Xquang bụng không chuẩn bị - Xquang tiêu hoá Flashcards

1
Q

những cấu trúc không khảo sát được trên phim Xquang

A

thành bụng

tạng đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

những cấu trúc khảo sát được trên phim Xquang

A

tạng rỗng ++
khoang phúc mạc tự do
- khí ++
- dịch +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cấu trúc nào không khảo sát được trên Siêu âm

A

khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cấu trúc khảo sát được trên Siêu âm

A

thành bụng ++
tạng đặc ++
tạng rỗng +
dịch trong khoang phúc mạc tự do ++

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

mức độ khảo sát các cấu trúc trên CT scan

A

+++
Thành bụng
Tạng rỗng
Khoang phúc mạc tự do

++
Tạng đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

mức độ khảo sát các cấu trúc trên MRI

A

+++
Thành bụng
Tạng đặc
Khoang phúc mạc tự do

++
Tạng rỗng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tạng đặc trong phúc mạc

A

gan
lách
tử cung
buồng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tạng rỗng trong phúc mạc

A

túi mật
dạ dày tá tràng
ruột non ruột già

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

các tạng tuỵ, túi mật, thận, niệu quản, bàng quang nằm trong khoang phúc mạc

A

sai

  • tuỵ, thận, niệu quản, bàng quang - ngoài phúc mạc
  • túi mật - trong phúc mạc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tạng đặc ngoài phúc mạc

A

tuỵ
thận
thượng thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tạng rỗng ngoài phúc mạc

A
niệu quản
bàng quang
niệu đạo 
ống hậu môn
âm đạo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

các tạng gan, tuỵ, lách, thận, ruột non, niệu quản, ống hậu môn, dạ dày nằm ngoài phúc mạc

A

sai

  • gan lách, ruột non, dạ dày - trong phúc mạc
  • tuỵ, thận, niệu quản, ống hậu môn - ngoài phúc mạc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

các kiểu Xquang qui ước khảo sát đường tiêu hoá

A

ASP - chụp bụng không sửa soạn

KUB - chụp hệ niệu không sửa soạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

mô tả ASP trong trường hợp bệnh nhân không cấp cứu

A

Tư thế đứng thẳng

Khảo sát

  • cấu trúc xương
  • nội tạng
  • sỏi
  • vôi hoá
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

mô tả ASP trong trường hợp bệnh nhân cần phải cấp cứu

A

Tư thế - đứng thẳng / nằm ngửa thẳng / nằm ngửa nghiêng

Tìm

  • hơi tự do
  • mức nước hơi

Khảo sát

  • Phân bố hơi trong ruột
  • Dịch bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

yêu cầu kĩ thuật trong trường khảo sát đối với ASP

A

ở trên - lấy được 2 vòm hoành

ở dưới - lấy được 2 lỗi bịt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vai trò của phim ngực đứng thẳng

A

Tìm

  • liềm hơi tự do dưới cơ hoành
  • bệnh lí đáy phổi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nêu tên một số chỉ định trong Xquang bụng cấp

A

Thủng tạng rộng
Tắc ruột
Viêm nhiễm phúc mạc
Chấn thương bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Mục đích chụp Xquang bụng cấp

A

Xác định

  • Dãn các quai ruột, mực nước hơi
  • Khí tự do trong ổ bụng
  • Khí trong thành các tạng
  • Khí trong đường mật, TM cửa
  • Viêm
  • Sỏi phân
  • Vôi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Những cơ quan có thể thấy trên một phim KUB bình thường

A

GAN - bờ sau - lớp mỡ sau phúc mạc

LÁCH

THẬN - không hoàn toàn

CƠ THẮT LƯNG CHẬU

DẢI MỠ CẬN PHÚC MẠC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

đặc điểm khí bình thường trong Xquang bụng không sửa soạn

A

Hơi - dạ dày tá tràng

Ít hơi - ruột non

Hơi - đại tràng góc gan, góc lách, trực tràng

Ít hơi lấm chấm - manh tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

đặc điểm hơi nằm ngoài lòng ống tiêu hoá

A

TKTD ổ bụng

Sau phúc mạc ( hệ niệu)

TM cửa, đường mật

Thành các tạng: ống tiêu hoá, túi mật

ổ áp xe (ổ bụng hay tạng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

các dấu hiệu gợi ý đến tắc ruột

A

dãn ống Th phần trên chỗ tắc
trướng hơi ở trên chỗ tắc
dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

các triệu chứng của tắc ruột

A

Ruột non >3cm
Ruột già >6cm, manh trành >8cm
Mực nước - hơi (12-24h)

Thành ruột phù nề >3mm
Ổ bụng mờ (dịch trong ổ bụng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

các triệu chứng xuất hiện trễ trong tắc ruột

A

Thành ruột phù nề >3mm

Ổ bụng mờ (dịch trong ổ bụng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

các dấu hiệu gợi ý tắc ruột non

A

nằm ở trung tâm - hố chậu P -> hạ sườn T

Chiều rộng quai ruột lớn hơn chiều cao

Niêm mạc có các nếp mảnh, chạy ngang hết lòng ruột. Kích thước nhỏ, nằm gần nhau

Có nhiều quai ruột

không có phân đặc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

các dấu hiệu gợi ý tắc ruột già

A

nằm ở ngoại vi - vùng chậu

chiều cao quai ruột lớn hơn chiều rộng

niêm mạc chạy ngang một phần, nếp dày, ít, kích thước lớn, nằm xa hơn

có ít quai ruột

có phân đặc

về sau kèm tắc ruột non

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

tắc ruột non tắc ở ngoại vị, vùng chậu

A

sai, ở trung tâm từ hố chậu P -> hạ sườn T

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

quai ruột trong tắc ruột non có chiều rộng < chiều cao

A

sai, chiều rộng > chiều cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

các nếp niêm mạc trong tắc ruột non dày, nằm xa nhau

A

sai, các nếp mảnh, nằm gần nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tắc ruột già tắc ở vùng trung tâm

A

sai, tắc ở ngoại vị, vùng chậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

quai ruột trong tắc ruột già có chiều rộng lớn hơn chiều cao

A

sai, chiều cao > chiều rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

các nếp niêm mạc trong tắc ruột già mảnh, nằm gần nhau

A

sai, các nếp dày, nằm xa hơn trong tắc ruột non

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

quai ruột trong tắc ruột non ít và có kích thước lớn

A

sai, nhiều và kích thước nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

quai ruột trong tắc ruột già nhiều và kích thước nhỏ

A

sai, ít nhưng kích thước lại lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

dấu hiệu chẩn đoán tắc ruột cơ học

A

Có bít tắc ống TH

Còn nhu động ruột

Dãn quai ruột trên đoạn tắc

hai mức nước hơi chênh nhau trên cùng quai ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

dấu hiệu chẩn đoán tắc ruột cơ năng

A

không có bít tắc ống TH

không còn nhu động ruột

Dãn toàn bộ quai ruột hay có thể khu trú

hai mức nước hơi ngang nhau trên cùng một quai ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Trước khi chụp Xquang chẩn đoán tắc ruột, phải chuẩn bị thụt tháo cho bệnh nhân

A

sai, không nên thụt tháo vì đưa khí từ ngoài vào đại tràng sẽ khó xác định sự mất khí phần thấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

vị trí thường xảy ra thủng tạng rỗng

A

phần cao ống TH - viêm loét, nt, thủng do ngoại vật nuốt vào

các ống TH trước cột sống - chấn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

dấu hiệu kinh điển của thủng tạng rỗng

A

Liềm hơi dưới hoành

- xuất hiện 6-8h sau thủng với lượng hơi khoảng 20-50ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

các tư thế chụp khảo sát liềm khí dưới hoành

A

đứng

nửa nằm nửa ngồi

nghiêng T với tia phóng ngang - lấy hết bờ ngoài gan và hố chậu P

nằm ngửa tia phóng ngang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

hình ảnh thủng tạng rỗng trên phim Xquang tư thể thẳng đứng

A

Hình sáng, dạng liềm giữa gan - dạ dày và cơ hoành

một/ hai bên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

hình ảnh thủng tạng rỗng trên phim Xquang tư thế nằm nghiêng T

A

khí nằm giữa thành bụng và bờ ngoài gan/bờ ngoài hố chậu P

44
Q

hình ảnh thủng tạng rỗng trên phim Xquang tư thế nằm

A

khí tụ 1/4 trên P ổ bụng

dấu Rigler

dấu tam giác

dấu dây chằng liềm

dấu dây chằng bên rốn

dấu quả bóng

45
Q

mô tả hình ảnh khí tụ trong thủng tạng rỗng trên phim nằm

A

dạng hình sáng, bầu dục
hay đường sáng

nằm ở khoang dưới hoành (Morrison)

46
Q

mô tả dấu Rigler trên phim nằm

A

có khí ổ bụng nên thấy được hai bên thành ống tiêu hoá

47
Q

mô tả dấu tam giác trên phim nằm

A

hình sáng dạng tam giác nằm giữa các quai ruột

48
Q

mô tả dấu dây chằng liềm trên phim nằm

A

dây chằng liềm dưới dạng mờ

nằm ở 1/4 trên P cạnh sống

49
Q

mô tả dấu dây chằng rốn trên phim nằm

A

dạng đường mờ hình V ngược ở vùng chậu

50
Q

mô tả dấu quả bóng trên phim nằm

A

lượng khí nhiều

nằm ở phần cao

trước ổ bụng

51
Q

nêu tên các bệnh lý hay triệu chứng cần phân biệt liềm khí dưới hoành

A

Túi khi dạ dày

mô phổi bình thường nằm giữa đáy phổi và cung sườn sát trên đáy phổi

hội chứng Chilaiditi

52
Q

mô tả bệnh lý túi khí/hơi dạ dày

A

độ dày từ phần khí trong túi khí dạ dày đến phổi dày hơn độ dày của cơ hoành trong tràn khí ổ bụng (thủng tạng rỗng)

53
Q

mô tả hội chứng Chilaitidi

A

ruột (thường là đại tràng) lên nằm giữa gan và cơ hoành

54
Q

các trường hợp thủng tạng rỗng mà không thấy liềm hơi dưới hoành

A

thủng vào khoang sau phúc mạc

thủng vào hậu cung mạc nối với lỗ Winslow bị bít

thủng phần cao ống TH được phúc mạc bít

Lỗ thủng bị bít do giả mạc hoặc niêm mạc phù nề

55
Q

các trường hợp thủng tạng rỗng đặc biệt

A

thủng vào hệ mật

thủng vào hậu cung mạc nối

thủng vào sau phúc mạc

56
Q

mô tả hình ảnh thủng vào hệ mật

A

hình sáng dạng nhánh cây tại gan

57
Q

mô tả hình ảnh thủng vào hậu cung mạc nối

A

khoảng khí rộng tại thượng vị

58
Q

mô tả hình ảnh thủng vào sau phúc mạc

A

rõ ở bên P ổ bụng

ít di chuyển khi thay đổi tư thể

xuất hiện dọc bóng thận, cơ TL, dọc trong lớp mỡ cạnh phúc mạc

hình lổn nhổn khoảng sau phúc mạc

59
Q

khí trong phúc mạc ít di chuyển khi thay đổi tư thể

A

sai, thường di chuyển khi thay đổi tư thể

60
Q

nguyên nhân gây thủng tạng rỗng vào sau phúc mạc

A

thủng tá tràng, trực tràng do CT

viêm túi thừa

loét

61
Q

nhược điểm của khảo sát ống TH không sử dụng chất tương phản

A

thiếu sự tương phản cần thiết

chỉ có giá trị trong một số bệnh lý thủng tạng rộng, tắc ruột

62
Q

ưu điểm của khảo sát ống TH qua trung gian các chất tương phản

A

cung cấp nhiều dữ kiện

63
Q

vai trò của chất tương phản sử dụng trong khảo sát ống TH

A

tăng tương phản ống TH với các cấu trúc khác trong ổ bụng

64
Q

các loại hoá chất sử dụng làm chất tương phản

A

Barium sulfate

Muối iod (tan trong nước)

65
Q

tính chất của chất tương phản

A

âm - giảm sự cản tia X làm hình trên phim đen hơn

dương - tăng sự cản tia X làm hình trắng hơn

66
Q

nguy cơ khi sử dụng chất tương phản là baryt

A

chất trơ có nguy cơ nhưng ít

tràn vào khoang trung thất, khoang phúc mạc sẽ kích thích đ/ứng viêm (dịch TH nhiêcm trùng)

67
Q

nếu nghi ngờ thủng ống TH hay dò thông phế quản - tiêu hoá, dùng barium làm chất tương phản

A

sai, phải dùng các dẫn xuất Iod tan trong nước

68
Q

bệnh nhân có thể có phản ứng gì với kĩ thuật Xquang TH qua trung gian chất tương phản

A

mẫn cảm với chất phụ gia, latex của găng, ống bơm thụt trực tràng, bóng…

69
Q

thụt một lượng lớn chất tương phản gây ra hiện tượng gì?

A

tăng nguy cơ suy hô hấp, đặc biệt ở bn có nguy cơ hô hấp tiềm tàng

70
Q

yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng barium là chất tương phản

A

thận trọng - khi nghi có tắc cơ học ở đại tràng - barium có thể vón cục trên chỗ tắc

bơm bóng và thụt nên quan sát dưới màn hình soi

chú ý các bn mang thai hay trong độ tuổi sinh đẻ

71
Q

chống chỉ định của chất tương phản barium sulfate

A

viêm trực tràng

tiền căn xạ trị vùng chậu - do K tuyến tiền liệt, K cổ tử cung

72
Q

tắc ruột non cơ học chống chỉ định với uống và thụt barium

A

sai, không chống chỉ định

73
Q

nguyên lý KT đầy thuốc

A

dùng chất tương phản làm đầy ống TH

uống - đường TH trên
bơm - đường TH dưới

biểu hiện hình nhờ sự thay đổi, biến dạng trụ

74
Q

mục tiêu đánh giá của KT đầy thuốc

A

các thay đổi hình thái, biến dạng đường bờ (hình cộng, khuyết thuốc, nhiễm cứng)

75
Q

ưu điểm KT đầy thuốc

A

đơn giản
khảo sát nhanh
bệnh nhân dễ chịu
giá trị cđ cao

76
Q

hạn chế KT đầy thuốc

A

khó phát hiện các tổn thương nhỏ/ nằm ở mặt (trước/sau)

77
Q

nguyên lý KT đối quang kép

A

dùng hai chất tương phản âm (khí) và dương (barium) để tạp tương phản vùng khảo sát

78
Q

mục tiêu đánh giá KT đối quang kép

A

tổn thương lồi, lõm, thay đổi niêm mạc, bất thường đường bờ

79
Q

ưu điểm KT đối quang kép

A

hiệu quả cđ cao

phát hiện tổn thương niêm mạc/nhỏ (ut gđ sớm)

80
Q

hạn chế KT đối quang kép

A

khó ksát các bn già yếu, không xoay trở, viêm cấp nặng

81
Q

các loại triệu chứng học biển hiển trên phim Xquang TH

A

rối loạn vận động - cơ năng / thực thể

bất thường niêm mạc

hình cộng (hình ổ)

hình khuyết (hình trừ)

hình cứng

hẹp/ dãn

82
Q

mô tả dấu hình khuyếy

A

nằm trong đường thành ống TH
từ ngoài đè vào, tại thành, lòng

chú ý góc tạo bởi tổn thương và thành ống TH

  • nhọn - nằm trong
  • tù - nằm ngoài
83
Q

mô tả dấu hình cộng

A

hình đọng thuốc cản quang nằm ngoài đường thành ống TH chứa chất tương phản

do loét, túi thừa, hình giả loét

84
Q

mô tả hình ảnh dấu hình cộng nằm trong dấu hình khuyết

A

do loét trên bề mặt u

u -> hình khuyết
loét -> hình cộng

85
Q

mô tả dấu nhiễm cứng

A

một đoạn ống tiêu hoá không thay đổi trên nhiều phim/ không thấy sóng nhu động khi soi

khu trú hay toàn thể

86
Q

mô tả dấu bất thường niêm mạc

A

thay đổi

  • số lượng niêm mạc
  • độ lớn nếp niêm mạc
  • hình dạng nếp niêm mạc
  • hướng chạy niêm mạc
87
Q

hình ảnh các tổn thương ống TH trên phim phụ thuốc vào các yếu tố nào

A

hình dạng tổn thương

KT thực hiện

chiều thế chụp

88
Q

mô tả hình ảnh co thắt tâm vị trên phim Xquang TH có chất tương phản

A

2 dấu quan trọng

  • nhu động nguyên phát/thứ phát đều mất
  • cơ vòng thực quản đoạn thấp không dãn ra sau khi nuốt

Thực quản dãn lớn - chạy sang P rồi trở lại đường giữa trước khi qua hoành / chỉ dãn nhẹ gđ sớm

đoạn dưới nhọn hình mỏm chim

mức khí dịch

89
Q

mô tả hình ảnh túi thừa thực quản dạng đẩy trên phim Xquang TH có chất tương phản

A

1/3 trên - áp lực trong lòng thực quản đẩy tạo túi thừa ở các vị trí thành thực quản yếu

túi kích thước lớn

90
Q

mô tả hai loại túi thừa thực quản dạng đẩy

A

Zenker - thoát vị niêm mạc và dưới niêm mạc qua lớp cơ nhẫn hầu - nằm ở phía sau thực quản, ở chỗ nối thực quản - hầu

Killian Jamieson - nằm ở bên thực quản, dưới chỗ nối thực quản và hầu

91
Q

mô tả hình ảnh túi thừa dạng kéo trên phim Xquang TH có chất thương phản

A

1/3 giữa thực quản

do tổn thương trung thất -> viêm dính, kéo thành thực quản tạo túi thừa

92
Q

các dạng hình ảnh UT thực quản trên phim Xquang TH có chất tương phản

A

bờ thâm nhiễm, lồi

polyp

hẹp dạng vòng, chít hẹp

loét

dạng búi, đường

93
Q

mô tả hình ảnh hẹp thực quản lành tính trên Xquang TH chất tương phản

A

đoạn hẹp bắt đầu từ từ, đối xứng

94
Q

mô tả hình ảnh hẹp thực quản ác tính trên Xquang TH chất tương phản

A

đoạn hẹp bắt đầu đột ngột, không đối xứng, không đều, niêm mạc thay đổi

95
Q

khái quát bệnh lý thoát vị trượt trong bệnh dạ dày

A

chỗ nối thực quản - dạ dày nằm trên hoành

thường có phản xạ trào ngược

giảm ở tư thế đứng

96
Q

mô tả hình ảnh thoát vị trượt trên phim Xquang TH chất tương phản

A

nếp niêm mạc dạ dày nằm trên cơ hoành

đường B (đường nằm dưới phình tq) nằm trên cơ hoành

kết hợp viêm tq, loét tá tràng

97
Q

hình dạng ổ loét dạ dày trên Xquang TH tương phản

A

nhìn nghiêng - tạo hình cộng, không đổi trên nhiều phim

nhìn thẳng - ổ đọng thuốc tăng đậm độ hình tròn / bầu dục, nếp niêm mạc hội tụ về ổ loét

biến đổi thành dạ dày - cứng, co kéo thành đối bên -> dấu ‘ngón tay chỉ’

98
Q

vị trí ở loét dạ dày trên phim Xquang TH tương phản

A
phình vị lớn
bờ 
mặt
hang vị
tiền môn vị
ống môn vị
99
Q

các dấu hiệu loét dạ dày lành tính trên Xquang TH tương phản

A

95%

nếp niêm mạc mỏng, đều, chạy đến bờ ổ loét

nằm giữa vùng phù niêm mạc

cổ ổ loét có đường Hampton - đường sáng 1-2mm, quanh cổ

ổ loét nằm ngoài lòng dạ dày, chiều rộng < chiều sâu, dấu ‘hình liềm’, bờ đều

nhu động BT

100
Q

dấu hiệu loét dạ dày ác tính trên Xquang TH tương phản

A

5%

nếp niêm mạc dày, không đều, không chạy đến bờ ổ loét

nằm lệch tâm

cổ ổ loét dày, nốt thô, không đều

ổ loét nằm trong lòng dạ dày, chiều rộng > chiều sâu, Carman, Kirklin

Nhu động mất, cứng

101
Q

mô tả dấu Carman và phức hợp Kirklin trong loét ác tính

A

ổ loét hình thấu kính, bờ trong lồi hướng về lòng dạ dày (Carman) kết hợp hình sáng xung quanh do bờ u tạp phức hợp Kirklin

102
Q

mô tả hình ảnh loét tá tràng trên Xquang TH tương phản

A

hình ảnh ổ đọng thuốc trên khung tá tràng

-> hẹp nhanh, xơ hoá, dãn hẹp trước

103
Q

các dạng hình ảnh K dạ dày giai đoạn tiến triển trên Xquang TH tương phản

A

chít hẹp

nhiễm cứng -> hình ống nước

loét -> hình cộng

khuyết lõi táo

dạng poplyp -> hình khuyết thuốc trên phim đầy thuốc

104
Q

mô tả hình ảnh túi thừa đại tràng trên Xquang TH tương phản

A

hình lồi chứa đầy cản quang

kích thước thay đổi

105
Q

khái quát polyp đại tràng

A

tổn thương khu trú nhô vào lòng ruột, gồm u tân sinh và u không tân sinh

106
Q

mô tả các dạng hình thái của polyp đại tràng

A

dạng mảnh không cuống - mảng phẳng, đáy rộng hơn chiều cao

dạng bán cầu không cuống - polyp hình bán nguyệt có đáy rộng hơn cao

dạng cầu có cuống - polyp tròn, nhỏ

107
Q

mô tả hình ảnh carcinom dạng vòng nhẫn trên Xquang TH tương phản

A

bờ dạng mũi tên