dụng trong các câu trả lời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

không (trợ từ phủ định) + V/adj

A

不(bù)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bận (tính từ)

A

忙(máng)
{ 忄 (tâm) – chỉ liên quan đến tâm trí, cảm xúc
\亡 (vong) – mất, chết, biến mất}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thì sao (trợ từ để hỏi)

A

呢(ne)
{口 (khẩu) – miệng, lời nói
\尼 (ni) – ni cô hay là nữ tu}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

rất (trợ từ) + adj

A

很(hěn)
{ 彳 (xích) – bước chân trái, liên quan đến đi lại
\艮 (cấn) – dừng lại, cứng rắn}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

anh ấy; cô ấy (danh từ)

A

他(tā); 她(tā)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

học tập (động từ)

A

学习(xuéxí)
{冖 (mịch) – trùm, che phủ
\子 (tử) – con, trẻ con
\乙 (ất) – nét móc
\习 (tập) – luyện tập, quen thuộc}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cảm ơn (câu giao tiếp)

A

谢谢: tạ tạ(xièxiè)
{讠 (ngôn) – lời nói
\射 (xạ) – bắn
\谢 (tạ) – cảm ơn, tạ lỗi}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

đừng khách sáo (câu giao tiếp)

A

不客气: bất khách khí(bùkèqì)
{宀 (miên) – mái nhà
\各 (các) – mỗi, các
\客 (khách) – khách
\气 (khí) – không khí, hơi}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

adj + … quá

A

太(tài) 。。了(le)
vd: Bận quá! (太忙了)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tiếng Hán (danh từ)

A

汉语: Hán-ngữ(hànyǔ)
{氵 (thuỷ) – nước
\又 (hựu) - lại nữa
\讠 (ngôn) – lời nói
\吾 (ngô) – ta, tôi
\汉 (hán) – người hán
\语 (ngữ) – ngôn ngữ}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

khó (tính từ)

A

难: nan(nán)
{隹 (chuy) – chim đuôi ngắn
又 (hựu) – lại nữa}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bố; mẹ

A

爸爸(bàba);妈妈(māma)
{父 (phụ) – cha
\巴 (ba) – mong ngóng
\爸 (phụ) – bố
\妈 (mẫu) – mẹ}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

anh trai; em trai

A

哥哥(gēge), 弟弟(dìdi)
{可 (khả) – có thể
\口 (khẩu) – miệng, lời nói
\弓 (cung) – cái cung
\哥 (ca) – anh trai
\弟 (đệ) – em trai}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chị gái; em gái

A

姐姐(jiějie);妹妹(mèimei)
{且 (thả, thư) – thư trong tiểu thư
\未 (vị) – chưa
\姐 (tỉ) – chị
\妹 (muội) – em gái}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hôm qua

A

昨天: trá-thiên(zuótiān)
{昨 (trá) – tạm thời
\天 (thiên) – trời}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

hôm nay

A

今天: kim thiên(jīntiān)
{人 (nhân) – người
\今 (kim) – nay trong hôm nay, ngày nay}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ngày mai

A

明天: minh thiên(míngtiān)
{日 (nhật) – mặt trời
\月 (nguyệt) – mặt trăng
\明 (minh) – sáng, rõ ràng, ngày mai}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

đi (động từ)

A

去(qù)
Vd: Bạn đi đâu (你去哪儿)
{厶 (khư) – bộ khư
\土 (thổ) – đất}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

chỗ nào (loại từ hỏi)

A

哪儿(nǎr)
{口 (khẩu) – miệng
\那 (na) – nào
\儿 (nhi) – đứa trẻ hoắc có thể dùng là người}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thứ (danh từ)

A

星期: tinh-kỳ(xīngqī)
{日 (nhật) – mặt trời
\生 (sinh) – sinh ra, sống
\月 (nguyệt) – mặt trăng
\其 (kỳ) – ấy, đó (đại từ thay thế)
\星 (tinh) – ngôi sao
\期 (kỳ) – thời kỳ, khoảng thời gian}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tạm biệt

A

再见: tái-kiến(zàijiàn)
{冂 (quynh) – vùng đất, bao quanh
\土 (thổ) – đất
\再 (tái) – lần nữa
\见 (kiến) – nhìn thấy}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

cũng (trạng từ)
Vd: Anh ấy cũng bận

A

也(yě)
Vd: Anh ấy cũng bận (他也忙)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

tôi

A

我: ngã(wǒ)
{手 (thủ) – tay
\戈 (qua) – giáo mác (vũ khí)}

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
từ biểu thị số nhiều
们(men) Vd: chúng tôi, họ, các bạn (我们, 他们, 你们) {亻 (nhân đứng) – người (bộ thủ) \门 (môn) – cửa}
26
Trung Quốc
中国(zhōngguó) {囗 (vi) – bao quanh \玉 (ngọc) – viên ngọc \中 (trung) – trung tâm \国 (quốc) – quốc gia, đất nước}
27
Anh Quốc
英国(yīngguó) {艹 (thảo) – cỏ \央 (ương) – giữa, trung tâm \英 (anh) – cỏ, tinh anh}
28
Mỹ Quốc
美国(měiguó) {羊 (dương) – con dê \大 (đại) – lớn \美 (mỹ) – đẹp}
29
Nhật Bản
日本(rìběn) {日 (nhật) – mặt trời, ngày \木 (mộc) – cây => 本 (bản) – gốc cây}
30
Hàn Quốc
韩国(hánguó) {音 (âm) – âm thanh \干 (can) – cầu, mong, can thiệp \韩 (hán) – nước Hàn}
31
Việt Nam
越南(yuènán) {戉 (việt) – rìu chiến \走 (tẩu) – đi, chạy \南 (việt) – vượt qua \越 (nam) – phía nam)
32
là (trợ từ) Ct: Khi ai đó hỏi câu trả lời với có dạng '。。。吗' + Để đáp lại là có + Để đáp lại là không
是(shì) {日 (nhật) – mặt trời, ngày \正 (chính) – đúng, chính xác} Ct: Khi ai đó hỏi câu trả lời với có dạng '。。。是/ verb 。。。吗' + Để đáp lại là có: 是的 / 是 + verb/ verb + Để đáp lại là không: 不是 / 不 + verb
33
nào (trợ từ để hỏi) Vd: Anh ấy là người nước nào
哪(nǎ) Vd: Anh ấy là người nước nào (他是哪国人)
34
nam; nữ
男(nán);女(nǚ) {田 (điền) – ruộng \力 (lực) – sức lực}
35
tôi xin lỗi (câu giao tiếp)
对不起: đối-bất-khởi(duìbuqǐ) {寸 (thốn) – tấc, đơn vị đo \夕 (tịch) – buổi tối \走 (tẩu) – đi, chạy \己 (kỷ) – bản thân \对 (đối) – đối diện \起 (khởi) – khởi đầu, đứng dậy}
36
tất cả, đều (trợ từ) (đứng trước động từ) Ct1: không phải tất cả Ct2: tất cả không Vd: Chúng tôi tất cả là người Việt Nam
都(dōu)(đứng trước phải là danh từ số nhiều) Vd: Chúng tôi tất cả là người Việt Nam (我们都是越南人) Ct1: 不都: không phải tất cả Ct2 都不: tất cả không {阝 (phụ) – núi) \者 (giả) – người, kẻ}
37
bạn gái; bạn trai
(男、女)+ 朋友: bằng hữu(péngyou) {又 (hựu) – tay phải, lại nữa \朋 (bằng) – bằng hữu, ngang bằng \友 (hữu) – bạn bè}
38
không sao đâu (đáp lại trong câu xin lỗi)
没关系(méiguānxi) {殳 (thù) – binh khí \糸 (mịch) – sợi tơ \没 (một) – không, không \关 (quan) – đóng, quan hệ \系 (hệ) – hệ thống, khoa}
39
không sao đâu (đáp lại kiểu trong câu ví dụ ai đó khen hoặc hỏi thăm sức khỏe)
没什么(méishénme) {幺 (yêu) – nhỏ bé, mảnh mai}
40
xin hỏi
请问: thỉnh vấn(qǐngwèn) {讠 (ngôn) – lời nói \青 (thanh) – màu xanh \门 (môn) – cửa \口 (khẩu) – miệng \请 (Thỉnh) – xin mời, làm ơn \问 (vấn) – hỏi}
41
họ (họ trong họ tên)
贵姓: quý tính(guìxìng) {贝 (bối) – tiền, vật báu \中 (trung) – giữa, trung tâm \贵 (quý) – quý giá, quý trọng \姓 (tính) – họ trong họ tên}
42
tên
名字: danh tự(míngzi) {夕 (tịch) – buổi tối \口 (khẩu) – miệng \宀 (miên) – mái nhà \名 (danh) – danh tiếng \字 (tự) – ký tự}
43
tên là (trả lời cho câu hỏi tên)
叫(jiào) Vd: Tôi tên là ... (我叫...) {丩 (cửu) – cuộn dây}
44
an trong an lành
安(ān) {宀 (miên) – mái nhà}
45
phía đông
东(dōng) {一 (nhất) – một \小 (tiểu) – nhỏ}
46
đẹp
丽: lệ(lì)
47
cái gì (từ hỏi) Ct1: làm ... gì? Ct2: ... cái gì Vd1: Bạn học gì Vd2: Bạn tên gì
什么(shénme) Ct1: Động từ + 什么: làm ... gì? Ct2: 什么 + Noun: ... cái gì Vd1: Bạn học gì (你学什么) Vd2: Bạn tên gì (你叫什么名字)
48
năm nay, năm sau, năm ngoái
今年: ... (jīnnián), 明年(míngnián),去年(qùnián) {年 (niên) – năm}
49
bao nhiêu tuổi (từ để hỏi)
多大(duōdà) {夕 (tịch) – buổi tối \多 (đa) – nhiều \大 (đại) – lớn}
50
tuổi (dùng để trả lời cho số tuổi)
岁 (suì) Vd: Tôi 23 tuổi (我二十三岁) {夕 (tịch) – buổi tối \山 (sơn) – núi}
51
hiện tại
现在(xiànzài) {王 (vương) – vua, ngọc \见 (kiến) – thấy, nhìn \土 (thổ) – đất \才 (tài) – tài năng \现 (hiện) – hiện nay, hiện trạng \在 (tại) – ở tại}
52
quay về, trở về
回: hồi(huí)
53
trường học
学校: học hiệu(xuéxiào) {木 (mộc) – cây \交 (giao) – giao nhau, kết hợp \校 (hiệu) – trường học}
54
ngân hàng
银行(yínháng) {钅 (kim) – kim loại \艮 (cấn) – dừng lại, cứng rắn \彳 (xích) – bước chân trái \亍 (xúc) – bước chân phải \银 (ngân) – bạc (tiền tệ) \行 (hành, hàng) – thi hành, cửa hàng}
55
của (trong của tôi)
的(de) Vd: Bố của tôi (我的爸爸) {白 (bạch) – trắng \勺 (chước) – cái muôi, cái thìa}
56
ra ngoài (động từ)
出: xuất(chū)
57
giáo viên
老师: lão sư(lǎoshī) {巾 (cân) – khăn \帀 (táp) – bao quanh 老 (lão) – già \师 (sư) – thầy}
58
học sinh du học sinh (TQ, MQ, HQ, VN) sinh viên
学生(xuéshēng) 留(liú) + 学生(xuéshēng) 大(dà)+ 学生(xuéshēng) {学 (học) – học \生 (sinh) - sinh ra \留 (lưu} - lưu lại, giữ lại, du học Vd: 中国(留)学生
59
bạn học
同学: đồng học(tóngxué) {冂 (quynh) – vùng bao quanh \口 (khẩu) – miệng \同 (đồng) – cung, giống nhau \学 (học) – học}
60
ai (từ để hỏi) Vd1: Anh ấy là ai? Vd2: Ai là bạn học của tôi?
谁(shéi) Vd1: Anh ấy là ai? (他是谁) Vd2: Ai là bạn học của tôi? (谁是我们同学)
61
có (have, has)
有: hữu (yǒu)
62
nhà, gia đình
家: gia(jiā) {宀 (miên) – mái nhà \豕 (thỉ) – con heo}
63
từ để hỏi số lượng người trong nhà Vd: Nhà bạn có bao nhiêu người
口人(kǒu rén) Vd: Nhà bạn có bao nhiêu người (你家有几口人)
64
con gái (daughter) >< con trai (son)
女儿(nǚ'ér)>< 儿子(érzi)
65
này (this); chỗ này (here) kia (that); chỗ kia (there) Vd: Anh ấy ở chỗ thầy Nguyễn học tiếng Hán
这: giá(zhè);这儿(zhèr) 那: na(nà);那儿(nàr) {辶 (sước) – đi, bước đi \文 (văn) – chữ viết, văn hóa} Ct: địa điểm + 那儿: ở chỗ Vd: Anh ấy ở chỗ thầy Nguyễn học tiếng hán (他在阮老师那儿学习汉语)
66
ở, trong (trạng từ = in, on, at) Vd: Thầy giáo Vương có đây không?
在: tại(zài) {土 (thổ) – đất \才 (tài) – tài năng} Vd: Thầy giáo Vương có đây không? (王老师在吗)
67
lầu, tòa nhà Vd: Anh ấy ở tầng ba
楼: lầu(lóu) {木 (mộc) – cây, gỗ \娄 (lâu) – họ Lâu} Vd: Anh ấy ở tầng ba (他在三楼)
68
một chút (trong chờ một chút đợi một chút) Ct: làm gì đó 1 chút Ctcn: giới thiệu trước 1 chút
一下儿(yīxiàr) {下 (hạ) – dưới, một lần, một chút} Ct: Động từ + 一下儿: làm gì đó 1 chút Ctcn: (Chủ ngữ + 先介绍一下儿): giới thiệu trước 1 chút
69
trước (hành động xảy ra trước) Ct: làm gì đó trước Vd: Bạn về chỗ tôi trước sống mấy hôm
先: tiên(xiān) {儿 (nhi) – người, trẻ nhỏ (phần dưới) 牛 (ngưu) – trâu, bò (ở trên)} Ct: 先 + động từ: làm gì đó trước Vd: Bạn về chỗ tôi trước sống mấy hôm (你先回我那儿住几天)
70
giới thiệu
介绍(jièshào) {纟 (mịch) – sợi tơ \召 (triệu) – gọi, mời \介 (giới) – xen vào, giữa, trung gian \绍 (thiệu) – nối tiếp, truyền đạt}
71
sinh sống, cư trú (động từ) Vd: Các bạn sinh sống ở đâu Ct: sống ở ...
住: trú(zhù) {亻 (nhân) – người \主 (chủ) – chủ, chính} Ct: (住在 + địa điểm): sống ở ... Vd: Các bạn sống ở đâu (你们住在哪儿)
72
số (trong số thứ tự, ngày tháng) Vd: Tôi sống ở số 10, đường Hồng Mai, Hà Nội.
号: hiệu(hào) {口 (khẩu) – miệng \丂 (khảo) – thở ra} Vd: Tôi sống ở số 10, đường Hồng Mai, Hà Nội. (我住在河内红梅路10号)
73
số (trong dãy số dài như sdt, cccd, biển số)
号码(hàomǎ) {石 (thạch) – đá \马 (mã) – ngựa \码 (mã) – mã số \号 (hiệu) – số}
74
điện thoại (nói chung cho tất cả điện thoại)
电话(diànhuà) {雨 (vũ) – mưa \乚 (ẩt) – bộ ất \讠 (ngôn) – lời nói \舌 (thiệt) – lưỡi \电 (điện) – điện trong điện \话 (thoại) – lời nói}
75
điện thoại di động
手机: thủ cơ(shǒujī) {木 (mộc) – cây, gỗ \几 (kỷ) – bàn nhỏ, cái ghế \手 (thủ) – tay \机 (cơ) – cơ khí, máy}
76
nhiều >< ít => bao nhiêu Vd: Số đt của các bạn là bao nhiêu
多: đa(duō)>< 少: thiểu(shǎo) => 多少(duōshao) Vd: Số đt của các bạn là bao nhiêu (你们的手机号码是多少)
77
cho (trong đưa cho) Vd: Thầy làm ơn cho chúng em sdt của thầy ạ
给: cấp(gěi) {纟 (mịch) – sợi tơ \合 (hợp) – hợp lại, kết hợp} Vd: Thấy làm ơn cho chúng em xin sdt của thầy ạ (老师,请给我们您的电话号码)
78
số 0 (chỉ sử dụng để chỉ số 0 ví dụ như nhiệt độ, độ ẩm,...)
零: linh(líng) {雨 (vũ) – mưa \令 (lệnh) – ra lệnh, chỉ đạo}
79
đường xá
路: lộ(lù) {足 (túc) – chân \各 (các) – mỗi, từng}
80
和:hòa(hé) {禾 (hòa) – lúa, hòa bình \口 (khẩu) – miệng}
81
ký túc xá
宿舍:túc xá(sùshè) {宀 (miên) – mái nhà \佰 (bách) – trăm \宿 (túc) – trọ, nghỉ lại \舍 (xá) – nhà ở, chỗ ở}
82
thích, yêu quý, yêu mến
喜欢:hỉ hoan(xǐhuan) {士 (sĩ) – học trò \口 (khẩu) – miệng \又 (hựu) – lại, tay phải \喜 (hỉ) – hoan hỉ, vui mừng \欢 (hoan) – hoan hỉ, vui mừng
83
dạy dỗ, truyền đạt
教:giáo(jiào) {孝 (hiếu) – hiếu thảo (gồm 老 "lão" – già và 子 "tử" – con) \攵 (phộc) – đánh nhẹ, hành động}
84
không Ct: không có
没 :một(méi) {氵 (thuỷ) – nước \殳 (thù) – vũ khí dài, hành động Ct: 没 + 有: không có
85
làm việc, chế tạo, sáng tác Vd: Mẹ của bạn làm nghề gì
做:tố (zuò) {亻 (nhân đứng) – người \故 (cố) – nguyên do, lý do} Vd: Mẹ của bạn làm nghề gì (你妈妈做什么工作)
86
vẫn còn = still, cũng = also, lại còn Ct: hay (dùng trong câu hỏi lựa chọn) Vd1: Anh ấy vẫn đang làm Vd2: Tôi còn cho bạn 1 cái Vd3: Cô ấy rất nhỏ lại còn rất bận Vd4: Đây là anh trai hay em trai bạn
还 :hoàn(hái) Ct: 还 + 是: hay (dùng trong câu hỏi lựa chọn) Vd1: Anh ấy vẫn đang làm (他还在做) Vd2: Tôi định cho bạn 1 cái (我还给你一个) Vd3: Cô ấy rất nhỏ lại còn rất bận (她很小,还很忙) Vd4: Đây là anh trai hay em trai bạn (这是你哥哥还是你提提)
87
chỉ có Ct1: chỉ làm gì Ct2: chỉ có Vd1: Tôi chỉ học tiếng hán Vd2: Tôi chỉ có 2 chị gái
只:chỉ(zhǐ) {口 (khẩu) – miệng \八 (bát) – số tám} Ct1: 只 + động từ: chỉ làm gì Ct2: 只有 + danh từ: chỉ có Vd1: Tôi chỉ học tiếng hán (我只学习汉语) Vd2: Tôi chỉ có 2 chị gái (我只有两个姐姐)
88
bên trong Ct: bên trong cái gì đó Vd: Bên trong túi xách có gì. Của bạn thì sao
里:lý(lǐ) {田 (điền) – ruộng \土 (thổ) – đất} Ct: danh từ + 里: bên trong cái gì đó Vd: Bên trong túi xách có gì. Của bạn thì sao (书包里有什么。你的书包呢)
89
túi xách, ba lô Vd: Trong ba lô có 1 quyển sách, 2 cái bút, 3 bình nước và 1 cái điện thoại di động
书包:thư bao(shūbāo) {勹 (bao) – bao bọc \巳 (tị) – hình uốn cong \包 (bao) – túi bọc \书 (thư) – sách thư từ Vd: Trong ba lô có 1 quyển sách, 2 cái bút, 3 bình nước và 1 cái điện thoại di động (书包里有一本书,两支笔,三瓶水和一个手机)
90
cây bút
笔:bút(bǐ) {⺮ (trúc) – tre}
91
quyển sách
书:thư(shū)
92
công việc (danh từ)
工作:công tác(gōngzuò) {亻 (nhân đứng) – người \乍 (sạ) – đột nhiên, mới đầu \工 (công) – công nhân, công việc \作 (tác) – làm, thực hiện}
93
bác sĩ Vd: Người này có phải là bác sĩ của chúng tôi không
医生:y sinh(yīshēng) {匚 (phương) – hộp, vật chứa \矢 (thỉ) – mũi tên \医 (y) – y học, chữa bệnh \生 (sinh) – sinh ra Vd: Người này có phải là bác sĩ của chúng tôi không (这个人是我们的医吗)
94
luật sư Vd: Anh ấy 27 tuổi là luật sư của 1 công ty
律师:luật sư(lǜshī) {彳 (xích) – bước chân trái \聿 (duật) – bút, hành vi viết \律 (luật) – pháp luật, quy tắc} Vd: Anh ấy 27 tuổi là luật sư của 1 công ty (你27岁,是一家公司的律师)
95
công ty
公司:công ty(gōngsī) {八 (bát) – tách ra \厶 (tư) – riêng tư \公 (công) – công cộng, không thuộc về cá nhân \司 (ty) – đơn vị, cơ quan}
96
lượng từ chỉ người
个:cá(gè)
97
gốc cây lương từ 'quyển' chỉ sách
本:bản(běn)
98
chống, đỡ lượng từ 'cây' chỉ các vật thon dài như cây bút
支:chi(zhī)
99
bình, lọ , chai lượng từ 'bình' chỉ các vật như nước
瓶:bình(píng)