語彙① Flashcards

(110 cards)

1
Q

瓦礫

A

がれき

đống đổ nát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

師匠

A

ししょう

master

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

脇道

A

わきみち

lạc hướng

あの先生は、すぐ話が脇道にそれる。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

嗜好

A

しこう

flavor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

衣装

A

いしょう

clothes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

繁盛

A

はんじょう

phát đạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

嫌悪

A

けんお

ghét, ghê tởm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

管轄

A

かんかつ

quyền hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

緩急

A

かんきゅう

〈速度の〉high and low speed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

解剖

A

かいぼう

giải phẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

軽蔑

A

けいべつ

coi thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

墜落

A

ついらく

(máy bay) rơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

黄金

A

おうごん

Gold

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

妨害

A

ぼうがい
gián đoạn

何かに電波を妨害されテレビが映らなくなった。
Có thứ gì đó đang can thiệp vào sóng vô tuyến và TV không còn xem được nữa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

膨張

A

ぼうちょう

nở ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

中枢

A

ちゅうすう

trung tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

収拾

A

しゅうしゅう

kiểm soát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

躊躇

A

ちゅうちょ

ngần ngại, do dự

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

執念

A

しゅうねん

ám ảnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

凝縮

A

ぎょうしゅく

nổi trội, nổi bật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

掌握

A

しょうあく

toàn quyền kiểm soát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

静脈

A

じょうみゃく

tĩnh mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

間柄

A

あいだがら
giữa

彼とは従兄弟の間柄です。
Anh ấy và tôi là anh em họ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ぶる

N / Aい/Aな  + ぶる

A

のようにふるまうの表現Giả vờ… (cách nói tiêu cực)

彼女が深刻ぶって話すので何ごとかと思ったが、大したことではなかった。
Cô ấy nói ra vẻ nghiêm trọng nên tôi nghĩ không biết là chuyện gì, nhưng thật ra chẳng có gì to tát.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
〜にはあたらない V(辞書形)+ にはあたらないN + にはあたらない
Không đáng, không cần thiết 彼に振られたからといって、泣くにはあたらない。 Không đáng để bạn phải khóc cho dù là bị anh ta đá đi chăng nữa.
26
〜を禁じ得ない
Không ngăn được, không kìm được… 生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じえなかった。 Tận mắt thấy những thương tổn do chiến tranh mang lại, tôi không kìm được nước mắt.
27
を皮切りに/ を皮切りとして
皮切り かわきり: sự khởi đầu, bắt đầu 今度イタリア出店でみせを皮切りに彼はヨーロッパに進出しようとしている。  Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.
28
べくして
VるVた  + べくして そうなったのは当然だ Thành ra như vậy là đương nhiên その事故の原因が飲酒運転なら、事故は起こるべくして起こったと言えるだろう。 Nguyên nhân vụ tai nạn đó nếu là do lái xe khi nhậu xỉn thì xảy ra là điều dĩ nhiên.
29
稲光
いなびかり tia chớp 急に空が暗くなり稲光が走った。 Bầu trời đột nhiên tối sầm lại và những tia chớp lóe lên
30
雪崩
なだれ tuyết lở 会場に大勢のファンが雪崩のように押し掛けた。 Một lượng lớn người hâm mộ đổ xô đến địa điểm như một trận tuyết lở.
31
日向
ひなた sunshine 冬でも日向は汗ばむほどの暖かさだ。 Ngay cả trong mùa đông, mặt trời vẫn đủ ấm để khiến bạn đổ mồ hôi.
32
銘柄
めいがら brand この米の銘柄は覚えやすい。 Thương hiệu gạo này rất dễ nhớ.
33
消印
けしいん dấu bưu điện 郵便物に今月末日の消印があれば有効です。 Hợp lệ nếu được đóng dấu bưu điện vào ngày cuối cùng của tháng hiện tại.
34
虚しい
むなしい trống 虚しい感じがしました tôi cảm thấy trống rỗng
35
~とあいまって(~と相まって)
Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau 彼の現代的な建築は背景のすばらしい自然と相まって、 シンプルでやすらぎのある空間を生み出している。 Kiến trúc hiện đại của anh ta cùng với bối cảnh tự nhiên tuyệt vời đã tạo ra một không gian vừa đơn giản vừa yên bình.
36
サバイバルアクションゲーム
trò chơi hành động sinh tồn
37
兵士
へいし soldier
38
ローグライクゲーム
ローグライクゲーム(英: Roguelike)は、『ローグ』と同様の特徴を持っているコンピュータRPGの総称である。プレイするたびにマップやダンジョンが新たに作られる等の特徴を持つ。
39
骨董品
こっとうひん Đồ cổ 彼は骨董品をあつめている。 Anh ấy sưu tập đồ cổ
40
滑走路
かっそうろ Đường băng 飛行機は滑走路を飛び立った。 Máy bay cất cánh khỏi đường băng.
41
含有量
がんゆうりょう nội dung, content 成分の含有量を表示する。 Hiển thị nội dung của các thành phần.
42
解熱剤
げねつざい Thuốc hạ sốt 熱があったので解熱剤を飲んだ。 Tôi bị sốt nên đã uống thuốc hạ sốt.
43
乱高下
らんこうげ lên xuống, dao động 株が乱高下している cổ phiếu đang dao động
44
朝飯前
あさめしまえ dễ dàng それくらいのことは朝飯前だ。 Đó chỉ là chuyện nhỏ
45
無造作
むぞうさ thản nhiên 家に帰るなり、無造作に上着を脱ぎ捨てた。 Ngay khi về đến nhà, tôi thản nhiên cởi áo khoác.
46
身代金
みのしろきん Tiền chuộc 犯人は人質の身代金を要求した。 Tên tội phạm đòi tiền chuộc cho con tin.
47
野次馬
やじうま đám đông 事故現場に野次馬が集まった。 Người dân tập trung tại hiện trường vụ tai nạn.
48
間一髪
かんいっぱつ đường tơ kẽ tóc 間一髪で事故を免れた。 Tôi thoát khỏi một vụ tai nạn trong gang tấc.
49
紙一重
かみひとえ trong gang tấc 彼は紙一重の差で優勝を逃した。 Anh ấy đã bỏ lỡ chức vô địch trong gang tấc.
50
N  + ずくめ
ばかり Toàn là 黒ずくめの服装 trang phục toàn màu đen
51
椎茸
しいたけ nấm đông cô
52
エノキ/エノキタケ
nấm kim châm
53
鹿狩り
しかがり săn hươu
54
拗ねる
すねる hờn dỗi
55
凛々しい
りりしー hào hiệp
56
卑しい
いやしー hèn mọn
57
阻む
はばむ cản trở 大きな岩に行く手を阻まれた。 おーきないわにゆくてをはばまれた Tôi bị chặn bởi một tảng đá lớn.
58
凌ぐ
しのぐ vượt qua 山で遭難し、2日間水だけで凌いだ。 Bị lạc trong núi, sống sót chỉ với nước trong hai ngày.
59
研ぐ
とぐ mài giũa 暗闇の中で神経を研ぎ澄ました。 くらやみのなかでしんけいをとぎすました Tôi rèn giũa thần kinh của mình trong bóng tối.
60
V-ば い-ば + こそ N/な-であれば
~だからこそ(他の理由ではない)(書き言葉) Chính vì (không phải lý do nào khác) (văn viết) 親は子どものためを思えばこそ厳しく叱るのだ。 Chính vì nghĩ cho con cái, nên cha mẹ mới la nghiêm khắc.
61
清々しい
すがすがしい tươi mới
62
水をはじく素材
みずをはじくそざい vật liệu chống nước
63
もっぱら
duy nhất 私は、もっぱら推理小説を読む。 わたくしわもっぱらすいりしょーせつをよむ Tôi chủ yếu đọc tiểu thuyết trinh thám.
64
賭け
かけ gambling 彼は一か八かの賭けに出た。 かれはいちかはちかのかけにでた Anh ấy đã đánh một canh bạc lớn.
65
夜更け
よふけ muộn, nửa đêm, late at night そんな夜更けにやって来るなんて、誰だろう。 Ai lại đến muộn vào nửa đêm như thế này
66
彩り
いろどり coloring 花を飾り、食卓に彩りを添えた。 Trang trí bàn bằng hoa.
67
N + はおろか
~はもちろん…も ... thì đương nhiên, ... cũng A氏はだまされて、貯金はおろか、住む所も失った。 Ông A bị lừa, không chỉ tiền tiết kiệm, mà chỗ ở cũng mất luôn.
68
脆い
もろい Dễ vỡ 彼の自信は脆くも崩れた。 Sự tự tin của anh ta mong manh và vỡ vụn.
69
拙い
つたない unskillful, kém cỏi 彼の技術はまだまだ拙い。 Kỹ thuật của anh vẫn còn kém.
70
乏しい
とぼしい nghèo あの政治家は、まだ経験に乏しい。 Chính trị gia đó vẫn còn thiếu kinh nghiệm.
71
怠る
おこたる bỏ bê, sao nhãng 成功を勝ち取るためには、日々の努力を怠ってはいけない。 Để giành được thành công, bạn không được lơ là nỗ lực hàng ngày.
72
工面
くめん cố gắng xoay sở, huy động (tiền) なんとか資金を工面して、ついに自分の店を持つことができた。 Tôi xoay sở để kiếm tiền và cuối cùng đã có cửa hàng của riêng mình.
73
中継
ちゅうけい 生中継 live broadcasting, phát sóng trực tiếp 事故の現場の様子をインターネットで実況中継していた。 Hiện trường vụ tai nạn được phát trực tiếp trên Internet.
74
~にひきかえ
~に比べて、~と対照的に So với…, đối chiếu với… 兄が社交的なのにひきかえ弟はもの静かだ。 Trái với người anh hòa đồng, thì người em lại trầm tính.
75
おびただしい
夥しい nhiều, vô số その空き地には、おびただしい量のゴミが捨てられて、山のようになっていた。 Một lượng rác khổng lồ được vứt ở bãi đất trống, chất cao như núi.
76
N Vる/た + となると Aい/かった Aな→だ/だった
~という段階になると→ 次のような状況が生じる Đến giai đoạn... (xảy ra tình trạng tiếp theo) ~という状況であるなら→ 次のように考えられる Nếu là tình trạng... (sẽ được nghĩ như sau) N+ となると ( ~という(上の)階段になると→ 次のような状況が生じる ) Đến giai đoạn (trên)... thì tình trạng sau sẽ xảy ra 彼のことは好きだが、結婚となると考えてしまう。 Tôi yêu anh ấy, nhưng nếu kết hôn thì tôi sẽ suy nghĩ.
77
潤う
うるおう sung túc, đủ đầy 会社から臨時のボーナスが出て、家計が潤った。 Một khoảng tiền thưởng tạm thời từ công ty đã khiến ngân sách gia đình sung túc.
78
不服
ふふく không hài lòng, dị nghị 審判の判定に不服を唱えることはできない。 しんぱんのはんてーにふふくおとなえることわできない không thể kháng cáo quyết định của trọng tài
79
ぐったり
mệt mỏi rã rời, rũ rượi 頂上から下山した人々がぐったりしているのを見て、登るのが恐くなった。 ちょーじょーからげざんしたひとびとがぐったりしているのおみてのぼるのがこわくなった Khi tôi nhìn thấy những người xuống từ đỉnh núi kiệt sức, tôi bắt đầu sợ leo lên.
80
N Vる + にたえない
あまりにひどくて~するのは我慢できない ... rất kinh khủng, không thể chịu nổi 彼女の弾くバイオリンの音は聞くにたえないほどだった。 Tiếng đàn violon của cô ấy ghê đến mức không dám nghe.
81
匹敵
ひってき có thể so sánh được 彼の料理の腕はプロに匹敵するほどだ。 Kỹ năng nấu ăn của anh ấy sánh ngang với kỹ năng của một người chuyên nghiệp.
82
白状
はくじょう confession, thú nhận 彼は彼女にうそをついていたことを白状した。 Anh thú nhận đã nói dối cô.
83
落札
らくさつ đấu thầu thành công 彼は競売で100年前の絵画を落札した。 Ông đã giành được một bức tranh 100 tuổi tại một cuộc đấu giá.
84
Aい Aな + 限りだ tính từ cảm xúc
非常に~だ Cực kì… あんなに短期間に成功するなんて、うらやましい限りだ。 Thành công trong thời gian ngắn như vậy thật là ghen tị quá đi.
85
あっけない
意外につまらない nhàm chán ngoài suy nghĩ あの小説の結末はあっけないものだったらしい。 Có vẻ như kết thúc của cuốn tiểu thuyết hơi đột ngột
86
花が萎れる
はながしおれる hoa bị héo 花瓶の水を替えるのを忘れ、花がしおれてしまった。 Tôi quên thay nước trong bình và những bông hoa bị héo.
87
責任を免れる
せきにんおまぬがれる 代表である以上、責任を免れることはできない。 だいひょーであるいじょーせきにんおまぬがれることわできない Chừng nào tôi còn là người đại diện, tôi không thể trốn tránh trách nhiệm.
88
呼吸を整える
こきゅーおととのえる nín thở 走って来たことがばれないように教室に入る前に、呼吸を整えた。 Tôi nín thở trước khi bước vào lớp để không bị phát hiện ra rằng tôi đã chạy đến.
89
異議を唱える
いぎおとなえる =別の意見を出す。 だれも彼の意見に異議を唱える者はいなかった。 Không ai phản bác ý kiến ​​của ông.
90
廃れる
すたれる go out of use この商店街も今ではすっかり廃れてしまった。 Trung tâm mua sắm này hiện đã hoàn toàn bị bỏ hoang.
91
腫れる
はれる bị sưng lên 目がかゆくて何度もこすっていたら、腫れてしまった。 Mắt tôi bị ngứa và tôi đã dụi mắt nhiều lần và chúng sưng lên. 足がはれている
92
Nの Vる +  かたわら
主に~の仕事をしながらその一方で Vừa làm công việc... chính, mặt khác cũng 彼は研究のかたわら、その専門を生かして会社を興した。 Ngoài việc nghiên cứu, anh ấy còn phát huy chuyên môn đó để mở công ty.
93
Aな / Aい + ものがある
~と感じられる、~の部分が認められる Cảm thấy…, phần… được công nhận 誕生日を一人で祝うなんて、寂しいものがある。 Tôi cảm thấy cô đơn khi mừng sinh nhật một mình.
94
ひそかに
秘密に, on the quiet, in secrecy 彼はだれにも知られず、ひそかに自分の夢を追い続けている。 Anh ấy bí mật theo đuổi ước mơ của mình mà không cho ai biết
95
N nghi vấn từ + にもまして
~以上に Hơn… 母親にとって、何にもましてうれしいのは、子どもたちが幸せになってくれることだ。 Niềm vui sướng nhất đối với người mẹ là con cái mình được hạnh phúc.
96
Vる  + べからず/べからざる
~してはいけない(書き言葉) Không được… (văn viết) ここにごみを捨てるべからず。 Không được vứt rác ở đây.
97
いたわる
=ねぎらう lòng biết ơn, cảm ơn 体をいたわる to take good care of one's body
98
誹謗
ひぼう =中傷(ちゅーしょー) nói xấu 他人を誹謗する前に、自分の姿勢をただしすべきだ。 Trước khi phỉ báng người khác, bạn nên sửa lại tư thế của mình.
99
一躍
いちやく 一躍有名になる đột nhiên trở nên nổi tiếng たまたま路上で歌っていたのがテレビに映り、彼は一躍有名になった。 Anh ấy tình cờ hát trên đường phố và được chiếu trên TV, và anh ấy đột nhiên trở nên nổi tiếng.
100
当分
とうぶん for the present; for the time being 彼は手術のため入院したので、当分職場に復帰できないとのことだ。 Anh ấy đã phải nhập viện để phẫu thuật và sẽ không thể trở lại làm việc trong thời gian này.
101
N  + をもって
終了、区切りを示す =~で Diễn tả sự kết thúc, cột mốc 手段、方法 =~を用いて、~で Biện pháp, phương pháp (bằng...) 西村氏は本日をもって退職されます。 Ông Nishimura hết hôm nay sẽ về hưu.
102
賑わう
にぎわう sôi nổi, náo nhiệt, đông đúc 休みの前の日の夜は、どこのレストランも賑わっている。 Quán nào cũng đông khách vào đêm trước ngày lễ.
103
総じて
そうじて nói chung, tổng thể, chung quy 今年は、各店舗の売り上げが総じて伸びている。 Năm nay, doanh thu của mỗi cửa hàng nhìn chung đều tăng
104
うなだれる
項垂れる ủ rũ 姉は知らせを聞いてがっかりしたのか、うなだれて顔を上げなかった。 Có lẽ cô ấy đã thất vọng khi nghe tin này, cô ấy cúi đầu xuống và không nhìn lên.
105
滅びる
ほろびる phá huỷ, diệt vong 昔、この地域に栄えていた文明は大災害によって滅びたという説がある。 Mukashi, kono chiiki ni haete ita bunmei wa dai saigai ni yotte horobita to iu setsu ga aru. Có giả thuyết cho rằng nền văn minh từng phát triển rực rỡ ở khu vực này đã bị hủy diệt bởi một trận đại hồng thủy.
106
裸足
はだし🦶 chân trần 彼はびっくりして裸足で外に飛び出した。 Giật mình, anh chạy ra ngoài bằng chân trần.
107
可否
かひ Googleカレンダーから参加可否連絡忘れずにお願いします。 Please don't forget to let us know if you can participate from Google Calendar.
108
起伏
きふく thăng trầm この小説の主人公は、非常に感情の起伏が激しい人物だと思う。 Tôi nghĩ nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết này là một người có nhiều thăng trầm cảm xúc.
109
N + なくして(は)
~がなければ→ 否定の表現 Nếu không có... (diễn đạt phủ định) 努力なくして成功はあり得ない。 Nếu không nỗ lực sẽ không có được thành công.
110
N +  にかたくない Vる
~するのは難しくない、十分~できる(慣用的表現)(書き言葉) Không khó..., đủ có thể... (cụm thành ngữ) (văn viết) 文化や習慣の異なる外国での暮らしがいかに大変かは、想像(する)にかたくない。 Sống ở nước ngoài khác biệt văn hóa và tập quán nó khổ sở thế nào cũng không khó tưởng tượng. なぜ彼が上司に反発したのか、その経緯を知れば、彼の気持ちを理解するにかたくない。 Nếu biết lý do tại sao anh ấy phản bác lại với sếp thì cũng có thể hiểu được cảm xúc của anh ấy.