Vocabulary 8 Flashcards
(499 cards)
I like to hear him teach / speak / preach
anh thích nghe ông ấy giảng
I live in Saigon
Tôi sống ở Sài Gòn
I lived in Hawthorne before.
Trước, tôi ở vùng Hawthorne.
I met Binh for the first time 5 years ago
Lần đầu tôi gặp Binh cách đây 5 năm.
I met Quan for the first time Monday, November 16, 2009, at a hotel.
Lần đầu tôi gặp Quan thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 ở khách sạn
I never tried
tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử
I often come to class early or late
Tôi thường đến lớp sớm hay muộn
I or me
Tôi
I pick up Y (by car)
anh đón Y
I picked up Y in Saigon to bring her to America
Tôi đón Y ở Sài Gòn để đem Y đi Mỹ
I prefer morning
tôi thích buổi sáng hơn
I rented a bed
em thuê giường
I slept on the boat one night
em đã ngủ trên thuyền 1 đêm
I speak English better than her
Anh nói tiếng Anh giỏi hơn em ấy
I sprained my hand (“hand my suffered sprain”)
tay anh bị bong gân
I stayed home watching soccer
Anh ở nhà xem bóng đá
I studied at University X for 2 years
tôi học ở University X được 2 năm
I studied by myself at home a little
tôi tự học ở nhà một chút
I studied for two years.
Tôi học (được) hai năm.
I studied Vietnamese by the Pimsleur program, learning it a bit
Tôi học tiếng Việt bằng chương trình Pimsleur, được một ít.
I study by myself at home
anh tự học ở nhà
I taught myself Japanese for 5 years
Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.
I think
em nghĩ
I think the boat trip takes 2 hours to get there
Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.