Vocabulary 12 Flashcards

(486 cards)

1
Q

I don’t know him very well.

A

Tôi không biết rõ lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I don’t understand.

A

Tôi không hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I don’t understand.

A

Tôi không hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

I can drive a car

A

Tôi lái xe hơi được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

This evening

A

tối nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I am going to a movie tonight.

A

Tối nay tôi sẽ đi xem phim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I left (cease, desist, halt) for 4 years

A

tôi nghỉ 4 năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I’m full.

A

Tôi no rồi!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I will go to the southern region after visiting my wife’s family

A

Tôi sẽ đi miền Nam sau khi thăm gia đình vợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I will be in Hà Nội

A

Tôi sẽ ở Hà Nội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I was born February 11, 1957

A

Tôi sinh ngày 11 tháng 2 năm 1957

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I live in Saigon

A

Tôi sống ở Sài Gòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I prefer morning

A

tôi thích buổi sáng hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I like both

A

Tôi thích cả 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I often come to class early or late

A

Tôi thường đến lớp sớm hay muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I usually drink hot coffee but in the summertime I like to drink iced coffee

A

Tôi thường uống cà phê nóng nhưng mùa hè tôi thích uống cà phê đá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I studied by myself at home a little

A

tôi tự học ở nhà một chút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

I’m happy

A

tôi vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

I’m happy

A

tôi vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

I’m happy

A

tôi vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Shrimp

A

Tôm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Graduation (tốt =good; nghiệp = industry)

A

tốt nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tea

A

trà (so.); chè (no.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Iced tea

A

trà đá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
answer
trả lời
26
French tea or Chinese tea
trà Pháp hoặc trà Trung Quốc
27
(one) hundred
trăm
28
white
trắng
29
Desserts
Tráng miệng
30
late
trễ
31
late
trễ
32
late
trễ
33
younger
trẻ hơn
34
Much younger than you (or than me or than older brother)
trẻ hơn anh nhiều
35
On
trên
36
sky
trời
37
rain
trời mưa
38
Hot weather (hot air or hot sky)
trời nóng
39
Is the weather hot or cold?
trời nóng hay mát?
40
Literally Sky or supernatural plus function word for calling someone. Used to express surprise or strong impression like oh my God or my goodness. Trời ơi Are you crazy? Or Trời ơi. Em đẹp kinh khung. (You look so beautiful)
Trời ơi
41
Literally Sky or supernatural plus function word for calling someone. Used to express surprise or strong impression like oh my God or my goodness. Trời ơi Are you crazy? Or Trời ơi. Em đẹp kinh khung. (You look so beautiful)
Trời ơi
42
snow
trời tuyết
43
Inside Stephen’s heart
Trong lòng Stephen
44
During the week (weekdays)
trong tuần / ngày thường
45
noon
trưa
46
noon
trưa
47
noon
trưa
48
Mid-day
trưa
49
Mid-day
trưa
50
midday, noon
trưa
51
Tomorrow noon
trưa mai
52
before, the...before
trước
53
before, previously
trước
54
Before, previously
trước
55
Before; previously
trước
56
before
trước khi
57
I lived in Hawthorne before.
Trước, tôi ở vùng Hawthorne.
58
school
trường
59
school
trường (học)
60
university
trường đại học
61
university
trường đại học
62
Architectural university
trường đại học kiến trúc
63
Architectural university
trường đại học kiến trúc
64
from, since
Từ
65
from
từ
66
self
tự
67
From . . . to
từ . . . đến
68
from . . . Until
từ ..đến
69
From noon until 6 p.m.
từ 12 giờ đến 6 giờ chiều?
70
From December 14 to 24
từ ngày mười bốn đến ngày hai mươi bốn tháng mười hai
71
How far is your home from the sea?
từ nhà anh đến biển bao xa?
72
from Nha Trang to
từ Nha Trang đến
73
From Nha Trang to
từ Nha Trang về
74
From number 1 to number 5
từ số 1 đến số 5
75
From Vietnam to Singapore
từ Việt Nam đi Sin-ga-po/ở Việt-Nam đi Sin-ga-po
76
từ 10:00p.m đến 1:00p.m
đêm
77
từ 11:00am đến 2:00pm
trưa
78
từ 2:00 am đến 10:00 am
sáng
79
từ 3:00pm đến 6:00pm
chiều
80
từ 7:00p.m đến 9:00pm
tối
81
Self-test
Tự kiểm tra
82
From . . . to
từ...đến...
83
week
tuần
84
week
tuần
85
week
tuần
86
This week
tuần này
87
Next week (week after)
tuần sau
88
Last week
tuần trước
89
age
tuổi
90
age
tuổi
91
fresh
tươi
92
It’s up to you (depending you)
Tùy anh
93
It depends on (is up to) you
tùy anh
94
billion
tỷ
95
Australia
Úc
96
drink
uống
97
drink
uống
98
Drink tea
uống trà
99
and
100
And all the family
và cả nhà
101
And Hoi An
và Hội An
102
and next month I'll begin studying Vietnamese history.
Và tháng sau tôi (sẽ) bắt đầu học lịch sử Việt Nam.
103
And drink coffee
và uống cà Phê
104
still
vẫn
105
10,000
vạn (một vạn)
106
yes, that's right
vâng
107
Yes, we are very happy
Vâng, chúng tôi rất hạnh phúc.
108
yes
Vâng/ có
109
Enter; go to
vào
110
On / in / at
vào
111
On the weekend
vào cuối tuần
112
In what year
vào năm...
113
Go to the workplace (or “in the workplace”)
Vào sở làm
114
physics
vật lý
115
physics
vật lý
116
So or therefore
vậy
117
so
vậy
118
So, as in “so you work until when”
vậy
119
So you would walk or drive?
vậy anh sẽ đi bộ hay đi xe?
120
So, you are going to go to Vietnam which day in December?
Vậy anh sẽ đi VN tháng 12 năm nay?
121
So, she is a public servant, right?
Vậy chị là viên chức à/ phải không?
122
So _______ has been in the U.S. for 4 years.
Vậy _______ ở Mỹ được 4 năm rồi.
123
therefore
vậy/thế
124
to return (to), return home
về
125
Return home
về nhà
126
What time did you return?
về...lúc mấy giờ
127
Because the plane is late
vì máy bay bị trễ
128
Because the plane is late
vì máy bay bị trễ
129
Because the plane is late
vì máy bay bị trễ
130
Because of \_\_\_\_\_\_\_
vì \_\_\_\_\_\_\_
131
Because the beef is more tender
vì thịt bò mềm hơn?
132
Because of my wife
vì vợ tôi
133
public servant, official, civil servant
viên chức/ công chức
134
Vietnamese, Vietnam
Việt (Nam)
135
Bay (gần Vịnh Hạ Long = near Ha Long Bay)
Vịnh
136
Gulf of Mexico
Vịnh Mexico
137
My wife, your wife, older brother’s wife
vợ anh
138
My wife
vợ anh
139
Is your wife going to work?
Vợ anh có đi làm không?
140
My wife cleaned
vợ anh lau chùi
141
My wife / she
Vợ anh/ Em ấy
142
My wife and I drink coffee every day
vợ chồng tôi uống cà phê mỗi ngày.
143
Your wife’s name is \_\_\_\_\_\_\_, no?
Vợ của anh tên là _______ phải không?
144
My wife has not yet woken up
vợ tôi chưa ngủ dậy/ chưa thức dậy
145
My wife usually makes coffee
Vợ tôi thường làm cà phê
146
My wife usually makes coffee for me
Vợ tôi thường làm cà phê cho tôi
147
My wife and I
vợ tôi và tôi
148
with
với
149
With condensed milk?
với sữa đặc?
150
fun
vui
151
happy
vui
152
Please wait a moment.
Vui lòng chờ một lát/ đợi một chút.
153
Please wait a moment.
Vui lòng chờ một lát/ đợi một chút.
154
Can you speak slow down please?
Vui lòng nói chậm lại.
155
Can you speak slow down please?
Vui lòng nói chậm lại.
156
Can you speak again please?
Vui lòng nói lại một lần nữa.
157
Can you speak again please?
Vui lòng nói lại một lần nữa.
158
Bill, please!
Vui lòng tính tiền
159
cheerful
vui tính
160
cheerful
vui tính
161
cheerful
vui tính
162
area, suburb
vùng
163
neighborhood
vùng
164
Region (e.g. south or north)
vùng
165
far
xa
166
far
xa
167
(sky) blue
Xanh da trỏi
168
(tree) green
Xanh lá cáy
169
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
170
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
171
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
172
car
xe
173
to look at
xem
174
view
xem
175
to see a movie
xem phim
176
Watch a movie
xem phim
177
to request
xin
178
Hello!
Xin chào!
179
Hello!
Xin chào!
180
Can you show me on the map?
Xin chỉ giùm trên bản đồ?
181
Can you show me on the map?
Xin chỉ giùm trên bản đồ?
182
Please speak more slowly
xin em nói chậm lại
183
Please let me introduce you.
Xin giới thiệu
184
beg pardon (of you), excuse me
xin lỗi
185
Excuse me
Xin lỗi
186
Sorry
Xin lỗi
187
Excuse me
Xin lỗi
188
Sorry
Xin lỗi
189
Excuse me; wait for me 5 minutes please
XIn lỗi anh, anh chờ em 5 phút nhé!
190
sorry I'm late
XIn lỗi em, anh trễ.
191
Excuse me (older man)
xin lỗi ông
192
Please speak more slowly
xin nói chậm lại
193
Mango
Xoài
194
turn
xoay
195
quiet
yên tĩnh
196
love
yêu
197
Natural environment
môi trường thiên nhiên
198
Degree (temperature)
độ
199
1.2
1,2
200
25 degrees F
25 độ F
201
12 degrees C
12 dộ C
202
76Cool, fresh
mát
203
More than
hơn
204
If it rains, then it’s a little cooler
nếu có mưa thì mát hơn một chút
205
windy
nhiều gió
206
Say it again
anh nói lại đi!
207
The weather is not good for going to the beach
thời tiết không tốt để đi biển
208
Park (meaning an outdoor public space with vegetation, not parking a car)
công viên
209
Is there no park near your house?
gần nhà anh có công viên không?
210
Southwest
Tây Nam
211
Very big
lớn lắm
212
In South Florida there is a large national park, the Everglades
ở miền Nam Florida có công viên quốc gia Everglades lớn lắm
213
panther
con báo
214
I want to go camping
anh muốn đi cắm trại
215
Natural environment
môi trường thiên nhiên
216
Do you take a lot of photographs?
anh có chụp hình nhiều không?
217
This weekend where do you plan to go?
cuối tuần này anh định đi đâu ?
218
I intend to go to a part of the Estero River where there is salt water
anh định đi sông Estero chỗ có nước mặn
219
salt
muối
220
sugar
đường
221
salty
mặn
222
pepper
tiêu
223
sweet
ngọt
224
chili
ớt
225
Spicy food
thức ăn cay
226
And Julie, how about her?
còn _______ thì sao? (here thì sao does not mean why, but what about?)
227
Does Julie like spicy food?
Julie có thích ăn cay không?
228
As for . . . (a person); how about?
còn
229
How about her?
còn em thì sao?
230
Usually not
thường thì không
231
But she can eat spicy food a little
nhưng _______ có thể ăn cay một ít
232
A little
một chút
233
Order (in a restaurant); also means “call”
gọi
234
You order pho?
anh ấy gọi Phở
235
spicy
món cay
236
Spicy food
thức ăn cay
237
Bring me a bowl of chicken pho
cho anh một tô Phở gà
238
Bring me a bowl of pho
em cho anh một tô phở
239
May I ask you a question?
cho tôi hỏi
240
May I ask you a question?
em cho tôi hỏi
241
Bring me the bill / check
cho anh tính tiền
242
Bring me the bill / check
tính tiền đi (đi at the end of the sentence implies pushing someone to do something
243
Hey!
em ơi
244
Early to bed, early to rise
ngủ sớm, thức dậy sớm nhé!
245
Have a prosperous trip; have a safe trip; bon voyage
đi đường bình an
246
Have a prosperous trip; have a safe trip; bon voyage
thượng lộ bình an
247
Go out and have some fun!
đi chơi vui nhé!
248
They beat whom (soccer game)?
thắng ai?
249
Which team?
thắng đội nào?
250
Did you celebrate?
anh có ăn mừng không?
251
to celebrate
ăn mừng
252
why did you not go paddle a boat?
tại sao anh không đi chèo thuyền?
253
Because you had work
vì anh có nhiều việc phải làm
254
Because you had to do a lot of work
vì anh phải làm nhiều việc
255
in the US, people fish for fun, entertainment
ở Mỹ, người ta câu cá cho vui, giải trí
256
In Vietnam people fish to eat
Ở VN , người ta câu cá để ăn
257
\_\_\_\_\_\_\_ grandfather
Ông của \_\_\_\_\_\_\_
258
Was a fisherman
là một ngư dân
259
song
Bài hát
260
Sing
hát
261
Yesterday you didn’t go kayaking. Was Julie sad?
Hôm qua không đi chèo thuyền, Julie có buồn không?
262
Are you a little sad?
Anh buồn một chút?
263
But Julie is in a regular mood
Nhưng Julie bình thường
264
Yesterday it (the sky / weather) was windy?
Hôm qua trời có nhiều gió?
265
Sky / heaven / weather
trời
266
wind
gió
267
rain
mưa
268
Wind and rain
gió và mưa
269
Tomorrow, what time will you go fishing?
ngày mai mấy giờ anh đi câu cá?
270
Go fishing
đi câu cá
271
fishing
câu cá
272
question
câu
273
fish
274
For how long will you go?
Anh sẽ đi bao lâu?
275
I don’t know yet, but maybe around 4 hours
Tôi chưa biết, nhưng có lẽ khoảng 4 tiếng.
276
I think the boat trip takes 2 hours to get there
Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.
277
Deep water (really)
nước sâu (lắm)
278
There are a lot of reefs
có nhiều đá ngầm
279
Ever before? [as in have you every been there / done this before]
bao giờ chưa?
280
I’m going with 6 buddies / companions / people
anh đi với 6 bạn
281
Only just [ refers to an action that seems recent to the speaker; it can be something that recently happened, but recent can mean in minutes, days or years; it also can refer to actions in the future, as in, he’ll
(vừa) mới
282
How long have you been married?
Anh lập gia đình bao lâu rồi?/ lâu chưa?
283
married
lập gia đình/ kết hôn
284
I just got married 4 years ago
Tôi mới lập gia đình 4 năm.
285
5.2 (five point two)
năm chấm hai
286
market
chợ
287
When will you go fishing
Khi nào anh mới đi câu cá?
288
Tomorrow I will go
ngày mai tôi mới đi.
289
go to a wedding
đi đám cưới
290
my friend
bạn em
291
are you available; do you have time now?
rảnh không?
292
what does "viết" mean (write)?
"viết" là gì?
293
who makes the pancakes?
ai làm bánh kếp?
294
warm
ấm
295
eat with what?
ăn với gì?
296
I ate breakfast already
Anh ăn sáng rồi
297
I ate an apple
Anh ăn táo
298
He sings at church
Anh ấy hát cho nhà thờ
299
I taught myself Japanese for 5 years
Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.
300
Are you hungry?
Anh đói (bụng) không?
301
You can also make tasty pancakes
Anh làm bánh kếp cũng ngon.
302
I can make pancakes
Anh làm bánh kếp được./ Anh biết làm bánh kếp.
303
I also spoke Japanese for a while
Anh nói tiếng Nhật cũng tạm được.
304
I already forgot
anh quên hết rồi
305
I will go fishing
anh sẽ đi câu cá
306
Do you feel that vegetable tastes good?
Anh thấy rau đó có ngon không?
307
I feel that Julie speaks English well, but Julie does not feel confident
Anh thấy Julie nói tiếng Anh giỏi nhưng Julie thấy không tự tin.
308
I usually drink black coffee
anh thường uống cà phê đen
309
He still
anh vẫn
310
pancake
bánh kếp
311
Hungarian pancakes are thin like French pancakes
Bánh kếp Hungary cũng mỏng như bánh kếp Pháp.
312
ever before
bao giờ chưa?
313
much better now
bây giờ tốt hơn nhiều
314
hot coffee
cà phê nóng
315
the trees have many colors
cây có nhiều màu
316
paddle
chèo
317
paddle boat (Kayak)
chèo thuyền
318
elsewhere
chỗ khác
319
Don't know yet
chưa biết
320
not right yet
chưa tốt lắm
321
we eat at restaurants / we eat out
chúng tôi ăn ở hiệu ăn/ chúng tôi ăn ở ngoài
322
maytbe only in the U.S.?
có lẽ chỉ ở Mỹ thôi?
323
There are many beautiful places to paddle
Có nhiều chỗ đẹp để chèo thuyền.
324
It's also ok
cũng được
325
also fun
cũng vui
326
I was invited to her house
đã mời em ở nhà của chị ấy
327
go out to eat
đi ăn ở ngoài
328
go out for dinner and then drink coffee
đi ăn tối, (và) uống cà phê thôi
329
go out (including go out to play)
đi chơi
330
Going where?
đi đâu?
331
go to U.S. again
đi Mỹ lại
332
go to a foreign country
đi nước ngoài
333
go far
đi xa
334
soccer (football) team
đội bóng đá của
335
hungry?
đói bụng ?
336
alarm clock / alarm
đồng hồ reo/ báo thức
337
You speak English better than I speak Vietnamese
Em ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi nói tiếng Việt
338
Do you have a family yet (are you married)?
em có gia đình chưa?
339
I was at the home of my student
em đã ở nhà của một sinh viên của em
340
I have seen trees in Vermont
em đã xem cây Thích ở Vermont
341
Did you enjoy going out?
Em đi chơi có vui không?
342
I don't know how to paddle
em không biết cách chèo
343
I think
em nghĩ
344
I was wrong
em sai rồi
345
I will visit you
em sẽ thăm anh
346
she usually gets up late
em thường thức khuya
347
class
giờ học
348
most
hầu hết
349
store
hiệu = tiệm
350
Today is it cold?
Hôm nay trời có lạnh không?
351
Yesterday I did not have any time in the lab
hôm qua anh không có giờ ở phòng thí nghiệm
352
when I was young
Khi anh còn nhỏ
353
not very happy
không vui lắm
354
colder
lạnh hơn
355
long
lâu rồi
356
then
lúc đó
357
lazy / idler
lười biếng = làm biếng
358
cool
mát
359
honey
mật ong
360
color collection
màu thu
361
How many times already?
Mấy lần rồi?
362
thinner
mỏng hơn
363
alone
một mình thôi
364
summer and autumn
mùa hè và mùa thu
365
autumn
mùa thu
366
jam
mứt
367
If I go to Florida
Nếu em đi Florida
368
Hungarians also know how to make pancakes
người Hungary cũng (biết) làm bánh kếp
369
church
nhà thờ
370
At home I eat pancakes with sugar
Nhà tôi ăn bánh kếp với đường
371
many colors
nhiều màu
372
remember a little
nhớ một ít
373
but Hungarians eat pancakes with meat
nhưng người Hungary ăn bánh kếp với thịt
374
Blue Mountains
núi màu xanh
375
in Vietnam, outside the streets are very dusty
ở VN ngoài phố/ ngoài đường có nhiều bụi.
376
forget
quên hết
377
that vegetable
rau đó
378
Will go kayaking
sẽ đi chèo thuyền
379
maple syrup
si - rô cây Thích
380
because Julie has English class in the morning
tại vì Julie có giờ học tiếng Anh buổi sáng.
381
Julie has been boating many times in America.
Julie (đi) chèo thuyền ở Mỹ nhiều lần rồi.
382
Julie didn't get up yet
Julie chưa thức dậy
383
Did Julie ever go boating before?
Julie đi chèo chuyền thuyền bao giờ chưa?
384
Julie likes pizza from different store
Julie thích pizza ở tiệm khác
385
wake up
thức dậy
386
usually drink
thường uống
387
I never tried
tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử
388
still warmer than Chicago
vẫn ấm hơn Chicago
389
physics
vật lý
390
My wife and I are going out
vợ chồng anh đi chơi
391
with or without sugar?
với đường không?
392
with or without milk
với sữa hay không sữa
393
very fun
vui lắm
394
Big bear
(con) gấu to
395
our
(của) chúng tôi
396
No, Thanks
(Dạ) không, cảm ơn
397
No, Thanks
(Dạ) không, cảm ơn
398
I've been here for six months.
(Dạ) tôi ở đây (được) sáu tháng rồi.
399
enter
(đi) vào
400
Central Vietnam (Long mountainous region)
(miền) Trung
401
1500
(một) nghìn rưỡi
402
103
(một) trăm linh/lẻ ba
403
150
(một) trăm rưỡi
404
15000
(một) vạn rưỡi/mười lăm nghìn
405
I’ll give you (10.000 dong).
(Mười ngàn) được không?
406
tomorrow
(ngày) mai
407
So you work from 3 o’clock until when?
(Vậy) chị làm từ ba giờ đến mấy giờ?
408
So
/ vậy/ thế?
409
1 time per day
1 ngày 1 lần
410
3 times per day
1 ngày 3 lần
411
10 days
10 ngày
412
$100
100 đô la
413
11 p.m. (đêm = night)
11 giờ đêm
414
11 p.m.
11 giờ tối
415
12 midnight
12 giờ đêm
416
12 midnight
12 giờ đêm
417
12 noon
12 giờ trưa
418
12 noon
12 giờ trưa
419
16 days
16 ngày
420
2 dogs in 2 houses
2 con chó ở 2 nhà
421
Two million đồng (around $100)
2 triệu
422
22 degrees C.
22 độ C
423
3 months
3 tháng rồi
424
3 boats
3 thuyền
425
30 students
30 sinh vien
426
500 Vietnam đồng
500 đồng
427
6 p.m.
6 giờ chiều
428
6 people
6 người
429
6 hours?
6 tiếng?
430
Oh...
À...
431
who
ai
432
Who cooks for your parents?
Ai nấu ăn cho bố mẹ anh?
433
the lunar calendar
âm lịch
434
Lunar, lunar calendar
âm lịch
435
Eat
ăn
436
Eat sweet soup
ăn chè
437
Eat a meal (eat rice)
ăn cơm
438
breakfast
ăn sáng
439
Did you have breakfast yet?
ăn sáng chưa?
440
Dinner at home
ăn tối ở nhà
441
Eat lunch
ăn trưa
442
Brother (...), older brother. Polite term used to address a male friend; (my) older brother or same age
anh
443
England
Anh
444
older brother, for a slightly older man, or for the man in a romantic relationship.
Anh
445
Are you studying Vietnamese economics?
Anh (có) học kinh tế Việt Nam không?
446
Where (did) you go
Anh (đã) đi đâu?
447
What are you studying?
Anh (đang) học gì đó?
448
What are you doing?
Anh (đang) làm gì đó?
449
With whom are you talking?
Anh (đang) nói chuyện với ai?
450
You are busy, no?
anh bận phải không?
451
Please wait for me for 5 minutes!
Anh chờ em 5 phút nhe!
452
I didn’t eat anything yet
Anh chưa ăn gì.
453
Do you know Professor _______ at Yale?
Anh có biết thầy _____________ ở trường Yale không?
454
Do you have any questions?
Anh có câu hỏi nào không?
455
Are you thirsty
anh có khát không?
456
One can see Ha Long Bay from Julie's house
Anh có thể thấy Vịnh hạ Long từ nhà Julie.
457
You also study how much longer?
anh còn học bao lâu nữa?
458
Have you been to Ha Long Bay?
Anh đã đi Vịnh hạ Long bao giờ chưa?
459
How long did you study Vietnamese language in America?
Anh đã học tiếng Việt ở Mỹ (được) bao lâu?
460
Where are you?
Anh đang ở đâu?
461
(Since) when did you come?(So.)
Anh đến (từ) hồi nào?
462
You go to class earlier or later than the teacher?
Anh đến lớp sớm hơn giáo viên hay muộn hơn giáo viên?
463
At what time will you return from the library
Anh đến thư viện hồi mấy giờ? (here hồi means time)
464
Are you handsome?
Anh đẹp trai không?
465
Go have fun, right?
Anh đi chơi vui nhé!
466
Where are you going?
Anh đi dâu Can add any of these:Doesn’t change the meaning đấy / đó/ vậy/ thế?
467
Where are you going? (In other contexts, dấy means there, but at the end of the word, it refers to an action in progress. You can omit it, but it is similar to our “now.” The same is true of đó)
Anh đi đâu đấy?
468
You went to Vietnam five times already
Anh đi Việt Nam bốn lần rồi
469
How many times have you gone to Viet Nam
anh đi Vn mấy lần rồi?
470
You are better
Anh đỡ hơn.
471
repeat after me
Anh đọc theo em nhé!
472
I pick up Julie (by car)
anh đón Julie
473
You are more skilled
anh giỏi hơn
474
What are you studying?
Anh học gì đó?
475
How long have you been studying physics?
Anh học vật lý được bao lâu rồi?
476
You finish studying at 6 p.m.
anh học xong lúc 6 giờ
477
You ask
Anh hỏi
478
You ask the questions
Anh hỏi đi!
479
How are you?
Anh khỏe không?
480
Are you well?
Anh khỏe không?
481
How are you
Anh khỏe không?
482
I didn’t go anywhere
Anh không đi đâu.
483
You can’t study Vietnamese
anh không học tiếng Việt được?
484
Where are you from?
Anh là người nước nào?
485
What are you doing? (here đấy refers to an action in process, not to “there”)
Anh làm gì đấy?
486
What are you doing? (here đấy refers to an action in process, not to “there”)
Anh làm gì đấy?